Bài 65: Cho ,
Tính
Bài 66: CMR nếu a,b,c là ba số thỏa mãn:
a + b + c = 2000 và ,
thì 1 trong ba số phải có 1 số bằng 2000
Bài 67: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn :
abc = 1 và ,
CMR có ít nhất 1 số a,b,c bằng 1
Bài 68: Cho ,
Tính
Bài 69: Cho , Tính
Bài 70: Cho
CMR:
Bài 71: Cho x + y + z = 0,
Rút gọn:
Bài 72: Cho x, y, z thỏa mãn:
,
Bài 73: Cho , Tính giá trị của biểu thức :
Bài 74: Cho ( a, b, c khác 1 và 2),
Bài 75: Rút gọn :
Bài 76: Cho a, b, c ≠ 0 thỏa mãn :
Tính giá trị của: Bài 65: Cho ,
Tính
Bài 66: CMR nếu a,b,c là ba số thỏa mãn:
a + b + c = 2000 và ,
thì 1 trong ba số phải có 1 số bằng 2000
Bài 67: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn :
abc = 1 và ,
CMR có ít nhất 1 số a,b,c bằng 1
CHUYÊN ĐỀ : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 65: Cho , Tính Bài 66: CMR nếu a,b,c là ba số thỏa mãn: a + b + c = 2000 và , thì 1 trong ba số phải có 1 số bằng 2000 Bài 67: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn : abc = 1 và , CMR có ít nhất 1 số a,b,c bằng 1 Bài 68: Cho , Tính Bài 69: Cho , Tính Bài 70: Cho CMR: Bài 71: Cho x + y + z = 0, Rút gọn: Bài 72: Cho x, y, z ∈ N* thỏa mãn: x3 + y3 + z3 = 3xyz , Tính giá trị của biểu thức : T =x10 + y10 + z10(x + y + z)10 Bài 73: Cho ax + by + cz = 0, a + b + c = 2016 , Tính giá trị của biểu thức : A =bcy-z2 + acz-x2 + abx-y2ax2 + by2 + cz2 Bài 74: Cho a + b + c = 1 ( a, b, c khác 1 và 2), CMR: c + aba2 + b2+ abc-1+a + bcb2 + c2 + abc-1 +b + aca2 + c2 + abc-1=bc + ac + ab + 8a-2b-2c-2 Bài 75: Rút gọn : Bài 76: Cho a, b, c ≠ 0 thỏa mãn : Tính giá trị của: Bài 77: Cho a,b,c và , Tính Bài 90: CMR: Bài 91: Cho a + b + c = 0 và , Tính khi Bài 92: Cho ba số a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 0, a2 + b 2 + c2 = 2010 , Tính A = a4 + b4 + c4 Bài 93: Cho x > 0 thỏa mãn: , CMR: là 1 số nguyên Bài 94: Cho x0 và , Tính giá trị theo a a, b, c, Bài 95: Cho x0 và , Tính theo a các giá trị của: a, b, c, Bài 96: Cho biết a, b là hai số thực thỏa mãn : a + b = 5 và a2 + b2 = 5 , Tính a3 + b3 Bài 97: Cho , và x > 0. Tính giá trị của Bài 98: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn: x + y + z = 0 và , Tính theo a Bài 99: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 0 và Tính Bài 100: 1) Cho a + b + c = 0, CMR: 2) Chứng minh rằng: Nếu và a + b + c = abc . Thì ta có: Bài 101: Cho 2 số x,y thỏa mãn: và , Tính Bài 102: Cho x + y = 9, xy = 14, Tính a) b) c) d) Bài 103: Cho x – y = 2 Tính Bài 104: Cho a + b = 1 , Tính giá trị của biểu thức: C = 2a3 + b3-3a2 + b2 Bài 122: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 2x3 + 14y3-xyz =-227z3 Tính giá trị của N =1-6x + 3y-2z6x-3y + 2z 2018 Bài 123: Cho a,b,c là ba số thực đôi 1 khác nhau và khác 0, thỏa mãn:, Chứng minh rằng: abc = 1 hoặc abc = -1 Bài 124: Cho x,y,z thỏa mãn: và , Trong đó a,b,c là các số dương cho trước, Chứng minh rằng: , không phụ thuộc vào a,b,c Bài 125: Cho Thì Bài 126: Cho a,b,c là ba số thực khác nhau: CMR: Bài 127: Cho và , và x + y + z khác 0. Tính giá trị của Bài 128: Cho và , Rút gọn: Bài 129: Cho C/m: Trog ba số a,b,c có 1 số bằng tổg hai số kia Bài 130: Cho , Rút gọn: Bài 131: Cho , Rút gọn: Bài 132: Cho các số thực a, b, c, x, y, z thỏa mãn: a, b, c 0 và , Tính giá trị của Bài 145: Cho x,y,z khác 0 và x – y – z = 0, Tính giá trị của: Bài 146: Cho các số a,b,c khác 0 thỏa mãn: Chứng minh rằng: Trong ba số a,b,c có 1 số bằng tổng hai số kia Bài 147: 1) Cho và a + b + c = abc. Tính k để 2) Tính: với xyz = 2 và các mẫu thức đều khác 0 Bài 148: Tính tổng: a) , b) với xyz = 1 và các mẫu thức đều khác 0 Bài 149: 1) CMR: n4+14=n-1n + 12nn + 1 + 12 2) Áp dụng câu 1 thu gọn: A =14+1434+1454+14...134+1424+1444+1464+14...144+14 Bài 150: Chứng minh: a3a-ba-c+b3b-cb-a+c3c-ac-b = a + b + c Bài 151: Chứng minh rằng: Nếu a4 + b4 + c4 + d4 = 4abcd và a,b,c,d là các số dương thì a = b = c = d Bài 152: Cho a, b, c đôi 1 khác nhau thỏa mãn : ab-c+bc-a+ca-b= 0. Chứng minh rằng: ab-c2+bc-a2+ca-b2= 0 Bài 153: Chứng minh rằng: Nếu x1+1x2= x2+1x3= x3+1x4=...= xn+1x1 thì x1= x2= x3=....= xn hoặc x1x2x3...xn=1 Bài 154: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn: 1a+1b+1c = 2 và a + b + c = abc Chứng minh rằng:1a2+1b2+1c2 = 2 Bài 78: Cho a,b,c đôi 1 khác nhau, thỏa mãn : , Tính Bài 79: Cho a,b,c đôi 1 khác nhau , thỏa mãn: , Tính Bài 80: Cho a,b,c là ba số khác nhau. Chứng minh:Bài 81: Cho a,b,c đôi 1 khác nhau, Tính giá trị: Bài 82: Cho 3 số a,b,c đôi 1 khác nhau thỏa mãn : , Chứng minh rằng trong ba số a,b,c phải có 1 số âm, 1 số dương Bài 83: Cho a,b,c là các số hữu tỉ đôi 1 khác nhau, Chứng minh rằng : là bình phương của 1 số hữu tỉ Bài 84: Cho a + b + c = 0, P = a-bc+b-ca+c-ab và , CMR : P.Q = 9 Bài 85: Cho a,b,c đôi 1 khác nhau, Tính gtrị b’t: Bài 86: Cho 3 số a,b,c thỏa mãn: và , CMR: Bài 87: Cho x; y; z đôi một khác nhau Chứng minh:y-zx-yx-z+z-xy-zy-x +x-yz-xz-y=2x-y+2y-z+2z-x Bài 88: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a) b) Bài 89: Cho a + b + c = 0, CMR: Bài 105: Cho x > y > 0, x – y = 7, xy = 60, Tính a, b, c, , Bài 106: Cho a + b = 1, Tính giá trị của biểu thức: Bài 107: Cho , Tính giá trị của biểu thức Bài 108: Cho a + b = 1, Tính giá trị của biểu thức Bài 109: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn: , Tính Bài 110: Cho và , Chứng minh rằng: Bài 111: Chứng minh rằng: Nếu thì a = b = c Bài 112: Cho , Tính theo m Bài 