Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý các trường chuyên - Năm học 2020-2021 (Có đáp án và lời giải chi tiết)

doc 78 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 358Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý các trường chuyên - Năm học 2020-2021 (Có đáp án và lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý các trường chuyên - Năm học 2020-2021 (Có đáp án và lời giải chi tiết)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
--------------------------
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI THPTQG
NĂM HỌC 2020 - 2021 – LẦN 2
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 485
Họ và tên học sinh:  Lớp: .. Phòng:  
Câu 1: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? 
A. Tần số của sóng. 	B. Tốc độ truyền sóng. 	C. Biên độ của sóng. 	D. Bước sóng. 
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 75k Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy Sóng này có bước sóng là 
A. 0,5m. 	B. 2000m. 	C. 4000m. 	D. 0,25m. 
Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: 
A. Vàng. 	B. Lam. 	C. Đỏ. 	D. Chàm. 
Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường 
A. Rắn, lỏng và khí. 	B. Lỏng, khí và chân không. 
C. Chân không, rắn và lỏng. 	D. Khí, chân không và rắn. 
Câu 5: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? 
A. Lực kéo về. 	B. Gia tốc. 
C. Động năng. 	D. Năng lượng toàn phần. 
Câu 6: Biết là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là Đại lượng được gọi là 
A. Cường độ dòng điện cực đại. 	B. Chu kỳ của dòng điện. 
C. Tần số của dòng điện. 	D. Pha của dòng điện. 
Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại: 
A. 900nm. 	B. 600nm. 	C. 450nm. 	D. 250nm. 
Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : 
 Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là 
A. 0	B. 0,25π	C. π	D. 0,5π 
Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: 
A. Tia tử ngoại. 	B. Tia hồng ngoại. 	C. Tia đơn sắc màu lục. 	D. Tia Rơn-ghen. 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là  N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Vận tốc của vật được tính bằng công thức 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là 
A. 45 cm. 	B. 90 cm. 	C. 80 cm. 	D. 40 cm. 
Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. 
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 21: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy Giá trị của En là 
A. −1,51eV	B. −0,54eV	C. −3,4eV 	D. −0,85eV
Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là 
A. 	B. 	C. 20V 	D. 
Câu 23: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của  CdTe là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây? 
A. 23cm 	B. 7cm	C. 11cm	D. 6cm 
Câu 25: Hai điện tích điểm đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là 
A. 1500V/m. 	B. 5000V/m. 	C. 3000V/m. 	D. 2000V/m. 
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 27: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó: 
A. K − A 	B. K + A 	C. 2K − A 	D. 2K + A
Câu 28: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung  mắc nối tiếp với điện trở mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự và thị kính có tiêu cự khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là 
A. 175 lần. 	B. 250 lần. 	C. 200 lần. 	D. 300 lần. 
Câu 30: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là 
A. 375 mm/s. 	B. 363 mm/s. 	C. 314 mm/s. 	D. 628 mm/s.
Câu 31: Một tụ điện có dung kháng 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua mạch là  Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? 
A. 240,0 V 	B. 207,8 V	C. 120,0 V 	D. 178,3 V
Câu 32: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là 
A. 0,4μm	B. 0,45μm	C. 0,72μm	D. 0,54μm 
Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết và Giá trị của m1 là 
A. 720g. 	B. 400g. 	C. 480g. 	D. 600g. 
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng Giá trị điện trở thuần là 
A. 40Ω	B. 100Ω 	C. 200Ω	D. 50Ω 
Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có tại nơi có Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là 
A. 2,433s. 	B. 1,99s. 	C. 2,046s. 	D. 1,51s. 
Câu 36: Một lò xo nhẹ, có độ cứng k =100N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2s, một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20N (lấy ). Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0 là 
A. 36cm. 	B. 48cm. 	C. 58cm. 	D. 52cm. 
Câu 37: Đèn M coi là nguồn sáng điểm chuyển động tròn đều tần số f = 5Hz trên đường tròn tâm I bán kính 5cm trong một mặt phẳng thẳng đứng. Trong quá trình chuyển động đèn M luôn phát ra tia sáng đơn sắc chiếu vào điểm K trên mặt nước (K là hình chiếu của I trên mặt nước, IK = 10cm). Bể nước sâu 20cm, đáy bể nằm ngang. Chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc trên là 43s. Xét hướng nhìn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo của M, tại thời điểm ban đầu M cao nhất so với mặt nước và đang chuyển động ngược chiều kim đồng hồ. Chọn trục Ox nằm trên đáy bể thuộc mặt phẳng quỹ đạo của M, chiều dương hướng sang phải, O là hình chiếu của I dưới đáy bể. Điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí lần thứ 2021 gần nhất vào thời điểm nào sau đây? 
A. 202,11 s. 	B. 201,12 s. 	C. 201,35 s. 	D. 202,47 s. 
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω độ tự cảm Tụ có điện dung  Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị nào sau đây? 
A. 1,22	B. 1,15	C. 1,26	D. 1,19 
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới phương trình Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động  gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 6,8 cm. 	B. 8,3 cm. 	C. 10 cm. 	D. 9,1 cm. 
Câu 40: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây? 
A. 93,8 % 	B. 90,2 % 	C. 92,8 % 	D. 85,8 % 
--------- HẾT ---------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.A
2.C
3.D
4.A
5.D
6.B
7.D
8.C
9.A
10.C
11.B
12.C
13.D
14.C
15.D
16.A
17.A
18.D
19.D
20.C
21.C
22.B
23.D
24.D
25.B
26.D
27.B
28.C
29.B
30.D
31.D
32.A
33.A
34.D
35.C
36.B
37.A
38.C
39.D
40.A
Câu 1: 
Phương pháp: 
Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học. 
Cách giải: 
Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. 
Chọn A. 
Câu 2: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức tính bước sóng: 
Cách giải: 
Ta có: bước sóng  
Chọn C. 
Câu 3: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: 
+ Vận dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: 
+ Vận dụng thang sóng ánh sáng. 
Cách giải: 
Ta có vân sáng gần vân trung tâm nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất (do )
⇒ Trong các ánh sáng của nguồn, vân sáng gần vân trung tâm nhất là ánh sáng chàm. 
Chọn D. 
Câu 4: 
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết về môi trường truyền sóng cơ. 
Cách giải: 
Sóng cơ truyền được trong các môi trường: Rắn, lỏng và khí. 
Chọn A. 
Câu 5: 
Phương pháp: 
Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa. 
Cách giải: 
Trong dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là năng lượng toàn phần. 
Chọn D. 
Câu 6: 
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: 
Cách giải: 
Ta có, mức cường độ âm: 
Chọn B. 
Câu 7: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức tính năng lượng của ánh sáng: 
Cách giải: 
Năng lượng của ánh sáng: 
Chọn D. 
Câu 8: 
Phương pháp: 
Đọc phương trình cường độ dòng điện. 
Cách giải: 
ω - là tần số góc của dòng điện. 
Chọn C. 
Câu 9: 
Phương pháp: 
Sử dụng thang sóng điện từ. 
Cách giải: 
Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76μm 
Chọn A. 
Câu 10: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 dao động: 
Cách giải: 
Độ lệch pha của 2 dao động: 
Chọn C. 
Câu 11: 
Phương pháp: 
Sử dụng thang sóng điện từ 
Theo chiều giảm dần bước sóng: Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X. 
Cách giải: 
Ta có tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất trong các tia nên tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất trong các tia  đó. 
Chọn B. 
Câu 12: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: 
Cách giải:
Hệ số công suất: 
Chọn C. 
Câu 13: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức máy biến áp: 
Cách giải: 
Ta có: 
Máy biến áp là máy hạ áp 
Chọn D. 
Câu 14: 
Phương pháp: 
Vận dụng biểu thức tính công suất định mức:  
Cách giải: 
Ta có:   
Chọn C. 
Câu 15: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức tính vận tốc: 
Cách giải: 
Ta có: 
Vận tốc: 
Chọn D. 
Câu 16: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: 
Cách giải: 
Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo:  
Chọn A. 
Câu 17: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức tính tần số góc của dao động của mạch LC: 
Cách giải: 
Tần số góc của dao động của mạch LC: 
Chọn A. 
Câu 18: 
Phương pháp: 
Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: 
Cách giải: 
Khi có cộng hưởng điện 
⇒ Tần số khi cộng hưởng điện: 
Chọn D. 
Câu 19: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng 2 đầu cố định: 
Cách giải: 
Ta có: 
Trên dây có 4 bụng sóng 
Chọn D. 
Câu 20: 
Phương pháp: 
Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. 
Cách giải: 
A, B, D – đúng 
C – sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động khi xảy ra hiện tượng cộng  hưởng cơ. 
Chọn C. 
Câu 21: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức chuyển mức năng lượng: 
Cách giải: 
Ta có: 
Chọn C. 
Câu 22: 
Phương pháp: 
Độ lớn suất điện động cảm ứng:  
Cách giải: 
Ta có: Suất điện động cảm ứng: 
Chọn B. 
Câu 23:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính công thoát:  
Cách giải: 
Năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electrong liên kết thành electron dẫn chính bằng công thoát của vật: 
Chọn D. 
Câu 24: 
Phương pháp: 
Sử dụng điều kiện của biên độ tổng hợp dao động điều hòa: 
Cách giải: 
Ta có biên độ tổng hợp dao động điều hòa thỏa mãn: 
Chọn D. 
Câu 25: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng biểu thức tính cường độ điện trường: 
+ Sử dụng nguyên lí chồng chất điện trường: 
Cách giải: 
Ta có: 
Lại có: 
Cường độ điện trường tổng hợp tại C: 
Do 
Chọn B. 
Câu 26: 
Phương pháp: 
+ Đọc đồ thị v – t 
+ Sử dụng biểu thức vận tốc cực đại: 
+ Viết phương trình li độ dao động điều hòa. 
Cách giải: 
Từ đồ thị ta có: 
+ Vận tốc cực đại: 
Lại có: 
Tại và đang giảm 
⇒ Phương trình li độ dao động: 
Chọn D. 
Câu 27: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức: 
Cách giải: 
+ Khi chiếu bức xạ tần số f : (1)
+ Khi chiếu bức xạ tần số 2f : h (2)
Lấy: ta được: 
Chọn B. 
Câu 28: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: 
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng:  
Cách giải: 
Ta có độ lệch pha của u so với i: 
Theo đề bài ta có: 
Lại có: 
Chọn C. 
Câu 29: 
Phương pháp: 
Sử dụng công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực: 
Cách giải: 
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:  
Ta có:  lần 
Chọn B. 
Câu 30: 
Phương pháp: 
+ Khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng  
+ Sử dụng công thức tính biên độ sóng dừng: (d – là khoảng cách từ điểm đó đến nút gần nhất) 
Cách giải: 
Ta có, khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng 
Giả sử: MN = 1cm 
Theo đề bài: 
Ta có: 
Biên độ sóng tại M: 
Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng: 
Chọn D. 
Câu 31: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: 
+ Đọc phương trình u – i. 
+ Sử dụng giản đồ véctơ 
Cách giải: 
+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện: 
+ Ta có giản đồ:
Từ giản đồ ta có: 
Chọn D. 
Câu 32: 
Phương pháp: 
Vị trí vân sáng trùng nhau: hay 
Cách giải: 
Gọi tương ứng là bậc vân sáng trùng nhau gần vân trung tâm nhất của bức xạ 
Ta có: (1) 
+ TH1: 
Kết hợp với (1) suy ra 
Lại có: (loại) 
+ TH2: 
Kết hợp với (1) suy ra: 
Chọn A. 
Câu 33: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức tính lực kéo về cực đại: 
Cách giải: 
Ta có 2 con lắc có cùng chiều dài ⇒ chúng dao động với cùng tần số góc 
Lực kéo về cực đại:  
Có: (1)
Lại có: (2)
Từ (1) và (2) 
Chọn A. 
 Câu 34: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng giản đồ véctơ 
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: 
Cách giải: 
Ta có: 
Ta có giản đồ véctơ 
Từ giản đồ ta có:
Điện trở: 
Chọn D. 
Câu 35: 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức xác định gia tốc trọng trường trong trường hợp con lắc chịu tác dụng của điện trường theo phương ngang:  
Cách giải: 
Gia tốc trọng trường: 
Chu kì dao động của con lắc đơn khi này: 
Chọn C. 
Câu 36: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: 
+ Đọc đồ thị  
+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: 
Cách giải: 
+ Chu kì dao động: 
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng:  
Từ đồ thị, ta có:
+ Khi lực F tăng lên 1 lượng ΔF thì vị trí cân bằng của lò xo dịch chuyển thêm một đoạn Δl = 4cm 
Tại thời điểm t = 0,2s con lắc đang ở vị trí biên của dao động thứ nhất. 
Dưới tác dụng của lực F vị trí cân bằng dịch chuyển đến đúng vị trí biên nên con lắc đứng yên tại vị trí này. 
+ Lập luận tương tự khi ngoại lực F có độ lớn 12N con lắc sẽ dao động với biên độ 8cm. 
Tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0: 
Chọn B. 
Câu 37: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng vòng tròn lượng giác 
+ Viết phương trình dao động điều hòa. 
+ Sử dụng biểu thức xác định thời điểm vật qua li độ x lần thứ n (n - lẻ) 
Cách giải: 
Ta có: 
Chu kì dao động:  
Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu của M trên mặt nước và trên đáy bể. 
Ta có: M1 và M2 đều dao động điều hòa với phương trình: (do tại thời điểm ban đầu M ở điểm cao nhất) 
Khoảng thời gian ánh sang truyền từ điểm M đến đáy bể: 
Trong 1 chu kì, điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí 2 lần 
Mặt khác: 
Lại có: 
Chọn A. 
Câu 38: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng biểu thức tính công suất: 
+ Sử dụng BĐT Cosi 
+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: 
Cách giải: 
Ta có:  
Công suất trên biến trở: 
Công suất trên mạch: 
Ta có: 
Ta có: 
Lại có: 
Dấu = xảy ra khi 
Từ đồ thị ta có: 
Khi 
+ Tổng trở: 
+ Hệ số công suất trên cuộn dây: 
+ Hệ số công suát trên mạch: 
Tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch: 
Chọn C. 
Câu 39: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng: 
+ Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa: 
Cách giải: 
+ Bước sóng: 
+ Phương trình sóng tại M: 
M cùng pha với nguồn 
Ta có: 
M gần nguồn nhất 
N là cực đại gần O nhất ⇒ N là cực đại bậc 1 
⇒ Khoảng cách 
Phương trình sóng tại N: 
Khoảng cách giữa M và N theo phương thẳng đứng: 
⇒ Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình dao động: 
Chọn D. 
Câu 40: 
Phương pháp:
+ Sử dụng công thức tính hiệu suất: 
+ Sử dụng công thức tính công suất hao phí:  
Cách giải: 
+ Ban đầu hiệu suất truyền tải là 95%: 
Công suất hao phí khi này:  
+ Khi công suất sử dụng điện của khu dân cư tăng 20%: 
Công suất hao phí khi này:  
Ta có:  
Xét tỉ số: 
Hay:  
Ta suy ra hiệu suất của quá trình truyền tải:  
+ Trường hợp 1:  
(loại do hao phí không vượt quá 30% nên H ≥ 70%) 
+ Trường hợp 2:  
Chọn A.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP
THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021 – LẦN 1
Bài thi: Môn Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 132
Họ, tên thí sinh: .. Số báo danh: .. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ C có điện dung Dung kháng của tụ là:  
A. 10Ω	B. 0,1Ω	C. 100Ω	D. 1Ω 
Câu 2: Biết lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao  động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới  nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc 
A. Màu tím 	B. Màu chàm 	C. Màu đỏ 	D. Màu vàng 
Câu 5: Một âm có mức cường độ âm là độ của âm này là: Biết cường độ âm chuẩn là Cường độ âm này là: 
A.  	B.  	C.  	D.  
Câu 6: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn  
A. Biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ 	
B. Biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa 
C. Không đổi 	
D. Biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. 
Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Tần số dao động của vật là: 
A.  	B.  	C.  	D.  
Câu 8: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng Hiệu số nhận giá trị nào sau đây? 
A.  	B.  	C. π 	D. 0  
Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là: 
A. np/60	B. 60np	C. 2np	D. np 
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là: và Hai dao động này: 
A. Cùng pha 	B. Lệch pha 	C. Lệch pha 	D. Ngược pha 
Câu 11: Con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực biến thiên. Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thỏa mãn: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là 
A. Ánh sáng nhìn thấy 	B. Tia hồng ngoại 	C. Tia tử ngoại 	D. Tia Rơn-ghen 
Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có mạch 
A. Biến điệu 	B. Tách sóng 	C. Khuếch đại 	D. Loa
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình t đo bằng giây. Pha của dao động tại thời điểm là: 
A. π	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm 
A. 25 %	B. 2,25 %	C. 10,25 %	D. 5,75 % 
Câu 16: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích? 
A. Không đổi 	B. Hướng không đổi, độ lớn tăng 
C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi 	D. Hướng không đổi, độ lớn giảm 
Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? 
A. Tiết diện của dây dẫn 	B. Cường độ dòng điện 
C. Từ trường 	D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường 
Câu 18: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc  độ v. Bước sóng λ xác định theo công thức: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy Sóng này thuộc vùng 
A. Sóng trung 	B. Sóng dài 	C. Sóng cực ngắn 	D. Sóng ngắn 
Câu 20: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là: 
A. 	B. 	C. 110V	D. 220V 
Câu 21: Cơ thể con người ở nhiệt độ phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? 
A. Tia X 	B. Tia hồng ngoại 	C. Bức xạ nhìn thấy 	D. Tia tử ngoại  
Câu 22: Trong phòng thì nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp giao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới đó bằng 
A. với 	B. với 
C. với 	D. với 
Câu 23: Mạch dao động LC dao động với tần số f, khi đó: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hai điện trở R1và R2 chịu được hiệu điện thế tương ứng là 200V và 50V. Biết Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là: 
A. 250V	B. 200V	C. 175V	D. 
Câu 25: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là : 
A. Mức cường độ âm 	B. Độ to của âm 	C. Đồ thị dao động âm 	D. Tần số âm 
Câu 26: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ có điện dung 2nF, dao động với chu kỳ T. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: 
A. 8mH 	B. 1mH 	C. 0,04mH 	D. 2,5mH 
Câu 27: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 đo được là 3mm. Trong khoảng rộng 
trên màn, đếm được 17 vân sáng, trong đó có ba vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng nếu hai trong ba vân trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Trong khoảng L đó có tổng số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là:  
A. 9 	B. 10 	C. 11 	D. 8 
Câu 28: Một sợi dây có chiều dài có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sóng là: 
A. 2Hz 	B. 4Hz 	C. 1Hz 	D. 5Hz 
Câu 29: Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa ? 
A. Hình 1 	B. Hình 3 	C. Hình 4 	D. Hình 2 
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây không thuần có điện trở thuần 50Ω, lúc đó cuộn dây có cảm kháng Biểu thức cường độ dòng điện chạy  qua cuộn dây là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 31: Vật phát AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là: 
A. Hội tụ có tiêu cự 	B. Hội tụ có tiêu cự 
C. Phân kì có tiêu cự 	D. Phân kì có tiêu cự 
Câu 32: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải là 8Ω. Điện áp ở hai đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp có  Cho hao phí trong máy biến áp không đáng kể và hệ số công suất truyền tải bằng 1. Hiệu suất tải điện là: 
A. 90%	B. 99,2%	C. 80%	D. 92%
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình  Lấy Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp tức thời  hai đầu tụ C là Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Gọi O là trung điểm của AB. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 4cm. Khoảng cách gần nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn này đến AB là: 
A. 1,75cm	B. 1,39cm	C. 3,56cm	D. 2,12cm
Câu 37: Hai con lắc lò xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, nhưng độ cứng các lò xo Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc để chúng dao động điều hòa. Khi đó, con lắc B trong một chu kì dao động có thời gian lò xo giãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Gọi và là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc truyền sóng là 3,2m/s, biên độ sóng bằng 2cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm đến thời điểm phần tử tại A đi đựợc quãng đường bằng và phần tử tại B đi đựợc quãng đường bằng 6cm. Khoảng cách L không thể có giá trị: 
A. 10cm	B. 30cm	C. 60cm	D. 90cm 
Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là đồng thời i sớm pha hơn u. Phần tử X và Y là: 
A. Cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. 	B. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. 
C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện. 	D. Cuộn dây không thuần cảm và điện trở. 
Câu 40: Mạch điện xoay chiều AB gồm AM, MN và NB ghép nối tiếp, AM có điện trở R, MN là cuộn dây có điện trở trong r không đổi nhưng có độ tự cảm L thay đổi được, NB là tụ  C. Mạch được mắc vào điện áp xoay chiều  Đồ thị biểu diễn theo độ tự cảm L (φ là góc lệch pha giữa  và ). Khi góc φ đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng của đoạn MB cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây khi cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là: 
A. 53,78W	 B. 92,45W 
C. 110W	 D. 40,66W
5 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.A
2.A
3.C
4.C
5.C
6.D
7.B
8.A
9.A
10.D
11.A
12.C
13.A
14.C
15.C
16.D
17.A
18.D
19.D
20.C
21.B
22.B
23.A
24.B
25.B
26.A
27.C
28.C
29.D
30.C
31.A
32.B
33.A
34.C
35.A
36.D
37.B
38.C
39.C
40.B
Câu 1: 
Phương pháp: 
Công thức tính dung kháng của tụ: 
Cách giải: 
Dung kháng của tụ là: 
Chọn A. 
Câu 2:  
Phương pháp: 
Áp dụng phương trình của định luật Len – xơ : 
Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và hiệu dụng: 
Cách giải: 
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức: 
Chọn A. 
Câu 3: 
Phương pháp: 
Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc đơn: 
Công thức tính thế năng cực đại: 
Với góc α0 nhỏ ta có: 
Cách giải: 
Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa: 
Chọn C. 
Câu 4: 
Phương pháp: 
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có : 
Cách giải:  
Khi ánh sáng truyền từ không khí

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_cac_truong_chuyen_n.doc