Bộ đề kiểm tra Toán 6 - Các trường Nam Bộ

pdf 45 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra Toán 6 - Các trường Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra Toán 6 - Các trường Nam Bộ
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
a.  58.75 + 58.50 − 58.25 b.  66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
a.  5(x − 7) = 0 b.  15 + 4(x − 2) = 95
a.  23.24.2 b.  52.57.53
a.  23 − 53 : 52 + 12.22 b.  5.[(85 − 35: 7) : 8 + 90] − 50
KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
a.  Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
b.  Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90.
c.  Tập hợp các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.
Bài 2. Cho tập hợp A = {a; b; c}. Hỏi tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con? 
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh
Bài 2. Tìm x:
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Viết các tích các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa
Bài 2. Tính giá trị biểu thức
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm tất cả các ước nguyên của 24 và 36. Trong các ước trên, tìm các số
vừa là ước của 24 vừa là ước của 36.
Bài 2. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai tập hợp A = { − 2; 3; 4} và B = {5; − 3; − 6; 7}. Không cần tính cụ
thể cho biết:
a.  Có bao nhiêu tổng dạng a + b, trong đó a ∈ A; b ∈ B và trong các tổng ấy có
bao nhiêu tổng là bội của 5, bội của 9.
b.  Có bao nhiêu tích dạng a. b, với a ∈ A; b ∈ B. Trong các tích đó có bao nhiêu
tích có kết quả là số âm, bao nhiêu là số dương?
Bài 2. Tìm a ∈ Z, biết:
a.  a + 2 là ước của 7.
b.  2a là ước của ‐10.
c.  12 là bội của 2a + 1.
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm a ∈ Z, biết:
a.  a + 2 là ước của 7.
b.  2a là ước của ‐10.
c.  12 là bội của 2a + 1.
a. 
−13
240
 và 
−7
80
⋅ b. 
7
60
;
3
−40
 và 
−11
30
⋅
c. 
5
21
;
−3
28
 và 
−45
108
⋅
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
a. 
−5
12
+
6
11
+
7
17
+
5
11
+
5
12
⋅
b. 
9
16
+
8
−27
+ 1 +
7
16
+
−19
27
⋅
Bài 2. Tìm mọi n ∈ Z để 
n2 + 2n + 4
n + 1
 là số nguyên.
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y sao cho 
1
8
<
x
18
<
y
24
<
2
9
⋅
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm x, biết
Bài 2. Tính nhanh
| |
( ) ( )
( ) ( )
c.  −
3
10
−
6
11
−
21
30
−
5
11
⋅
d. 
13
5
+
7
16
−
15
16
−
6
15
⋅
A. 
−3
2
.
B. 1. C. ‐1.
D. 
−8
2
 .
A. 
3n
n + 1
 . B. 
n + 3
n + 1
 . C. 
n + 3
2n + 2
 .
D. 1.
A. ‐1. B. 1.
C. 
−5
6
 . D. 
−4
6
 .
A. 1. B. ‐2.
C. 
−5
13
 .
D. 2.
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép cộng 
3
2
+
−5
2
 là
Câu 2. Phép cộng 
n
n + 1
+
3
n + 1
 có kết quả là
Câu 3. Phép cộng 
−1
6
+
−1
2
+
−1
3
 có kết quả là
Câu 4. Kêt quả của phép cộng 
−6
13
+
−7
13
+ 2  là
( ) ( )
( ) ( )
( )
A. A = B. B. A > B > 0. C. 0  0 > B.
A. x =
11
15
 . B. x =
−1
15
 . C. x =
3
8
 . D. x =
−11
15
 .
a. 
39
−104
⋅ b. 
−378
−440
⋅
c. 
62
42
⋅ d. 
35.24
8.36
Câu 5. Có hai tổng A =
−4
7
+ 1 với B =
4
7
+ ( − 1) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
Câu 6. Tìm x biết x −
2
5
=
1
3
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm x ∈ Z, biết
a. 
−12
27
+
2
3
+
−2
9
≤ x ≤
11
7
+
2
5
+
−7
5
+
3
7
⋅
b. 
−8
13
+
7
17
+
21
13
≤ x ≤
−9
14
+ 3 +
5
−14
⋅
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Rút gọn các phân số sau
Bài 2. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a.  Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b.  Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy
bể.
( ) ( )
( ) ( )
A. Đường thẳng a. B. Đường thẳng b. C. Đường thẳng c. D. Đường thẳng d.
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 10 điểm. D. Vô số điểm.
A. m, n, q. B. n, p, q. C. m, p, q. D. m, n, p.
A. 3. B. 4. C. 7. D. 6.
A. NM + MP = NP. B. MN + NP = MP.
C. MP + PN = MN. D. MN = NP.
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
ĐỀ SỐ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Cho hình vẽ, cho biết đường thẳng nào chứa điểm A?
Câu 2. Đường thẳng có thể chứa được nhiều nhất là bao nhiêu điểm?
Câu 3. Cho hình 6. Điểm A thuộc những đường thẳng nào?
Câu 4. Đường thẳng d đi qua 3 điểm A, B, C. Khi đó đường thẳng d có bao nhiêu
tên gọi khác nữa.
Câu 5. Nếu điểm N nằm giữa hai điểm M và P thì
Câu 6. Cho tia Ox lấy điểm M, trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho MN = 22
cm, biết ON = 10 cm, độ dài đoạn OM là
A. 7,5 cm. B. 7 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
A. D nằm giữa A và C.
B. C nằm giữa D và B.
C. A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
D. C nằm giữa hai điểm A và D.
A. C nằm giữa hai điểm A và B. B. B nằm giữa hai điểm A và C.
C. A nằm giữa hai điểm C và B. D. A, B, C không thẳng hàng.
Câu 7. Biết M nằm giữa A và B, và BM – MA = 4 cm, AB = 11 cm. Tính MB ?
Câu 8. Cho hình 5 sau đây. Có bao nhiêu giao điểm tất cả?
Câu 9. Cho điểm C thuộc đoạn AB, điểm D thuộc đoạn CB. Khi đó
Câu 10. Nếu cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm thì
ĐỀ SỐ 12
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ hình và trả lời các câu hỏi sau:
a.  Trên đường thẳng xx' cắt đường thẳng yy' tại O. Kể tên các cặp tia đối nhau.
b.  Cho đường thẳng xx'; yy'; zz'; tt' cùng đi qua điểm O. Kể tên các cặp tia đối
nhau.
Bài 2. Cho điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA= 3cm; OB= 7cm
A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 7 cm
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 5 cm.
A. M nằm giữa hai điểm A và B.
B. M cách đều hai điểm A và B.
C. M nằm giữa và cách đều hai điểm A và B.
D. M , A, B thẳng hàng.
A. C nằm giữa hai điểm A và B. B. B nằm giữa hai điểm A và C.
a.  Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b.  Tính AB?
ĐỀ SỐ 13
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm A  ∈  Ox và B  ∈  Oy sao cho OA=
7cm, OB= 9cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy điểm C sao
cho AC= 3cm. Gọi M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM.
ĐỀ SỐ 14
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho M là trung điểm của đoạn AB = 8 cm thì độ dài của AM là
Câu 2. Biết AM + MB = AB và BM = 2 AM. Biết AB = 15 cm thì độ dài AM là
Câu 3. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
Câu 4. Nếu cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm thì
C. A nằm giữa hai điểm C và B. D. A, B, C không thẳng hàng.
A. D nằm giữa A và C.
B. C nằm giữa D và B.
C. A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
D. C nằm giữa hai điểm A và D.
A. AE < EB. B. AD + DC = AC.
C. AD > AC > DC . D. AE < EB < AB.
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Lấy hai điểm A và B trên tia Ox sao cho OA = 2 cm và OB= 5cm .Trên tia
BO lấy I sao cho BI =1 cm.
a.  Tính AI?
b.  Chứng minh A là trung điểm của OI
ĐỀ SỐ 15
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho điểm C thuộc đoạn AB, điểm D thuộc đoạn CB. Khi đó
Câu 2. Cho hình 1 trên đây. Khi đó đáp án nào sai
Câu 3. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là
A. AB > AM > BM. B. M là trung điểm của AB.
C. M nằm giữa hai điểm A và B. D. A, B, M thẳng hàng.
A. IA = IB. B. AI + IB = AB.
C. AI + IB = AB và IA = IB.
D. IA = IB = 
AB
2
 .
A. I là trung điểm của MN. B. I là trung điểm của MB.
C. I là trung điểm của AN. D. M, N cùng phía đối với điểm I.
Câu 4. Cho BM = 4 cm, AM = 5 cm và AB = 8 cm thì
Câu 5. Điểm I là trung điểm của AB nếu
Câu 6. Cho I là trung điểm của AB, M là trung điểm của IA, N là trung điểm của
IB. Khi đó
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy điểm C sao
cho AC= 3cm. Gọi M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM.
ĐỀ SỐ 16
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định Ot và Oy sao cho 
^
xOt = 300;
^
xOy = 600.
a.  Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b.  So sánh 
^
xOt và 
^
tOy.
c.  Tia Ot có là tia phân giác của góc 
^
xOy không? Vì sao?
Bài 2. Cho 
^
xOy = 800. Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho 
^
xOm = 400.
A. Hai góc tù. B. Hai góc nhọn.
C. Một góc tù, một góc nhọn. D. Hai góc vuông.
A. Ox nằm giữa hai tia Ot và Oy. B. Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
C. Oy là tia phân giác của góc xOt. D. Ot là tia phân giác của góc xOy.
Tia Om có phải là tia phân giác của 
^
xOy không? Vì sao?
ĐỀ SỐ 17
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 400 và 
^
xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác của 
^
xOy, On là tia phân giác của 
^
xOz
a.  Tính số đo 
^
xOm;
^
xOn;
^
mOn
b.  Chứng tỏ Oy là tia phân giác của 
^
mOn
ĐỀ SỐ 18
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tia phân giác chia góc tù thành
Câu 2. Trên cùng một nửa bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Ot sao cho 
^
xOy = 300,
^
xOt = 600 . Khi đó 
Câu 3. Góc bẹt có mấy tia phân giác
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 1800 .
A. 700 . B. 800 . C. 900 . D. 1100 .
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc.
B. Tia chia góc đó làm hai phần.
C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
D. Tia nằm giữa hai cạnh bằng nhau.
Câu 4. Tia phân giác của góc bẹt chia góc đó làm hai góc, mỗi góc có số đo là
Câu 5. Cho hai góc xOy và yOt kề bù với nhau, biết 
^
xOy = 1100 . Số đo góc yOt là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai góc kề bù 
^
xOt và 
^
yOt, trong đó 
^
xOt = 400. Trên nửa mặt phẳng bờ
xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho 
^
yOz = 1000.  Tia Ot có phải là tia phân giác
của 
^
xOz không ? Vì sao?
ĐỀ SỐ 19
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tia phân giác của một góc là 
Câu 2. Cho 
^
AOB = 600 có OC là tia phân giác. Vẽ OD là tia đối của tia OB. Số đo
góc COD là
A. 1200 . B. 1500 . C. 1000 . D. 900 .
A. 450 . B. 350 . C. 900 . D. 600 .
Câu 3. Cho góc AOB, Oz là tia phân giác của góc AOB, OD là tia phân giác của góc
AOz. Tìm giá trị lớn nhất của góc AOD?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai góc kề bù 
^
xOt và 
^
yOt, trong đó 
^
xOt = 400. Trên nửa mặt phẳng bờ
xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho 
^
yOz = 1000.  Tia Ot có phải là tia phân giác
của 
^
xOz không ? Vì sao?
ĐỀ SỐ 20
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 250;
^
xOz = 700.
a.  Tính góc 
^
yOz?
b.  Tia Oy có phải là tia phân giác của góc 
^
xOz không? Vì sao?
c.  Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính 
^
mOx.
a.  27.39 + 27.63 − 2.27 b.  48.19 + 48.115 + 134.52
c.  17.93 + 116.83 + 17.23
a.  (9x + 2).4 = 80 b.  (245 − x) + 72 = 149
a.  n + 4 chia hết cho n. b.  3n + 7 chia hết cho n.
a.  53.2 − 100: 4 + 23.5 b.  29 − [16 + 3.(51 − 49)]
c.  50 − 20 − 23 : 2 + 34
d.  102 − 60: 56 : 54 − 3.5
a.  128 − 3(x + 4) = 23 b.  (25 − 2x)3 : 5 − 32 = 42
c.  275.3x = 98 d.  33− x = 9x.33
KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh:
Bài 2. Tìm x, biết:
Bài 3. Tìm n ∈  N*, sao cho:
Bài 4. Cho dãy số 2; 17; 47; 92; 152; . . .  hãy tìm số hạng thứ 120 của dãy.
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Tìm x ∈ N , biết:
Bài 3. Tìm a, b là các số tự nhiên (a > b), biết:
a.  ƯCLN(a, b) = 18 và BCNN(a, b) = 756.
[( ) ]
[ ( )]
b.  a + b = 192 và ƯCLN(a, b) = 24.
Bài 4. Tìm:
a.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 9.
b.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
c.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.  A = (326 − 43) + (174 − 57).
b.  B = (351 − 875) − (125 − 149).
c.  C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}.
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98.
b.  (x + 7)(8 − x) = 0.
c.  (x2 + 1)(49 − x2) = 0.
Bài 3. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.
Bài 4. Tính 3S − 22003 biết rằng:
S = 1 − 2 + 22 − 23 + . . . + 22002
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính hợp lý:
a.  A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43.
b.  B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74).
c.  C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169.
Bài 2. Tìm x  ∈  Z biết:
a.  – 17– (2x– 5) = − 6
b.  5x– 9 = 2x + 15
c.  (x– 2)(2x + 4) = 0
d.  2(x– 3)– 4(x + 4) = 3.( − 7) + 5
Bài 3. Tìm n  ∈  Z biết:
a.  3n − 1 ⋮ n + 2
b.  5n + 3 ⋮ 2n + 1
Bài 4. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết
cho 17 và ngược lại.
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính hợp lí:
a.  159.(18– 59)– 59.(18 − 159)
b.  ( − 5)5. ( − 19).32. ( − 2005)0
c.  ( − 25).68 + ( − 34). ( − 250)
d.  54 + 55 + 56 + 57 + 58– (64 + 65 + 66 + 67 + 68)
Bài 2. So sánh:
a.  A = | − 2|300 và B = | − 4|150
b.  C = | − 2|300 và D = | − 3|200
Bài 3. Tìm x, y ∈ Z sao cho:
a.  | x + 25 | + | − y + 5 | = 0.
b.  | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0.
Bài 4. Chứng minh rằng: A = 1 − 3 + 32 − 33 + ⋯ + 398 − 399 ⋮ 4.
ĐỀ SỐ 06
A. 
23
121
 .
B. 23.
C. 
23
132
 . D. 
2
23
 .
A. 
−302
63
 . B. 
−2
9
 . C. 
−154
72
 . D. 
−434
504
 .
A. 0, 156 . B. 1, 56 . C. 15,6. D. 0, 0156.
A. 
−85
21
 . B. 
−21
85
 . C. 
−5
3
 . D. 
−15
119
 .
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tổng nghịch đảo của hai số 11 và 12 là
Câu 2. Tính 
−2
9
⋅
12
7
⋅
42
72
 được
Câu 3. Viết phân số thập phân 
156
100
 dưới dạng số thập phân là
Câu 4. 
7
5
 của một số bằng −4
5
3
 . Số đó là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhanh
a. 
5
7
.
5
11
+
5
7
.
2
11
−
5
7
.
14
11
b. 
15
37
.
38
41
−
74
45
−
38
41
.
15
37
+
82
76
c. 
2
5
.
1
3
−
2
15
:
1
5
+
3
5
.
1
3
( ) ( )
a.  3
1
4
− 2x .2
1
5
= 6
3
5
b. 
1
2
x +
4
5
2
1
2
+ x = 3
3
4
A. 
17
50
B. 
7
18
C. 
42
108
D. 
63
162
A. 90 B. 120 C. 360 D. Đáp án khác.
d. 
4
17
+
4
49
−
4
65
3
17
+
3
49
−
3
65
Bài 2. Tìm x biết:
Bài 3. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
 tổng số; số học sinh khá chiếm 
1
3
 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh giỏi của trường này?
Bài 4. Cho A = 1 + 4 + 42 + . . . + 499 và B = 4100
Chứng minh rằng: 
A
B
<
1
3
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân số nào sau đây không bằng phân số 
21
54
Câu 2. BCNN của các mẫu hai phân số 
13
−45
;
25
−72
 là:
Câu 3. Viết −13, 245 dưới dạng phân số thập phân là
( ) ( )
A. 
13245
100
 . B. 
−13245
10000
 . C. 
−13245
100
 . D. 
−13245
1000
 .
A. 
3
2
 . B. 
25
6
 . C. 
6
25
 . D. 
31
10
 .
a.  6
4
9
+ 3
7
11
− 4
4
9
b. 
6
7
+
5
8
: 5 −
3
16
. ( − 2)2
c. 
2
3
+
1
3
.
−4
9
+
5
6
:
7
12
d.  6 +
1
2
3
−
−1
2
:
3
12
Câu 4. Tìm một số biết 
3
5
 của số đó là 2,5?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính ra kết quả ở dạng phân số:
Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau
a.  A =
−7
25
⋅
39
−14
⋅
50
78
b.  B =
6
7
⋅
8
13
+
6
13
⋅
9
7
−
3
13
⋅
6
7
c.  C =
−9
25
⋅
53
3
−
−3
5
2
⋅
22
3
Bài 3. Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng 
1
3
 số học sinh cả lớp và
( )
( )
[ ( ) | |]
( )
a. 
18
24
+
35
−10
⋅ b. 
−8
−14
+
−45
54
⋅
c. 
5
77
−
−4
7
⋅ d. 
25
7
−
61
21
⋅
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
bằng 
3
4
 số học sinh khá. Có 10 học sinh trung bình và yếu.
a.  Hỏi số học sinh trung bình và yếu bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
b.  Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá và cả lớp?
Bài 4. Cho n  ∈  N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản
2n + 1
3n + 1
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Tìm x, biết
Bài 3. Tính: 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
⋅
Bài 4. Một trường THPT có 1350 học sinh gồm 3 khối lớp 10, 11, 12. Số học sinh
khối 12 bằng 
4
15
 tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 11 bằng 125%
số học sinh khối 10. Tính số học sinh từng khối.
Bài 5. Tìm x biết: 
| |
a. 
−5
12
+
6
11
+
7
17
+
5
11
+
5
12
⋅
b. 
9
16
+
8
−27
+ 1 +
7
16
+
−19
27
⋅
c.  −
3
10
−
6
11
−
21
30
−
5
11
⋅
d. 
13
5
+
7
16
−
15
16
−
6
15
⋅
1 +
1
2
+
1
3
+ . . . +
1
2008
x=
2009
1
+
2010
2
+
2011
3
+ . . . +
5016
2008
‐2008
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh
Bài 2. Tìm x :
a. 
3
4
− 2. 2x −
2
3
=
1
2
b.  2x +
3
5
2
+
9
25
= 1
c.  3. x −
1
2
− 5. x +
3
5
= − x +
1
5
d. 
5
2
− 3.
1
3
− x =
1
4
− 7x
Bài 3. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
| |
( )
( ) ( )
( )
a. 
18
24
+
35
−10
⋅ b. 
−8
−14
+
−45
54
⋅
c. 
5
77
−
−4
7
⋅ d. 
25
7
−
61
21
⋅
Lần thứ hai người ta lấy tiếp 
2
3
 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
bao nhiêu lít xăng ?
Bài 4. Chứng minh rằng: 
1
n − 1
−
1
n
>
1
n2
>
1
n
−
1
n + 1
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết
a. 
−12
27
+
2
3
+
−2
9
≤ x ≤
11
7
+
2
5
+
−7
5
+
3
7
⋅
b. 
−8
13
+
7
17
+
21
13
≤ x ≤
−9
14
+ 3 +
5
−14
⋅
Bài 3. Tính nhanh
a. 
3
7
.
5
8
+
3
7
.
11
8
−
3
7
b. 
7
11
:
−12
35
−
7
11
:
23
35
−
5
11
c. 
6
13
− 1
7
15
+
7
13
+
21
15
−
37
38
d. 
1
57
−
1
5757
+
1
23
.
1
2
−
1
3
−
1
6
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
A. Điểm D, F, B. B. Điểm C, D, E, F. C. Điểm A, B. D. Điểm E, D, F, A.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
A. AM  BN.
C. AM = BN. D. AM = BN = MN.
Bài 4. Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa
hồng chiếm 
3
7
 diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc bằng 
5
14
 diện tích vườn. Còn
lại 90m2 trồng hoa đồng tiền.Tính diện tích khu vườn.
Bài 5. So sánh:
1
101
+
1
102
+ . . . +
1
150
 và 
1
3
ĐỀ SỐ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Những điểm nào không thuộc đường thẳng a trong hình 8
Câu 2. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt?
Câu 3. Cho hai điểm M và N nằm trong đoạn AB. Biết AM + MN = AN và AN = BM
thì
Câu 4. Biết AM + MB = AB và BM = 2 AM. Biết AB = 15 cm thì độ dài AM là
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 5 cm.
A. 6, 67 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 10 cm.
A. 4 cm B. 9 cm C. 4,5 cm D. 8 cm
A. 10 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 5 cm
A. 6 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 2 cm
A. B là trung điểm của AC B. A là trung điểm của BC
C. C là trung điểm của AB. D. AC = 2AB
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 5. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d, biết A, B khác phía đối với
điểm C. Độ dài AC = 6 cm, BC = 
2
3
AC . Tính độ dài AB ?
Câu 6. Cho độ dài đoạn AB = 27 cm. Cho điểm M thuộc AB sao cho BM =
1
3
AB .
Gọi I là trung điểm của BM thì MI có độ dài là
Câu 7. Cho hai điểm E và F nằm trên đoạn AB sao cho AE = BF, điểm M là trung
điểm của EF. Cho AB = 18 cm thì BM có độ dài là
Câu 8. Trên tia Ox vẽ hai đoạn OH = 3 cm và OK = 7 cm. Trên tia đối của tia Ox
vẽ đoạn thẳng ON = 5 cm. Gọi U và V tương ứng là trung điểm của các đoạn HK
và HN. Khi đó độ dài đoạn UV là
Câu 9. Cho ba điểm A, B, C biết AB = 4 cm và AC = 8 cm. Khi đó
Câu 10. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trên tia Ax lấy lần lượt 3 điểm B, C, D sao cho CD = 2BC = 4AB. Gọi I là
trung điểm của đoạn BD.
a.  I có nằm giữa B và C không? Vì sao?
b.  Tính độ dài đoạn AI biết AD = 14 cm.
A. M nằm giữa hai điểm A và B.
B. M cách đều hai điểm A và B.
C. M nằm giữa và cách đều hai điểm A và B.
D. M , A, B thẳng hàng.
A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 7 cm
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
A. AB = 2BM. B. AB = BM.
C. AM = 2BM. D. AM + BM = 2AB.
A. AB > AM > BM. B. M là trung điểm của AB.
C. M nằm giữa hai điểm A và B. D. A, B, M thẳng hàng.
Bài 2. Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2 cm, ON = 8 cm.
a.  Tính độ dài đoạn MN.
b.  Trên tia đối của tia NM, lấy điểm P sao cho NP = 6 cm. Chứng tỏ điểm N là
trung điểm của đoạn thẳng MP.
ĐỀ SỐ 12
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
Câu 2. Cho M là trung điểm của đoạn AB = 8 cm thì độ dài của AM là
Câu 3. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là
Câu 4. M là trung điểm của AB thì
Câu 5. Cho BM = 4 cm, AM = 5 cm và AB = 8 cm thì
Câu 6. Cho ba điểm A, B, C. Trong đáp án nào thì 3 điểm A, B, C không thẳng
hàng
A. AB = 3,1 cm; BC = 2,9 cm ; AC = 6 cm.
B. AB = 2,5 cm; BC = 3,2 cm ; AC = 5cm.
C. AB = 5,5 cm; BC = 2,1 cm ; AC = 3,4 cm.
D. AB = 2,6 cm; BC = 5,6 cm ; AC = 3 cm.
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 14 cm. D. 10 cm.
A. B nằm giữa hai điểm O và A.
B. AB = 2 cm.
C. O và B nằm cùng phía đối với điểm A.
D. AB = 8 cm.
A. N nằm giữa hai điểm M và P. B. M nằm giữa hai điểm N và P.
C. P nằm giữa hai điểm M và N. D. ON < NP.
Câu 7. Cho tia Ox lấy điểm M, trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho MN = 22
cm, biết ON = 10 cm, độ dài đoạn OM là
Câu 8. Cho hai điểm C và D nằm trong đoạn AB sao cho C nằm giữa hai điểm A
và D. Biết AC = BD = 4 cm, AB = 16 cm. Độ dài CB là
Câu 9. Trên tia Ot lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5 cm, OB = 3 cm. Đáp án nào
sau đây sai
Câu 10. Nếu M, N, P là ba điểm trên tia Ox sao cho OM < ON < OP thì
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Lấy hai điểm A và B trên tia Ox sao cho OA = 2 cm và OB= 5cm .Trên tia
BO lấy I sao cho BI =1 cm.
a.  Tính AI?
b.  Chứng minh A là trung điểm của OI
Bài 2. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A
và C, điểm N nằm giữa hai điểm B và C.
a.  Tia CM trùng với tia nào? Tại sao?
b.  Tia CN trùng với tia nào? Tại sao?
c.  Giải thích vì sao C nằm giữa 2 điểm M và N.
ĐỀ SỐ 13
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a.  Đường thẳng a đi qua các điểm M, N, Q không đi qua các điểm E, F.
b.  Điểm A, B nằm trên đường thẳng d nhưng điểm C, D nằm ngoài đường thẳng
ấy.
Bài 2. Trên tia Ox, lấy ba điểm A, B, C sao cho OA= 2cm, OB= 3cm, OC= 5cm. Tìm
các cặp đoạn thẳng bằng nhau trong hình vẽ.(viết tên các đoạn thẳng từ trái qua
phải)
Bài 3. Vẽ đoạn AB= 9cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AC ‐ CB= 3cm.
a.  Tính AC và CB.
b.  Lấy điểm M nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BM. Chứng minh: M
là trung điểm của đoạn AC.
Bài 4. Trên tia Ax lấy điểm E và F sao cho AE = 4 cm; AF = 10 cm.
a.  Tính độ dài đoạn thẳng EF.
b.  Lấy M thuộc tia đối của tia Ax sao cho AM = 2 cm. Chứng minh E là trung
điểm của MF.
c.  Lấy I, K lần lượt là trung điểm của AE và EF. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
ĐỀ SỐ 14
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ hình và trả lời các câu hỏi sau:
a.  Trên đường thẳng xx' cắt đường thẳng yy' tại O. Kể tên các cặp tia đối nhau.
b.  Cho đường thẳng xx'; yy'; zz'; tt' cùng đi qua điểm O. Kể tên các cặp tia đối
nhau.
Bài 2. Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm C, E, F, D theo thứ tụ đó. Biết CD= 7cm,
EF= 3cm, FD= 2cm.
a.  So sánh CE và EF.
b.  Tính những cặp đoạn thẳng bằng nhau trong hình vẽ.
Bài 3. Trên tia Px lấy các điểm A, B C sao cho PA= 5cm; PB= 8cm; PC= 11cm.
a.  Tính đoạn BC.
b.  Chứng minh B là trung điểm của đoạn AC.
Bài 4. Cho đoạn AB = 20 cm có điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC – CB
= 10 cm.
a.  Tính độ dài AC, CB.
b.  Lấy điểm M thuộc AB sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Tính BM.
c.  Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
ĐỀ SỐ 15
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA= 3cm; OB= 7cm
a.  Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b.  Tính AB?
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là điểm bất kì nằm giữa A và B. Lấy điểm M là
trung điểm của đoạn OA, điểm N là trung điểm của đoạn OB.
a.  Chứng tỏ rằng: MN=
1
2
AB
b.  Cho biết MN= 3cm. Tính độ dài AB?
Bài 3. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm.
a.  Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b.  Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c.  Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
d.  Gọi P là trung điểm của OA, Q là trung điểm của AB. Chứng minh: OB = 2PQ.
ĐỀ SỐ 16
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 250;
^
xOz = 700
a.  Tính góc yOz.
b.  Tia Oy có là tia phân giác góc xOz không? Vì sao?
c.  Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính góc mOx.
Bài 2. Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho
CM = 3 cm.
a.  Tính độ dài BM.
b.  Cho biết 
^
BAM = 800;
^
BAC = 600. 
Tính góc CAM.
c.  Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của các góc BAC và CAM. 
Tính góc xAy.
d.  Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 4 cm. 
Tính độ dài BK.
Bài 3. Cho ABCD là hình chữ nhật AB = CD = 24 cm và AD = BC = 5 cm. Tính diện
tích phần tô đậm. 
ĐỀ SỐ 17
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 400;
^
xOz = 1000. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox.
a.  Tính 
^
yOz.
b.  Vẽ tia On là tia phân giác của góc x’Oz. Tính 
^
nOz.
Bài 2. Cho hai góc kề bù AOB và BOC sao cho 
^
BOC = 600 .
a.  Tính số đo góc AOB.
b.  Vẽ tia OD là tia phân giác của góc AOB. 
CMR: OB là tia phân giác của góc DOC.
Bài 3. Cho hình vẽ:
a.  Hãy kể tên các tam giác có trong hình vẽ?
b.  Biết 
^
ABC = 700, 
^
ABD = 400. Tính góc DBC?
Bài 4. Cho AB//CD. Tìm giá trị của x và y?
ĐỀ SỐ 18
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ 
^
AOB = 900 và tia OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho 
^
AOC = 300 .
a.  Tính số đo góc COB.
b.  Vẽ tia OD sao cho OC là tia phân giác của AOD. Tính số đo 
^
AOD;
^
DOB .
c.  Chứng tỏ OD là tia phân giác của góc COB.
Bài 2. Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 8 cm, AC = 3 cm.
a.  O là điểm nằm ngoài đường thẳng AB, biết rằng 
^
AOC = 400;
^
COB = 500 .
Tính 
^
AOB .
b.  Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 4 cm. Tính EB.
Bài 3. Trên hình vẽ, AB//CD và AB=BD=BC. Nếu góc A bằng 520. Tính góc DBC.
ĐỀ SỐ 19
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa
tia Ox, vẽ các tia Oz, Ot sao cho 
^
xOz = 400, 
^
yOt = 600
a.  Chứng tỏ rằng tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot .
b.  Tính 
^
zOt = ?
Bài 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OC sao
cho 
^
AOB <
^
AOC. Vẽ tia phân giác OM của góc AOB.
a.  Trong ba tia OB, OC, OM tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
A. Góc bẹt là góc gồm hai tia chung gốc.
B. Gốc chung của hai tia là cạnh của góc.
C. Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
D. Hai góc bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
D. 
^
xOy =
^
yOz .
b.  Chứng tỏ rằng 
^
MOC =
^
AOC +
^
BOC
2
.
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 4 cm.
Trên tia BA lấy điểm E, C sao cho BE = 1 cm; BC = 4 cm.
a.  Đường tròn (C; 2 cm) có đi qua điểm D không?
b.  CMR: điểm E nằm ngoài đường tròn (C; 2 cm) và nằm trong đường tròn
đường kính AB.
Bài 4. Cho tam giác ABC, biết AB= 11cm và BC= 3cm. Biết rằng cạnh AC nhận các
giá trị là số tự nhiên. Vậy cạnh AC có thể nhận những giá trị nào?
ĐỀ SỐ 20
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng
Câu 2. Nếu 
^
xOy +
^
yOz =
^
xOz thì
Câu 3. Tia phân giác của một góc α chia góc đó làm hai góc bằng nhau và mỗi góc
A. 450 . B. 22, 50 . C. 600 . D. 900 .
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 1000 .
A. Đường kính đi qua tâm.
B. Cung là phần đường tròn bị giới hạn bởi hai điểm của đường tròn.
C. Dây cung nào cũng đi qua tâm.
D. Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung.
có số đo là 450 . Số đo góc α ban đầu là
Câu 4. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O. Gọi Oz là tia
phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của góc x’Oy, Oz’ là tia đối của tia Oz.
Khi đó số đo góc tOz’ là
Câu 5. Điều nào sau đây sai
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc 
^
xOy = 600;
^
xOz = 1200
a.  Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
b.  Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính góc zOx’.
c.  Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOx’. Tính góc yOy’.
Bài 2. Cho góc xOy. Gọi Oz là tia phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của
góc xOz.
a.  Tính tỉ số 
^
xOt :
^
xOy
b.  Tìm giá trị lớn nhất của số đo góc xOt.
a.  5[(85 − 35: 7) : 8 + 90] + 491
b.  960 − 60. 25 + 23 : 5 − 3
KIỂM TRA 90 PHÚT
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Thực hiện phép tí

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBO_DE_KIEM_TRA_TOAN_6_CAC_TRUONG_NAM_BO.pdf