Bộ đề thi thử Toán 6 - Học kỳ II

pdf 10 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1008Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử Toán 6 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi thử Toán 6 - Học kỳ II
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
A. Số 3 và số 4 B. Số 4 và số 3
C. Số ‐3 và số 4 D. Số 3 và số ‐4
A. 5 B. 8 C. 23 D. 20
A. A = B. B. A > B > 0. C. 0  0 > B.
A. 
−20
7
 . B. 
19
7
 . C. 
−22
7
 . D. 
−4
7
 .
ĐỀ THI
ĐỀ SỐ 1
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân số 
3
4
 được coi là thương của 
Câu 2. Nếu 
x
3
=
32
12
 thì x là số nào?
Câu 3. Có hai tổng A =
−4
7
+ 1 với B =
4
7
+ ( − 1) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
Câu 4. Kết quả của phép tính −3 −
1
7
 là
Câu 5. Tìm hỗn số của kết quả sau 
2
3
⋅
12
5
 ?
A. 3
12
15
 . B. 2
3
15
 . C. 2
2
5
 . D. 1
3
5
 .
A. 200 m. B. 250 m. C. 350 m. D. 300 m.
A. Tia Ox cắt tia OA. B. Tia Ox cắt tia OB.
C. Tia Ox cắt cả hai tia OA và OB. D. Tia Ox cắt đoạn thẳng AB.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
A. 100 . B. 1300 .
C. 600 . D. 700 .
A. Hai góc tù. B. Hai góc nhọn.
C. Một góc tù, một góc nhọn. D. Hai góc vuông.
Câu 6. 45% một mảnh vải dài 135 m. Khi đó cả mảnh vải dài
Câu 7. Cho ba điểm không thẳng hàng O, A, B. Tia Ox nằm giữa hai tia OA và OB
khi
Câu 8. Hai đường thẳng có thể chia mặt phẳng thành nhiều nhất là mấy miền?
Câu 9. Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Cho 
^
bOa = 700;
^
cOa = 600 .
Số đo góc bOc là
Câu 10. Tia phân giác chia góc tù thành
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Rút gọn phân số: A =
215
9
6
− 208
3
4
+
1
2
0, 001:
5
1000
⋅
Bài 2. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết 
5
32
 số thứ nhất bằng 
3
16
 số thứ
A. 6 B. 9 C. ‐ 9 D. ‐ 6
A. 
−10
14
B. 
15
−27
C. 
10
18
D. 
−10
−18
A. 
1
10
 . B. 
11
10
 . C. 
2
3
 . D. 
4
10
 .
hai ?
Bài 3. Số học sinh vắng mặt bằng 
1
14
 số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh
ra khỏi lớp thì số vắng mặt bằng 
1
8
 số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học
sinh?
Bài 4. Cho tam giác ABC và điểm I là điểm nằm giữa B và C.
a.  Hãy liệt kê tên các tam giác có cạnh là cạnh AB.
b.  Liệt kê tên tất cả các góc có đỉnh là I.
c.  Biết 
^
AIB = 680 . Tính 
^
CIA.
d.  Gọi Ix là tia đối của tia IA. So sánh số đo hai góc AIC và BIx.
ĐỀ SỐ 2
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biết 
45
7x
=
15
−14
. Số nguyên x có giá trị bằng
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số 
−5
9
Câu 3. Kết quả phép tính 
3
5
−
−1
2
 là
A. −7
1
5
 . B. −1
5
7
 . C. 5
1
7
 . D. 7
1
5
 .
A. 2. B. 0. C. 25. D. 250.
A. 126. B. 150. C. 84. D. 72.
A. 200 m. B. 250 m. C. 350 m. D. 300 m.
A. Có các cạnh bằng nhau. B. Có số đo bằng nhau.
C. Có tổng số đo bằng 1800 . D. Có tổng số đo bằng 900 .
A. Góc tù. B. Góc vuông.
C. Góc nhọn. D. Góc bẹt.
A. Các điểm nằm bên trong đường tròn.
B. Các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn.
C. Các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên ngoài đường tròn.
D. Các điểm nằm bên trong đường tròn và bên ngoài đường tròn.
Câu 4. −5
1
7
 là số đối của hỗn số nào sau đây
Câu 5. Phân số 
25
1000
 có phần số nguyên là
Câu 6. Bà cho Mai 210 cái kẹo. Mai đã cho em 
3
5
 số kẹo của mình. Vậy Mai còn lại
bao nhiêu kẹo?
