I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là: A. và ; B. và ; C. hoặc ; D. hoặc . Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 6x + 0; C. 5x+3 > 0 D. < 0 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x – 3 14 là A. {x / x 11} B. {x / x 17} C. {x / x 11} D. {x / x 17} Câu 5: Cho ABC có MN//BC . Khi đó ta có : A. B. C. D. Câu 6. Cho ΔABC có , , phân giác BD. Tính tỉ số . A. ; B. ; C. ; D. 2. II . Phần tự luận Bài 1 Giải các phương trình và bất phương trình sau: 2x – 3 = x + 1 3(x – 1) > 2x + 2 Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8cm, đường phân giác AD. Tính độ dài cạnh BC Tính BD, DC Kẻ AH vuông góc với BC chứng minh : ∆ABC ∽∆HCA Tính SABC Bài 3: Giải phương trình 24x3 -22x2 -30x = 0 I . Phần trắc nghiệm : (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. (x – 1)(x + 4) = 0 ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc một ẩn A. 2x2 + 3 > 0 ; B. 3x ≥ 5 ; C. 0x – 4 < 0 ; D. . A D B E C Câu 3: Tìm khẳng định sai : Cho hình bên, biết DE // AC A. B. C. D. Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ -1 và x ≠ 2 ; B. x ≠ 1 và x ≠ -2 ; C. x ≠ -1 hoặc x ≠ 2 ; D. x ≠ 1 hoặc x ≠ -2. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 1 9 là : A. {x / x > 5} B. {x / x ≥ 4} C. {x / x 5} D. {x / x 5}. Câu 6. Cho ΔABC có , , phân giác BD. Tính tỉ số . A. 2; B. ; C. ; D. . II . Phần tự luận (7đ) Bài 1. (3đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: 5(x – 2) = 3x + 10 ; b) 2x – 3 ≤ 3x – 2 d) . Bài 2. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường cao AH, phân giác BD . a) Tính BC . b) Tính độ dài đoạn thẳng AD . b) Chứng minh ∆HAB ∽ ∆HCA. d) Trên cạnh BC lấy CE = 4cm. Tính diện tích ∆CED. Bài 3. (1đ) Giải phương trình : 2x3 + x2 – x + 3 = 0 I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 ; B. 5 – 3x = 0; C. ; D. . Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là: A. và ; B. hoặc ; C. hoặc ; D. và . Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 5x + 2> 0 ; B. 2x + x2 > 0; C. 2x + < 0; D. 3(x – 5)< 3x. Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x – 4 3 là A. {x / x – 7}; B. {x / x – 7} ; C. {x / x 7} ; D. {x / x 7} Câu 5: Cho ABC có MN // BC . Khi đó ta có : A. B. C. D. Câu 6. Cho ΔABC có , , phân giác BD. Tính tỉ số . A. 2; B. ; C. ; D. . II . Phần tự luận Bài 1. (3điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: 8x – 4 = 2x + 14; 7 + 3x < 2x – 3 ; Bài 2. (3 điểm) Cho DABC vuông tai A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Tính độ dài BC b) Tính độ dài BD và CD c) Kẻ đường cao AH (H BC). Chứng minh: DABC DHAC d) Tính diện tích các tam giác ADC Bài 3. (1 điểm) giải phương trình (x2 – 1) (4x – 7) = (x +1)2 I . Phần trắc nghiệm : (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. (x – 1)(x + 4) = 0 ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc một ẩn A. 2x2 + 3 > 0 ; B. 3x ≥ 5 ; C. 0x – 4 < 0 ; D. . A D B E C Câu 3: Tìm khẳng định sai : Cho hình bên, biết DE // AC A. B. C. D. Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ -1 và x ≠ 2 ; B. x ≠ 1 và x ≠ -2 ; C. x ≠ -1 hoặc x ≠ 2 ; D. x ≠ 1 hoặc x ≠ -2. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 1 9 là : A. {x / x > 5} B. {x / x ≥ 4} C. {x / x 5} D. {x / x 5}. Câu 6. Cho ΔABC có , , phân giác BD. Tính tỉ số . A. 2; B. ; C. ; D. . II . Phần tự luận (7đ) Bài 1. (3đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: 5(x – 2) = 3x + 10 ; b) 2x – 3 ≤ 3x – 2 d) . Bài 2. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường cao AH, phân giác BD . a) Tính BC . b) Tính độ dài đoạn thẳng AD . b) Chứng minh ∆HAB ∽ ∆HCA. d) Trên cạnh BC lấy CE = 4cm. Tính diện tích ∆CED. Bài 3. (1đ) Giải phương trình : 2x3 + x2 – x + 3 = 0 . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A.; B. ; C. ; D. . Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là: A. và ; B. và ; C. hoặc ; D.hoặc . Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 0; C. 2x2 + 6x > 0; D. 4x – < 0. Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x – 4 10 là A. {x / x 14}; B. {x / x 14}; C. {x / x 6}; D. {x / x 6}. Câu 5. Cho có MN//BC . Tìm khẳng định sai. Câu 6. Cho ΔABC có , , phân giác CI. Tính tỉ số . A. ; B. ; C. ; D. 2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (3đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: 5x – 2 = 4x + 7; 2(3x – 1) 4x + 1; Câu 2.(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 9cm, BC = 12cm; đường cao BI. a) Tính độ dài cạnh AC. b) Chứng minh AIB ABC. c) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính AD và DC. d) Tính diện tích tam giác BCD. Câu 3. (1đ) Giải phương trình (x + 1)2(x + 2) + (x – 1)2(x – 2) = 12. I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2; B. 5x – 3 = 0; C. ; D. . Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là: A. và ; B. và ; C. hoặc ; D. hoặc . Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 2x + 0; C. 5x + 3> 0; D. < 0. Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x – 2 5 là A. {x / x 3} B. {x / x - 3} C. {x / x 7} D. {x / x 7} Câu 5: Cho ABC có MN//BC . Khi đó ta có : A. B. C. D. Câu 6. Cho ΔABC có , , phân giác BD. Tính tỉ số . A. 2; B. ; C. ; D. . II . Phần tự luận Bài 1 (3đ). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 3x + 4 = 2x + 1; 2(x – 1) < x + 2; ; . Bài 2 (3đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài BC; b) Đường phân giác của góc A cắt BC tại I. Tính IB và IC; c) Kẻ đường cao AH. Chứng minh HAC ABC; d) Trên tia AH lấy điểm K sao cho . Qua K kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt ở E, F. Tính diện tích tứ giác BEFC. Bài 3 (1đ). Giải phương trình 3x3 – 8x2 – 2x + 4 = 0.
Tài liệu đính kèm: