Bộ đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3

docx 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 số 1
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: (0.5đ).  Số liền sau của 78999 là:
a- 78901                b- 78991                c- 79000                d- 78100
Câu 2: (0.5đ). Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a- Thứ tư              b- Thứ sáu                c- Thứ năm               d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ). 9m 6dm =  cm:
a- 9600cm               b- 96cm                 c- 906cm                 d- 960cm
Câu 4: (0.5đ). Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là:
a- 86cm              b- 43cm              c- 24cm               d- 32cm
Câu 5: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
a - 35                b- 560                c- 7500               d- 150.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
7386 + 9548               6732 – 4528                4635 x 6                6336 : 9
.........................             ........................            ......................         ......................
.........................             ........................            ......................         ......................
.........................             ........................            ......................         .....................
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ)
         a/. X x 8 = 2864                                        b/. X : 5 = 1232
         .                          
         .                          
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9cm
Câu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền?
Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó
Đáp án đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
c
c
d
c
b
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ)
    a/. X x 8 = 2864                                b/. X : 5 = 1232
        X = 2864 : 8 (0.25đ)                            X = 1232 x 5 (0.25đ)
        X = 358 (0.5đ)                                     X = 6160 (0.5đ)
Câu 3: 
Diện tích hình chữ nhật là: (0.25đ)
13 x 9 = 117 (m2) (0.5đ)
Đáp số: 117 m2 (0.25đ)
Câu 4: 
Giá tiền 1 bút chì: (0.25đ)
5400 : 9 = 600 (đồng) (0.5đ)
Mua 6 bút chì thì hết: (0.25đ)
600 x 6 = 3600 (đồng) (0.5đ)
Đáp số: 3600 đồng (0.5đ)
Câu 5: 
Số dư của phép chia cho 5 lớn nhất sẽ là 4 (0.25đ)
Vậy số An nghĩ ra là:
5 x 4 + 4 = 24 (0.25đ)
Đáp số: 24
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 số 2
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370
B. 58371
C. 58369
D. 58373
Câu 2: (1 điểm) Viết dấu (; =) thích hợp vào chỗ chấm:
69156 ... 69 516
78 731 ... 78713
93 650 ... 93 650
42 628 ... 42 728
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
A. 48 cm2
B. 49 cm2
C. 28 cm2
D. 70cm2
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a/ 14719 x 4
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
b/ 27729 : 3
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13052 + 7818) x 2                                                        b/ 26 523 – 24964 : 4
Câu 7 (2 điểm) Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam?
Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Câu
1
2
3
4
8
Đáp án
B
=, >, =, <
C
B
C
Câu 5 (1 đ)
Đặt tính đúng đạt 0,25 đ
Tính đúng kết quả đạt 0,25đ
Câu 6. (2 đ) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13502 + 7818) x 2
= 21320 x 2 (0,5 đ)
= 62640 (0,5 đ)
b/ 26523– 24964 : 4
= 26523 - 6241 (0,5 đ)
= 20282 (0,5 đ)
Câu 7 (2 đ)
Số quả cam trong mỗi thùng có là:
2442 : 6 = 407 (quả)
Số quả cam trong 5 thùng có là:
407 x 4 = 1628 (quả)
Đáp số: 1628 quả cam
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề số 3 
Câu 1: (1 điểm)
a) Số liền trước của số 26391 là:
A. 26 392                B. 26 301                    C. 26 390                                    D. 26 401
b) Số liền sau của số 75 280 là:
A. 75 279                 B.75 270                    C.75 281                            D. 75 290
Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân
a) Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023
A. 6759                    B. 6760                       C. 6699                               D. 7023
b) số tám nghìn không trăm mười lăm viết là:
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
Câu 3: (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính cộng 6475 + 347 là:
A. 9945               B. 6822                       C. 6812                       D. 6722
b) Kết quả của phép tính trừ 9356 - 6837 là:
A. 3519               B. 3529                       C. 2519                             D. 2529
Câu 4: (1 điểm)
a) Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7
A. 89026               B. 88976                     C. 88926                     D. 84026
b) Giá trị của biểu thức 16817 + 15043 x 3 là:
A. 95580                B. 61846                    C. 61946                      D. 61964
Câu 5: (1 điểm). Giá trị của biểu thức là:
a) 9036 - 1035 x 4 =...............
A. 4140                B. 4896                        C. 4869                            D. 4996
b) 2429 + 7455 : 7 = ...............
A. 1065                   B. 1412                    C. 3484                            D. 3494
Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Em bắt đầu ăn cơm lúc 6 giờ 20 phút và ăn xong lúc 6 giờ 50 phút. Như vậy em ăn cơm hết ........... phút.
A. 20                      B. 30                     C. 40                               D. 50
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 37648 : 4                                             b) 14273 x 3
Câu 8: (1 điểm) Tìm x
a) X x 9 = 2826                                     b) x : 8 = 3608
Câu 9: (1 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng kém chiều dài 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài làm
Câu 10. (1 điểm)
Một công ty dệt, ngày thứ nhất dệt được 17.124 sản phẩm, ngày thứ hai dệt được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày công ty dệt được bao nhiêu sản phẩm?
Hướng dẫn chấm và đáp án môn Toán lớp 3 học kì 2
Câu
Ý
Nội dung hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1 (1 điểm)
a
C
0,5 điểm
b
D
0,5 điểm
Câu 2 (1 điểm)
a
A
0,5 điểm
b
A
0,5 điểm
Câu 3 (1 điểm)
a
B
0,5 điểm
b
C
0,5 điểm
Câu 4 (1 điểm)
a
A
0,5 điểm
b
C
0,5 điểm
Câu 5 (1 điểm)
a
B
0,5 điểm
b
D
0,5 điểm
Câu 6
B
0,5 điểm
B. TỰ LUẬN
Câu 7 (1 điểm)
a
0,5 điểm
b
0,5 điểm
Câu 8
(1 điểm)
a
X x 9 = 2826
X = 2826 : 9
X = 314
0,5 điểm
b
x : 8 = 3608
x = 3680 x 8
x = 28864
0,5 điểm
Câu 10
(1 điểm)
Bài giải
Số sản phẩm ngày thứ hai dệt là:
17.124 x 3 = 51.372 (sản phẩm)
Số sản phẩm cả hai ngày dệt là:
17.124 + 51.372 = 68.496 (sản phẩm)
Đáp số : 68.496 sản phẩm
0,2 điểm
0,25 điểm
0,2 điểm
0,25 điểm
0,1 điểm
Câu 9 (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
25 - 18 = 7 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
25 x 7 = 175(cm2)
Đáp số: 175 cm2
0,2 điểm
0,25 điểm
0,2 điểm
0,25 điểm
0,1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3.docx