Câu 7. 45% một mảnh vải dài 135 m. Khi đó cả mảnh vải dài
Câu 8. Hai góc bằng nhau là hai góc
Câu 9. Hai góc α và β phụ nhau. Biết α = 300 , khi đó β là 
Câu 10. Hình tròn gồm
a. 
39
−104
⋅ b. 
−378
−440
⋅
c. 
62
42
⋅ d. 
35.24
8.36
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 
4
9
cm2. Chiều rộng là 
3
5
cm. Tính
chu vi tấm bìa đó? (Tính theo cm)
Bài 2. Tính: 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
⋅
Bài 3. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
 tổng số; số học sinh khá chiếm 
1
3
 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh giỏi của trường này?
Bài 4. Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết 
^
xOy = 600 . Vẽ tia Ot là tia phân giác của
góc xOy , vẽ tia Om nằm trong góc yOz sao cho 
^
tOm = 900 .
a.  Tính số đo góc yOm.
b.  Tia Om có là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
c.  Gọi On là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc zOn. 
Xác định tia phân giác của góc mOn.
ĐỀ SỐ 3
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Rút gọn các phân số sau
Bài 2. Tìm x, biết
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
a. 
x
5
=
2
5
⋅ b. 
−4
x
=
20
15
⋅
c. 
x
−2
=
−8
x
⋅ d. 
3
x − 5
=
−4
x + 2
⋅
Bài 3. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều
rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30m2. (Tính theo đơn vị mét vuông)
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức S =  
1
5.9
+
1
9.13
+
1
13.17
+ ⋅   ⋅   ⋅ +
1
41.45
Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox. Vẽ các tia Oz, Oy sao cho 
^
xOy = 300;
^
xOz = 600.
a.  Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b.  So sánh hai góc xOy và yOz.
c.  Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không. Vì sao?
d.  Vẽ góc zOx’ là góc kề bù với góc xOz. Gọi Ot là tia phân giác của góc zOx’. 
Tính số đo góc x’Ot.
ĐỀ SỐ 4
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm x, biết
Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau
a.  A =
−7
25
⋅
39
−14
⋅
50
78
b.  B =
6
7
⋅
8
13
+
6
13
⋅
9
7
−
3
13
⋅
6
7
| |
a.  6
4
9
+ 3
7
11
− 4
4
9
b. 
6
7
+
5
8
: 5 −
3
16
. ( − 2)2
c. 
2
3
+
1
3
.
−4
9
+
5
6
:
7
12
c.  C =
−9
25
⋅
53
3
−
−3
5
2
⋅
22
3
Bài 3. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn
dưới là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của
ngăn trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu?
Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, y thoả mãn:
1
x
+
y
3
=
1
6
.
Bài 5. Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho
CM = 3 cm.
a.  Tính độ dài BM.
b.  Cho biết 
^
BAM = 800;
^
BAC = 600. 
Tính góc CAM.
c.  Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của các góc BAC và CAM. 
Tính góc xAy.
d.  Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 4 cm. 
Tính độ dài BK.
ĐỀ SỐ 5
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính ra kết quả ở dạng phân số:
( )
( )
( )
d.  6 +
1
2
3
−
−1
2
:
3
12
a. 
2n + 1
3n + 1
b. 
14n + 3
21n + 5
Bài 2. Số thóc sau khi thu hoạch được người cha chia cho 4 người con. Số thóc
người anh cả được chia bằng nửa số thóc của ba người kia, người anh thứ hai
được số thóc bằng 
1
3
 số thóc của ba người kia, người thứ 3 được 
3
7
 số thóc của
ba người kia, người em út được 630kg thóc.
a.  Hỏi số thóc sau khi thu hoạch nặng bao nhiêu kilogam?
b.  Số thóc mỗi người nhận được sau khi chia là bao nhiêu?
c.  Tính tỷ số phần trăm số thóc mỗi anh em nhận được so với tổng số?
Bài 3. Cho n  ∈  N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản
Bài 4. Chứng minh rằng biểu thức sau không thuộc tập hợp số tự nhiên
A =
1
2
+
1
3
+
1
5
+ . . . . +
1
29
Bài 5. Cho tam giác ABC và điểm I là điểm nằm giữa B và C.
a.  Hãy liệt kê tên các tam giác có cạnh là cạnh AB.
b.  Liệt kê tên tất cả các góc có đỉnh là I.
c.  Biết 
^
AIB = 680 . Tính 
^
CIA.
d.  Gọi Ix là tia đối của tia IA. So sánh số đo hai góc AIC và BIx.
[ ( ) | |]

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBO_DE_THI_THU_HOC_KY_II_LOP_6.pdf