Các bài toán về hình học lớp 4

doc 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 840Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các bài toán về hình học lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các bài toán về hình học lớp 4
CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH HỌC
Câu 1: Cho hình thoi ABCD. Biết AC = 24cm và độ dài đường chéo BD bằng độ dài đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD.
Trả lời: Diện tích hình thoi ABCD là  cm2.
A. 348	B. 192	C. 129	D. 384
Câu 2: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó.
Trả lời: Diện tích khu vườn là .. m2. (600)
Câu 3: Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là cm và cm. 
Trả lời: Diện tích hình thoi là  cm2. ()
(Viết kết quả là phân số tối giản)
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 30m. Người ta trồng khoai lang trên thửa ruộng đó, trung bình 100m2 thu hoạch được 200kg khoai lang. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ khoai lang?
Trả lời: Thu hoạch được  tạ khoai lang. (36)
Câu 5: Một hình vuông lớn được ghép bởi 
hai hình vuông và hai hình chữ nhật 
(như hình vẽ). 
Tính diện tích hình vuông lớn nhất.
Trả lời: Diện tích là  cm2. (81)
Câu 6: Một hình bình hành có độ dài hai cạnh liền kề nhau là m và 2m. Chu vi hình bình hành đó là .. m. ()
(Viết kết quả là phân số tối giản) 
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. m2	B. m2	C. m2	D. m2
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là .. m. (32)
Câu 9: Mảnh vườn nhà em hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, diện tích mảnh vườn đó là bao nhiêu xăng - ti - mét vuông?
Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là  cm2. (60)
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng m. Chiều dài hơn chiều rộng 1m. Chu vi hình chữ nhật đó là .. cm. (440)
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 60cm và chiều dài hơn chiều rộng 18cm. 
Hình vuông MNPQ có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ABCD. Chu vi của hình vuông MNPQ là: 
A. 48cm2	B. 60cm2	C. 60cm	D. 48cm
Câu 12: Quan sát hình vẽ. Chu vi của hình bình hành BECD lớn hơn chu vi hình chữ nhật ABCD là .. cm. (8)
Câu 13: Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 32cm, chiều cao là 2dm. Tính diện tích hình bình hành.
Trả lời: Diện tích hình bình hành là  cm2.
A. 320	B. 64	C. 32	D. 640
Câu 14: Chu vi của một hình chữ nhật bằng 160cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 12cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là . cm2. (1564)
Câu 15: Một hình vuông có cạnh bằng 9cm, người ta chia hình vuông thành hai hình chữ nhật và thấy hiệu hai chu vi của hai hình chữ nhật bằng 6cm. Tính diện tích của hình chữ nhật nhỏ hơn. 
Trả lời: Diện tích của hình chữ nhật nhỏ là .. cm2. (27)
Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 3cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 93cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là .. cm2. (867)
Câu 17: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 1692cm2, chiều rộng là 36cm. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là  cm2.
A. 83	B. 47	C. 322	D. 166
Câu 18: Một cái sân hình vuông. Người ta mở rộng sân về bên phải 3m và lên phía trên 3m thì diện tích tăng thêm 99m2. Tính diện tích cái sân ban đầu.
Trả lời: Diện tích cái sân ban đầu là . m2. (225)
Câu 19: Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 468cm2. Biết nếu tăng chiều dài thêm 7cm thì diện tích tăng thêm 126cm2. Vậy chu vi hình chữ nhật đã cho là  cm. (88)
Câu 20: Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều dài 6km, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích cánh đồng bằng bao nhiêu ki - lô - mét vuông?
Trả lời: Diện tích cánh đồng là  km2. (12)
Câu 21: Hình bình hành có độ dài đáy 8m và chiều cao 7m 5dm. Tính diện tích hình bình hành đó theo mét vuông.
Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là . m2. (60)
Câu 22: Có hai mảnh đất hình vuông. Mảnh thứ hai có cạnh gấp đôi mảnh thứ nhất. Mảnh thứ nhất có diện tích 40m2. Hỏi mảnh thứ hai có diện tích bao nhiêu mét vuông?
A 120m2	B. 80m2	C. 160m2	D. 200m2
Câu 23: Diện tích hình bình hành ABCD hơn
 diện tích hình bình hành CDEF là:
A. 638cm2	B. 406cm2	C. 232cm2	D. 174cm2
Câu 24: Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 8dm 7cm, chiều cao bằng  độ dài đáy. Tính diện tích mảnh bìa đó.
Trả lời: Diện tích mảnh bìa hình bình hành là . cm2. (2523) 
Câu 25: Một hình bình hành có diện tích 48dm2. Độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao tương ứng. Tính chiều cao hình bình hành đó. Biết số đo chiều cao và độ dài đáy là các số tự nhiên và cùng đơn vị đo là đề-xi-mét.
Trả lời: Chiều cao của hình bình hành đó là dm. (4)
Câu 26: Cho một hình vuông có chu vi bằng 204dm. Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu đề - xi - mét vuông?
Trả lời: Diện tích hình vuông đó là  dm2.
A. 41616	B. 2601	C. 816	D. 10044
Câu 27: Hỏi nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 4 lần thì diện tích hình vuông đó giảm đi bao nhiêu lần? 
Trả lời: Diện tích hình vuông đó giảm đi  lần.
A. 2	B. 16	C. 4 	D. 8
Câu 28: Một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 7m và tăng chiều rộng 7m thì ta được một hình vuông có chu vi bằng 180m. Tính diện tích hình chữ nhật 
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là  m2. (1976)
Câu 29: Người ta muốn lát nền một phòng khách hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50cm. Để lát nền phòng khách đó, cần số viên gạch là  viên. 
A. 300	B. 600	C. 500	D. 60
Câu 30: Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 3 lần, chiều rộng tăng lên gấp 2 lần thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên . lần. (6) 
Câu 31: Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 6 lần, chiều rộng giảm đi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần? 
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên .. lần. (3)
Câu 32: Bác Năm trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 9m. Cứ 3m2 đất bác thu được 5kg thóc. Vậy số thóc bác Năm thu được trên thửa ruộng đó là .. kg. (225)
Câu 33: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, được đo bằng đơn vị xăng-ti-mét. Chiều rộng là số nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 3, được đo bằng đơn vị xăng- ti-mét. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là  cm2. (1176)
Câu 34: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 280m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. Người ta chia khu đất đó thành hai phần, một phần là hình vuông có cạnh là chiều rộng hình chữ nhật, phần còn lại là hình chữ nhật còn lại. Hãy tính diện tích phần đất hình chữ nhật còn lại. 
Trả lời: Diện tích phần đất hình chữ nhật còn lại là .. m2. (2250)
Câu 35: Một miếng bìa hình vuông có cạnh 90cm, người ta cắt đi 4 hình vuông nhỏ ở bốn góc, mỗi hình có cạnh 20cm. Hỏi diện tích hình còn lại bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
Trả lời: Diện tích hình còn lại là  dm2. (65)
Câu 36: Một hình chữ nhật có chu vi là 162cm. Nếu tăng chiều rộng lên 7cm thì hình đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là  cm2. (1628)
Câu 37: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 104m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là m2. (507)
Câu 38: Một hình chữ nhật có chu vi là 204m. Nếu bớt chiều dài 6m, thêm vào chiều rộng 8m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là  m2. (2552)
Câu 39: Tìm diện tích hình vuông, biết rằng nếu mở rộng hình vuông về bên phải 4cm thì diện tích tăng thêm 36cm2.
Trả lời: Diện tích hình vuông là . cm2. (81)
Câu 40: Một hình chữ nhật có chu vi 798m. Tính diện tích hình chữ nhật đó, biết số đo chiều dài và chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp đo bằng mét.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là ..m2. (39800)
Câu 41: Tính diện tích hình H theo 
các kích thước đã cho, biết ABCD là 
hình vuông, MNPD là hình chữ nhật. 
Trả lời: Diện tích hình H là . cm2. 
(96)
Câu 42: Hai hình vuông có tổng chu vi bằng 200cm. Hiệu độ dài hai cạnh của hình vuông đó bằng 10cm. Tính chu vi hình vuông lớn.
Trả lời: Chu vi hình vuông lớn là  cm.
A. 100	B. 105	C. 120	D. 110
Câu 43: Một hình chữ nhật có chu vi là 368cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 16cm và giảm chiều dài đi 20cm thì ta được một hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích của hình chữ nhật đó là  cm2. (8140)
Câu 44: Hình chữ nhật có diện tích 208cm2, chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là  cm. (68)
Câu 45: Một hình chữ nhật có chiều dài 63m, chiều rộng 47m. Người ta giảm chiều dài một số mét bằng số mét tăng thêm ở chiều rộng để thửa đất trở thành hình vuông. Hỏi phải thêm ở chiều rộng bao nhiêu mét?
Trả lời: Phải thêm ở chiều rộng  m. (8)
Câu 46: Một hình chữ nhật có diện tích 196m2 và có chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là . m. (70)
Câu 47: Hình chữ nhật có chiều dài bằng 81cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là  cm2.
A. 2178	B. 2871	C. 2187	D. 2718
Câu 48: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 102m. Nếu tăng chiều rộng 6m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 216m2. Tính diện tích ban đầu của khu đất.
Trả lời: Diện tích ban đầu của khu đất là  m2.
A. 2376	B. 2367	C. 540	D. 504
Câu 49: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 5cm thì nó trở thành hình vuông. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là  cm2.
A. 112	B. 2900	C. 58	D. 50
Câu 50: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng; nếu giảm chiều dài đi 10cm thì diện tích giảm đi 70cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là  cm2. (147)
Câu 51: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 110m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là . m2. (726)
Câu 52: Cho hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Nếu bớt chiều dài hình chữ nhật đi 9cm thì diện tích giảm đi 108cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là cm2. (264) 
Câu 53: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 156m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 5m2 thu được 4kg rau. Tính số rau thu được trên khu đất đó.
Trả lời: Số rau thu được ở khu đất đó là ..kg. (1204)
Câu 54: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là  cm2.
A. 348	B. 84	C. 320	D. 384
Câu 55: Một hình chữ nhật có chu vi 42cm. Nếu tăng chiều rộng hình chữ nhật thêm 5cm và giảm chiều dài đi 8cm thì hình đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là .. cm2. (68)
Câu 56: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 57m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là  m. (152)
Câu 57: Biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 6m 3cm, trung bình cộng số đo độ dài mỗi cạnh hình tứ giác là 47dm. Vậy chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác hơn kém nhau  cm.
A. 55	B. 16	C. 71	D. 17
Câu 58: Chu vi hình chữ nhật là 48dm. Chiều dài hơn chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là  dm2.
A. 650	B. 182	C. 560	D. 128
Câu 59: Cho tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 27cm. Tổng độ dài hai cạnh BC và CA bằng 33cm. Tổng độ dài hai cạnh CA và AB là 3dm. Tính chu vi tam giác ABC? 
Trả lời: Chu vi tam giác ABC là  cm. (45)
Câu 60: Hình chữ nhật có chu vi bằng 8dm 2cm. Nếu chiều rộng thêm 9cm và giữ nguyên chiều dài thì được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là  cm2. (400)
Câu 61: Trong hình vẽ có bốn hình vuông 
bé ghép lại thành một hình vuông lớn. Vậy
số góc vuông có trong hình là: .. (16)
 Câu 62: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm 5cm. Chiều rộng kém chiều dài 10cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là  m.
A. 2	B. 210	C. 200	D. 20
Câu 63: Hình vuông lớn có cạnh gấp 3 lần hình vuông bé. Hỏi diện tích hình vuông lớn gấp mấy lần diện tích hình vuông bé?
Trả lời: Diện tích hình vuông lớn gấp  lần hình vuông bé.
A. 12	B. 9	C. 3	D. 6
Câu 64: Hình vuông lớn có cạnh gấp 4 lần hình vuông bé. Hỏi chu vi hình vuông lớn gấp mấy lần chu vi hình vuông bé?
Trả lời: Chu vi hình vuông lớn gấp  lần chu vi hình vuông bé. (4)
Câu 65: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm 2cm, chiều rộng 9cm. Từ mảnh bìa hình chữ nhật đó người ta cắt ra một hình vuông có cạnh 8cm. Tính diện tích còn lại của mảnh bìa?
Trả lời: Diện tích mảnh bìa còn lại là  cm2. (314)
Câu 66: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 30dm thì trồng một cây chuối. Hỏi xung quanh vườn đó trồng được bao nhiêu cây chuối? 
Trả lời: Xung quanh vườn đó trồng . cây chuối. (48)
Câu 67: Cho hình chữ nhật, phải giảm chiều dài hình chữ nhật đi bao nhiêu cm để được hình chữ nhật mới có chu vi bé hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là 96cm? Trả lời: Phải giảm chiều dài đi .. cm. A. 36 	B. 24	C. 32	D. 48 Câu 68: Chia hình vuông có diện tích 36cm2 thành 2 hình chữ nhật giống nhau. Chu vi mỗi hình chữ nhật sau khi chia ra đó là  cm. (18)
Câu 69: Một căn phòng hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình vuông với chiều dài là 24 viên chiều rộng là 16 viên. Tính số gạch viền ngoài của phòng đó? Trả lời: Số gạch viền ngoài của phòng là  viên. A. 80 	B. 40	C. 60	D. 76 
Câu 70: Một hình chữ nhật có diện tích 243cm2, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là: A. 72cm 	B. 81cm	C. 64cm	D. 56cm 
Câu 71: Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và một hình vuông có cạnh 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? 
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông  cm2. (4)
Câu 72: Cho một hình chữ nhật có chiều rộng là 7cm và bằng chiều dài. Chu vi của một hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài của hình chữ nhật là: 
A. 82	B. 28	C. 48	D. 84 
Câu 73: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu tăng chiều dài lên 2 lần và chiều rộng lên 6 lần thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: 
A. 20m2 	B. 75m2	C. 100m2	D. 12m2 
Câu 74: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 40cm và chiều rộng bằng chu vi. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: 
A. 15cm2	B. 40cm2	C. 57cm2	D. 75cm2 
Câu 75: Cho một hình chữ nhật có diện tích 486cm2. Nếu giảm chiều dài xuống 3 lần, giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vuông. Chu vi hình chữ nhật là ..cm. (90)

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_bai_toan_ve_hinh_hoc_lop_4.doc