113: Cho , CMR: Bài 114: Tìm x,y biết: Bài 115: Tìm x,y,z biết : Bài 116: Cho , Chứng minh rằng: Bài 117: Cho , CMR: Bài 118: Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn : , Chứng minh rằng: Bài 119: Cho Chứng minh rằng: Với Bài 120: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn : , Tính Bài 121: Cho 3 số x,y,z dương thỏa mãn : xy + x + y = 3, yz + y + z = 8, zx + z + x = 15 Tính giá trị của Bài 133: Cho a,b,c là ba số thực khác 0 thỏa mãn: . Chứng minh rằng: Bài 134: Cho a,b,c thỏa mãn: Tính: Bài 135: Cho x,y,z thỏa mãn: và Chứng minh rằng: Bài 136: Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn : , Tính giá trị của: Bài 137: Cho , Tính giá trị của biểu thức Bài 138: Cho biết , Tính: Bài 139: CMR: (xy, xyz0, yz 1, xz 1) thì xy + xz + yz = xyz(x + y + z) Bài 140: Cho x > y > 0, hãy so sánh và Bài 141: Cho x(m + n) = y(n + p) = z(p + m) Trong đó x,y,z là các số khác nhau và khác 0 Chứng minh rằng: Bài 142: Tính: với Bài 143: Cho a,b lần lượt thỏa mãn hệ thức: , Tính giá trị của: a + b Bài 144: Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: 5x2 + 5y2 + 8xy + 2x-2y + 2 = 0 Tính: M = a3+b3+3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b) Bài 155: Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng: 2bc + b2 + c2-a2 = 4pp-a Bài 156: Cho x + y = a, x2 + y2 = b, x3 + y3 = c , Chứng minh rằng: a3-3ab + 2c = 0 Bài 157: Cho a + b + c = 0, a2 + b2 + c2 =1. Tính giá trị của: M = a4 + b4 + c4 Bài 158: Cho a, b, c đôi 1 khác nhau thỏa mãn: a + b + c2 = a2 + b2 + c2. Chứng minh rằng: a2a2+2bc+b2b2+2ac+c2c2+2ab=1 Bài 159: Cho 1a+1b+1c= 0 Tính M = b + ca+c + ab+a + bc Bài 160: Cho ab + c+bc + a+ca + b=1 Chứng minh rằng: a2b + c+b2c + a+c2a + b= 0 Bài 161: Cho ax + by + cz = 0 Rút gọn: A =ax2 + by2 + cz2bcy-z2 + acx-z2 + abx-y2 Bài 162: Chứng minh rằng: Nếu x + y + z =-3 thì:x +13+ y +13+ z +13 = 3x + 1y + 1z + 1 Bài 163: Cho a + b + c = 0, x + y + z = 0, ax+by+cz= 0 Chứng minh rằng: ax2+by2+cz2= 0 Bài 164: Cho ab-c+bc-a+ca-b= 0 Chứng minh rằng: ab-c2+bc-a2+ca-b2= 0 Bài 165: Cho xx2+ x +1=23 Hãy tính giá trị của biểu thức: x2x4 + x2 +1 Bài 166: Cho các số a, b, c thỏa mãn các hệ thức sau: a3-3a2 + 5a-2011 = 0 và b3-3b + 5b + 2005 = 0 Tính giá trị của: a + b Bài 167: Chứng minh rằng: Nếu x2-yzx1-yz=y2-xzy1-xz,x ≠ y, xyz ≠ 0, yz ≠ 1, xz ≠ 1 thì: xy + xz + yz = xyz(x + y + z) Bài 168: Cho x(m + n) = y(n + p) = z(p + m) trong đó x, y, z là các số khác nhau và khác 0, Chứng minh rằng: m-nxy-z=n-pyz-x=p-mzx-y Bài 169: Rút gọn biểu thức A A =xy + 2x + 1xy + x + y + 1+yz + 2y + 1yz + y + z + 1+zx + 2z + 1zx + z + x + 1 Bài 170: Chứng minh: x2 + y2 + z22 = 2x4 + y4 + z4 biết: x + y + z = 0
Tài liệu đính kèm: