Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án)

doc 14 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 1397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – KHỐI 4 - Đề 1
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian: 40 phút
 Điểm Lời nhận xét của giáo viên.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910	 B. 23 000 910 C. 230 910 000 	
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg=kg
88 B. 808 C. 880 D. 8080
Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
 A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII
Câu 6: Hình bên có .. 
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn 
Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn 
Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn 
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn 
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
 a) 137 052 + 28 456 	 b/ 596 178 - 344 695 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 8: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
1
2
3
4
5
6
C
A
C
B
C
D
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
+
-
 137 052 596 178 	 
 28 456 344 695 
 165 508 251 483 
Câu 8: Chu vi của mảnh đất hình vuông là:
	 108 x 4 = 432( m)
 Đáp số: 432 mét
Câu 9: Chiều dài của sân trường hình chữ nhật là:
 (26+8) : 2=17(m)
 Chiều rộng của sân trường hình chữ nhật là:
 17-8=9(m)
 Diện tích của sân trường hình chữ nhật là:
 17 x 9=153(m2)
 Đáp số: 153 m2
Câu 10: Tổng của hai số là: 
 123 x 2=246
 Số lớn là: 
 (246 + 24) : 2=135
 Đáp số: Số lớn: 135
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – KHỐI 4 - Đề 2
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
A. 5 tạ 70kg = ..kg
 a. 570kg b. 5070kg c. 750kg d. 5007kg 
B. Mỗi bao gạo nặng 2 tạ. Một ô tô chở 5 tấn gạo thì chở được:
 a. 50 bao b. 500 bao c. 25 bao d. 30 bao
C. Một người đi xe máy trong phút được 120m. Vậy 1 giây người đó đi được:
 a. 24m b. 120m c. 12m d. 20m
D. thế kỉ = .....năm
 a. 10 năm b. 25 năm c. 20 năm d. 6năm
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) 
 a. 2 giờ 15 phút = 135 phút 
 b. Năm 1945 thuộc thế kỉ XIV.
II. TỰ LUẬN:	 
E
C
B
A
D
3. a. Tìm x: (0.5 điểm)	 b. Hình bên dưới có: (1 điểm) 
E
C
B
A
D
 x – 2012 = 2532 
	Cặp cạnh vuông góc là:
	..
	Cặp cạnh không vuông góc là:
	..
4. Đặt tính rồi tính: ( 1,5 điểm)
 946 792 – 28367 32 153 x 5 28 568 : 8 
5. Một trại chăn nuôi có tất cả 3580 con gà và vịt. Sau khi bán đi 150 con gà và mua thêm 240 con vịt thì số gà còn lại ít hơn số vịt lúc sau là 470 con. Hỏi lúc đầu trước khi mua thêm trại chăn nuôi có bao nhiêu con vịt? (2 điểm)
 Giải
6. Điền số vào ô trống (1 điểm)
C
B
A
E
D
	Hình bên có:
..góc nhọn
..góc tù
..góc vuông
7. Cách đây 6 năm tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con sinh vào năm nào, năm đó thuộc thế kỉ nào ? Biết năm nay mẹ 36 tuổi.
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 - Đề 2
Câu 1: (mỗi câu 0,5 điểm)	A. c	 B. c	C.c D. a
Câu 2: (1 điểm) a.Đ b.S
946792
-	 28367
918425
(0,5 đ)
32153 
x 5
 160765
(0,5 đ)
28568	8
 45	3571
 56
 08
 0	(0,5 đ)
Câu 3: (1,5 đi ểm)
b. Cặp cạnh vuông góc là: DA, DC và CB, CD. (0,5 điểm)
Cặp cạnh không vuông góc là: AD, AE và BE, BC. (0,5 điểm)
a. Tìm x : (0,5 đ)	
x – 2012 = 2532 
 x = 2532 + 2012
x = 4544
x 
Câu 4: (1,5 điểm)	 
Câu 5: (2 điểm) 
 Giải
 Tổng số con gà và vịt lúc sau là: 3580 – 150 + 240 = 3670 (con) (1đ)
 Số con vịt lúc sau là: 70 + 470) : 2 = 2070 (con) (0.5đ) 
 Số con vịt lúc đầu là:	2070 – 240 = 1830 (con) (0.5đ)
 	Đáp số: 1830kg
C
B
A
E
D
Câu 6. Điền số vào ô trống (1 điểm)
	Hình bên có: a4..góc nhọn
 b 2..góc tù
 c2..góc vuông
Câu 7: Giải
 	Tuổi mẹ cách đây 6 năm là:	 36 – 6 = 30 (tuổi)	(0.5đ)
	Tuổi con cách đây 6 năm là:	30 : 6 = 5 (tuổi)
Năm nay 2018, năm 2012 con 5 tuổi. Con sinh năm 2012, thế kỉ XXI.	 (0.5đ)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – KHỐI 4 - Đề 3
./3đ
./2đ
./1đ
../7đ
...../ 2đ
./1,5đ
./0,5đ
../2đ
../1đ
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
1. Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là: 
A. 8000
B. 80000
C. 800000
D. 8000000
3. Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:
A. 215
B. 19
C. 38
D. 272
4. Số lớn nhất trong các số: 725369 ; 725396 ; 725936 ; 725693 là:
A. 725936
B. 725396
C. 725369
D. 725693
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm).
1. 2 tấn 5 tạ = 2500kg 
 
2. 3m = 30cm 
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính và tính. (2điểm).
4556 + 3728
............................ ............................
........................................................
............................
74928 – 5342
........................................................
........................................................
............................
5034 x 8
........................................................
........................................................
............................
14100 : 6 
............................................................
............................................................
...........................
Bài 2: Tính. (1,5điểm).
1. Điền số vào chỗ chấm.
 thế kỉ 17 năm = .......................... năm.
2. Tính giá trị biểu thức : 149 + 608 : 8 = .....................................................
 .....................................................
 .....................................................
Bài 3: Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD. (0,5 điểm) 
„
 A
C
D
Bài 4: Một miềng đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất đó ? (2 điểm) Bài giải
.........
...............................................
.............................
.............................
Bài 5: Bạn An dự định mua một bộ xếp hình giá 55 000 đồng. Mỗi ngày An để dành được 8000 đồng. Hỏi sau một tuần, bạn An có thể mua bộ đồ chơi đó không ? Vì sao ? (1 điểm)
.........
...............................................
.............................
.............................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 4
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2018 -2019
Phần I : Trắc nghiệm : (3 điểm).
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2đ). 
Mỗi câu khoanh tròn đúng: đạt 0,5đ ( 0,5đ x 4 = 2đ )
1. B. 33303007	2. C. 800000	3. D. 272	 4. B. 725396
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1đ).Mỗi chữ Đ, S điền đúng : đạt 0,5đ ( 0,5đ x 2 = 1đ )
Đ
1. 2 tấn 5 tạ = 2500kg 
S
2. 3m = 30cm 
Phần II : Tự luận (7 điểm).
Bài 1: Đặt tính và tính. (2đ). Mỗi phép tính đúng : đạt 0,5đ ( 0,5đ x 4 = 2đ )
x
+
4556	 74928	 5034	14100 6
 3728 5342 8 	021 2350 
 8284 69586 40272	 030	 
	 00
	 0	 
Bài 2: Tính. (1,5đ)
1. Điền số vào chỗ chấm. (0,5đ). HS điền đúng đạt 0,5đ : thế kỉ 17 năm = 37 năm.
2. Tính giá trị biểu thức. (1đ). Học sinh tính đúng mỗi bước được 0,5điểm.
	 149 + 608 : 8 = 149 + 76 (0,5đ)
	 = 225	 (0,5đ)
Bài 3„
C
D
Học sinh vẽ được đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD và có kí hiệu góc vuông được 0,5điểm. Nếu thiếu kí hiệu góc vuông không có điểm.	
	 A
Bài 4: (2đ) Mỗi lời giải đúng : 0,5đ. Mỗi phép tính đúng : 0,5đ 
	 Chiều dài miếng đất là : (0,5đ)
 	 	 ( 30 + 16 ) : 2 = 23 (m) (0,5đ)
	 Chiều rộng miếng đất là: (0,5đ)
 	 	 23 – 16 = 7 (m) (0,5đ)
 	Đáp số: Chiều dài : 23m 
 	 Chiều rộng : 7m
Lưu ý : - Nếu HS không ghi đáp số hoặc ghi sai đáp số: trừ 0,5đ/toàn bài. Nếu HS không ghi đơn vị : trừ 0,5đ/toàn bài. HS có thể diễn đạt lời giải khác và tính cách khác nhưng đúng ý vẫn được điểm.
Bài 5: (1đ)	1 tuần = 7 ngày
0,5đ
	Số tiền An để dành sau 1 tuần là :
	 8000 x 7 = 56000 (đồng)
Trả lời được :
An có thể mua bộ đồ chơi đó vì bộ đồ chơi chỉ có 55000 đồng mà An để dành được 56000 đồng mà 56000 >55000 thì được 0,5 điểm.
Lưu ý : HS có thể diễn đạt cách khác nhưng đúng ý vẫn được điểm. Nếu HS thiếu bước đổi từ 1 tuần ra 7 ngày vẫn được điểm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – KHỐI 4 - Đề 4
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3
Câu 1 (1điểm): 
a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000
b) Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII
Câu 2 (1điểm):
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805
b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
Câu 3 (1điểm): Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng. 
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 4: (2điểm) Đặt tính và tính.
	 56897 + 28896	 586 x 6
 78652 – 4689 726 : 6
	......................................................................
Câu 5 (1điểm): 
a) Ghi lại cách đọc các số sau:
489765: ...
6015605: 
b) Viết các số sau:
Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba: ..
Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm:..
Câu 6 (1điểm): Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
...................................................................
Câu 7 (1điểm): Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó. 
Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm () trong các câu trả lời sau:
Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là.
Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là
Câu 8 (1điểm): Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
Câu 9 (1điểm): Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
Bài giải
	HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
Kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2018-2019
Câu 1,2 (mỗi câu 1điểm): Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 3 (1điểm): Khoanh đúng mỗi chữ cái B hoặc C cho 0,5 điểm
Câu 4: (2điểm) Đặt tính và tính đúng của mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 5: (1điểm) Ghi lại đúng cách đọc hoặc viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Câu 6 : (1điểm) 
	- Thay đúng m, n vào biểu thức được 0,5 điểm
	- Tính đúng mỗi phép tính cộng hoặc trừ cho 0,25 điểm. Nếu HS làm gộp cả 2 phép tính thì không cho điểm. 
Câu 7: (1điểm) Viết đúng kết quả (gồm số và tên đơn vị) vào mỗi câu trả lời được 0,5điểm. Nếu HS không viết đơn vị hoặc đơn vị sai trừ 0,25 điểm/đơn vị. 
Câu 8: (1điểm)
	- Trả lời và tính đúng số thóc thu trên mỗi thửa ruộng được 0,5 điểm
Câu 9: (1điểm) 
	- Nêu được số lớn nhất hoặc nhỏ nhất có 2 chữ số được 0,25 điểm
	- Tìm đúng số thứ hai được 0,5 điểm 
 Chú ý câu 8,9: 
- Thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,25đ/bài
- Tên đơn vị sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25đ/bài
- Thiếu dấu ngoặc đơn tên đơn vị kết quả phép tính trừ 0,125đ/bài
- Lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm
- Lời giải phù hợp với phép tính nhưng kết quả phép tính sai thì cho nửa số điểm phép tính đó và không chấm tiếp phần sau nếu có liên quan.
- Phép tính đúng nhưng lời giải sai thì không cho điểm bước giải đó và chấm tiếp phần giải sau
 Chú ý: 
- Mỗi câu làm bẩn gạch xóa trừ 0,125đ
- Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Cách làm tròn điểm toàn bài như sau: Điểm lẻ từ 0,5 trở lên làm tròn thành 1; dưới 0,5 bỏ.
Tham khảo đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc