Bộ đề kiểm tra Toán 6 - Các trường Bắc Bộ

pdf 36 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra Toán 6 - Các trường Bắc Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra Toán 6 - Các trường Bắc Bộ
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
a.  58.75 + 58.50 − 58.25 b.  66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
a.  5(x − 7) = 0 b.  15 + 4(x − 2) = 95
a.  23.24.2 b.  52.57.53
a.  23 − 53 : 52 + 12.22 b.  5.[(85 − 35: 7) : 8 + 90] − 50
KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
a.  Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
b.  Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90.
c.  Tập hợp các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.
Bài 2. Cho tập hợp A = {a; b; c}. Hỏi tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con? 
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh
Bài 2. Tìm x:
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Viết các tích các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa
Bài 2. Tính giá trị biểu thức
ĐỀ SỐ 04
a.  400 − 144 b.  80 + 25 + 48
a.  49 + 105 + 399 chia hết cho 7
b.  25.15 − 26 chia hết cho 13
A. Chính số ấy. B. 0. C. 1. D. 2.
A. Tổng. B. Tích. C. Hiệu. D. Thương.
A. 300. B. 400. C. 350. D. 450.
A. Số rất lớn. B. 0. C. 2014. D. 1.
a.  58.75 + 58.50 − 58.25 b.  27.39 + 27.63 − 2.27
c.  128.46 + 128.32 + 128.22
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Xét xem tổng nào dưới đây chia hết cho 8
Bài 2. Chứng minh rằng
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tích của một số với 0 bằng
Câu 2. Kết quả của phép cộng hai số được gọi là
Câu 3. Tính 245 + 69 + 50 + 31 + 5 được
Câu 4. Tính 2014 ⋅ 2013 ⋅ 2012 ⋅ . . . ⋅ 2 ⋅ 1 ⋅ 0 được kết quả là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhanh
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm tất cả các ước nguyên của 24 và 36. Trong các ước trên, tìm các số
vừa là ước của 24 vừa là ước của 36.
Bài 2. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai tập hợp A = { − 2; 3; 4} và B = {5; − 3; − 6; 7}. Không cần tính cụ
thể cho biết:
a.  Có bao nhiêu tổng dạng a + b, trong đó a ∈ A; b ∈ B và trong các tổng ấy có
bao nhiêu tổng là bội của 5, bội của 9.
b.  Có bao nhiêu tích dạng a. b, với a ∈ A; b ∈ B. Trong các tích đó có bao nhiêu
tích có kết quả là số âm, bao nhiêu là số dương?
Bài 2. Tìm a ∈ Z, biết:
a.  a + 2 là ước của 7.
b.  2a là ước của ‐10.
c.  12 là bội của 2a + 1.
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm a ∈ Z, biết:
a.  a + 2 là ước của 7.
b.  2a là ước của ‐10.
c.  12 là bội của 2a + 1.
Bài 2. Tìm mọi n ∈ Z để 
n2 + 2n + 4
n + 1
 là số nguyên.
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Chứng minh rằng nếu a ∈ Z thì:
a.  P = a(a + 2) − a(a − 5) − 7 là bội của 7.
b.  Q = (a − 2)(a + 3) − (a − 3)(a + 2) là số chẵn.
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  (x + 3) ⋮ (x + 1).
b.  (3x + 5) ⋮ (x − 2).
c.  (2 − 4x) ⋮ (x − 1).
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  (x + 3) ⋮ (x + 1).
b.  (3x + 5) ⋮ (x − 2).
c.  (2 − 4x) ⋮ (x − 1).
Bài 2. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.
ĐỀ SỐ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
A. 7
8
7
 . B. 2
1
7
 . C. 3
2
7
 . D. 4
11
7
 .
A. 3
12
15
 . B. 2
3
15
 . C. 2
2
5
 . D. 1
3
5
 .
A. 
7
2
 . B. −1
3
2
 . C. 1
1
6
 . D. 7
1
2
 .
A. 
−11
4
 . B. 
−6
4
 . C. 
−6
−8
 . D. 
−5
8
 .
A. 2. B. 0. C. 25. D. 250.
A. 895. B. 158. C. 89. D. 15.
A. 
−55
44
 . B. 
−87
55
 . C. 
177
55
 . D. 
−108
55
 .
Câu 1. Phân số 
15
7
 viết thành hỗn số là
Câu 2. Tìm hỗn số của kết quả sau 
2
3
⋅
12
5
 ?
Câu 3. Kết quả sau 
−5
9
:
10
−21
 viết thành hỗn số là
Câu 4. Viết hỗn số −2
3
4
 thành phân số
Câu 5. Phân số 
25
1000
 có phần số nguyên là
Câu 6. Phần số nguyên của số thập phân 15, 895 là
Câu 7. 
9
11
 của 
−12
5
 là
A. 20. B. 24. C. 25. D. 30.
A. 126,4. B. 11,49. C. 21,725. D. 14,5.
A. 21.
B. 
27
7
 . C. 
3
63
 . D. 
7
27
 .
A. 28. B. 20. C. 30. D. 25.
A. 25 phút. B. 15 phút. C. 20 phút. D. 30 phút.
A. 20. B. 24. C. 25. D. 30.
A. 
−85
21
 . B. 
−21
85
 . C. 
−5
3
 . D. 
−15
119
 .
Câu 8. Bạn An có 50 cái bút. 48 % số bút đó là bao nhiêu chiếc ?
Câu 9. Biết 15,8 . 8 = 126,4 và 126,4 : 11 = 11,49. Khi đó 
8
11
 của 15,8 là
Câu 10. Tìm số biết 
3
7
 của nó bằng 9. Số đó là
ĐỀ SỐ 12
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 
4
5
 của 35 là 
Câu 2. 0, 25 của một giờ là bao nhiêu phút
Câu 3. Bạn An có 50 cái bút. 48 % số bút đó là bao nhiêu chiếc ?
Câu 4. 
7
5
 của một số bằng −4
5
3
 . Số đó là
a.  −3
3
4
⋅ 1
1
2
b.  5
7
10
⋅ 15
c. 
3
4
: 1
1
5
d.  4
2
5
: 2
a.  1 giờ 30 phút b.  2 giờ 15 phút
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.
Lần thứ hai người ta lấy tiếp 
2
3
 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
bao nhiêu lít xăng ?
ĐỀ SỐ 13
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Một xí nghiệp đã thực hiện 
4
7
 kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm
360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được
giao theo kế hoạch?
ĐỀ SỐ 14
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là
giờ:
( )
c.  10 giờ 20 phút d.  5 giờ 45 phút
A. 
10
8
 . B. 
10
16
 . C. 
21
8
 . D. 
11
8
 .
A. 2
2
3
 . B. 2
8
9
 . C. −2
6
9
 . D. −2
5
9
 .
A. 
7
2
 . B. −1
3
2
 . C. 1
1
6
 . D. 7
1
2
 .
A. 129. B. 12900. C. 64. D. 120.
Bài 2. Mảnh vườn có diện tích 450m2, trong đó 
2
5
 diện tích trồng cam, 50% diện
tích trồng bưởi, 
1
15
 diện tích trồng hoa, còn lại là lối đi. Tính diện tích lối đi.
ĐỀ SỐ 15
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hỗn số 2
5
8
 được viết lại thành phân số là
Câu 2. Viết số đối của phân số 
−24
9
 dưới dạng hỗn số
Câu 3. Kết quả sau 
−5
9
:
10
−21
 viết thành hỗn số là
Câu 4. 86 % của 150 là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trong một kho hàng của một tiệm có một số hộp mì ăn liền cần đem bán.
Sau khi bán được 15 hộp thì trong kho còn lại 
4
7
 số hàng lúc đầu. Hỏi kho hàng
có bao nhiêu hộp mì?
ĐỀ SỐ 16
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm A  ∈  Ox và B  ∈  Oy sao cho OA=
7cm, OB= 9cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy điểm C sao
cho AC= 3cm. Gọi M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM.
ĐỀ SỐ 17
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 400 và 
^
xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác của 
^
xOy, On là tia phân giác của 
^
xOz
a.  Tính số đo 
^
xOm;
^
xOn;
^
mOn
b.  Chứng tỏ Oy là tia phân giác của 
^
mOn
ĐỀ SỐ 18
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tia phân giác chia góc tù thành
A. Hai góc tù. B. Hai góc nhọn.
C. Một góc tù, một góc nhọn. D. Hai góc vuông.
A. Ox nằm giữa hai tia Ot và Oy. B. Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
C. Oy là tia phân giác của góc xOt. D. Ot là tia phân giác của góc xOy.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 1800 .
A. 700 . B. 800 . C. 900 . D. 1100 .
Câu 2. Trên cùng một nửa bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Ot sao cho 
^
xOy = 300,
^
xOt = 600 . Khi đó 
Câu 3. Góc bẹt có mấy tia phân giác
Câu 4. Tia phân giác của góc bẹt chia góc đó làm hai góc, mỗi góc có số đo là
Câu 5. Cho hai góc xOy và yOt kề bù với nhau, biết 
^
xOy = 1100 . Số đo góc yOt là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai góc kề bù 
^
xOt và 
^
yOt, trong đó 
^
xOt = 400. Trên nửa mặt phẳng bờ
xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho 
^
yOz = 1000.  Tia Ot có phải là tia phân giác
của 
^
xOz không ? Vì sao?
ĐỀ SỐ 19
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc.
B. Tia chia góc đó làm hai phần.
C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
D. Tia nằm giữa hai cạnh bằng nhau.
A. 1200 . B. 1500 . C. 1000 . D. 900 .
A. 450 . B. 350 . C. 900 . D. 600 .
Câu 1. Tia phân giác của một góc là 
Câu 2. Cho 
^
AOB = 600 có OC là tia phân giác. Vẽ OD là tia đối của tia OB. Số đo
góc COD là
Câu 3. Cho góc AOB, Oz là tia phân giác của góc AOB, OD là tia phân giác của góc
AOz. Tìm giá trị lớn nhất của góc AOD?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai góc kề bù 
^
xOt và 
^
yOt, trong đó 
^
xOt = 400. Trên nửa mặt phẳng bờ
xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho 
^
yOz = 1000.  Tia Ot có phải là tia phân giác
của 
^
xOz không ? Vì sao?
ĐỀ SỐ 20
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 250;
^
xOz = 700.
a.  Tính góc 
^
yOz?
b.  Tia Oy có phải là tia phân giác của góc 
^
xOz không? Vì sao?
c.  Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính 
^
mOx.
KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.  A = (326 − 43) + (174 − 57).
b.  B = (351 − 875) − (125 − 149).
c.  C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}.
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98.
b.  (x + 7)(8 − x) = 0.
c.  (x2 + 1)(49 − x2) = 0.
Bài 3. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.
Bài 4. Tính 3S − 22003 biết rằng:
S = 1 − 2 + 22 − 23 + . . . + 22002
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính hợp lý:
a.  A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43.
b.  B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74).
c.  C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169.
Bài 2. Tìm x  ∈  Z biết:
a. 
18
24
+
35
−10
⋅ b. 
−8
−14
+
−45
54
⋅
c. 
5
77
−
−4
7
⋅ d. 
25
7
−
61
21
⋅
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
a.  – 17– (2x– 5) = − 6
b.  5x– 9 = 2x + 15
c.  (x– 2)(2x + 4) = 0
d.  2(x– 3)– 4(x + 4) = 3.( − 7) + 5
Bài 3. Tìm n  ∈  Z biết:
a.  3n − 1 ⋮ n + 2
b.  5n + 3 ⋮ 2n + 1
Bài 4. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết
cho 17 và ngược lại.
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Tìm x, biết
Bài 3. Tính: 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
⋅
Bài 4. Một trường THPT có 1350 học sinh gồm 3 khối lớp 10, 11, 12. Số học sinh
khối 12 bằng 
4
15
 tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 11 bằng 125%
số học sinh khối 10. Tính số học sinh từng khối.
| |
a. 
−5
12
+
6
11
+
7
17
+
5
11
+
5
12
⋅
b. 
9
16
+
8
−27
+ 1 +
7
16
+
−19
27
⋅
c.  −
3
10
−
6
11
−
21
30
−
5
11
⋅
d. 
13
5
+
7
16
−
15
16
−
6
15
⋅
Bài 5. Tìm x biết: 
1 +
1
2
+
1
3
+ . . . +
1
2008
x=
2009
1
+
2010
2
+
2011
3
+ . . . +
5016
2008
‐2008
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh
Bài 2. Tìm x :
a. 
3
4
− 2. 2x −
2
3
=
1
2
b.  2x +
3
5
2
+
9
25
= 1
c.  3. x −
1
2
− 5. x +
3
5
= − x +
1
5
d. 
5
2
− 3.
1
3
− x =
1
4
− 7x
Bài 3. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
| |
( )
( ) ( )
( )
a. 
18
24
+
35
−10
⋅ b. 
−8
−14
+
−45
54
⋅
c. 
5
77
−
−4
7
⋅ d. 
25
7
−
61
21
⋅
Lần thứ hai người ta lấy tiếp 
2
3
 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
bao nhiêu lít xăng ?
Bài 4. Chứng minh rằng: 
1
n − 1
−
1
n
>
1
n2
>
1
n
−
1
n + 1
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết
a. 
−12
27
+
2
3
+
−2
9
≤ x ≤
11
7
+
2
5
+
−7
5
+
3
7
⋅
b. 
−8
13
+
7
17
+
21
13
≤ x ≤
−9
14
+ 3 +
5
−14
⋅
Bài 3. Tính nhanh
a. 
3
7
.
5
8
+
3
7
.
11
8
−
3
7
b. 
7
11
:
−12
35
−
7
11
:
23
35
−
5
11
c. 
6
13
− 1
7
15
+
7
13
+
21
15
−
37
38
d. 
1
57
−
1
5757
+
1
23
.
1
2
−
1
3
−
1
6
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
Bài 4. Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa
hồng chiếm 
3
7
 diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc bằng 
5
14
 diện tích vườn. Còn
lại 90m2 trồng hoa đồng tiền.Tính diện tích khu vườn.
Bài 5. So sánh:
1
101
+
1
102
+ . . . +
1
150
 và 
1
3
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ hình và trả lời các câu hỏi sau:
a.  Trên đường thẳng xx' cắt đường thẳng yy' tại O. Kể tên các cặp tia đối nhau.
b.  Cho đường thẳng xx'; yy'; zz'; tt' cùng đi qua điểm O. Kể tên các cặp tia đối
nhau.
Bài 2. Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm C, E, F, D theo thứ tụ đó. Biết CD= 7cm,
EF= 3cm, FD= 2cm.
a.  So sánh CE và EF.
b.  Tính những cặp đoạn thẳng bằng nhau trong hình vẽ.
Bài 3. Trên tia Px lấy các điểm A, B C sao cho PA= 5cm; PB= 8cm; PC= 11cm.
a.  Tính đoạn BC.
b.  Chứng minh B là trung điểm của đoạn AC.
Bài 4. Cho đoạn AB = 20 cm có điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC – CB
= 10 cm.
a.  Tính độ dài AC, CB.
b.  Lấy điểm M thuộc AB sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Tính BM.
c.  Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA= 3cm; OB= 7cm
a.  Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b.  Tính AB?
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là điểm bất kì nằm giữa A và B. Lấy điểm M là
trung điểm của đoạn OA, điểm N là trung điểm của đoạn OB.
a.  Chứng tỏ rằng: MN=
1
2
AB
b.  Cho biết MN= 3cm. Tính độ dài AB?
Bài 3. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm.
a.  Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b.  Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c.  Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
d.  Gọi P là trung điểm của OA, Q là trung điểm của AB. Chứng minh: OB = 2PQ.
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ 
^
AOB = 900 và tia OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho 
^
AOC = 300 .
a.  Tính số đo góc COB.
b.  Vẽ tia OD sao cho OC là tia phân giác của AOD. Tính số đo 
^
AOD;
^
DOB .
c.  Chứng tỏ OD là tia phân giác của góc COB.
Bài 2. Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 8 cm, AC = 3 cm.
a.  O là điểm nằm ngoài đường thẳng AB, biết rằng 
^
AOC = 400;
^
COB = 500 .
Tính 
^
AOB .
b.  Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 4 cm. Tính EB.
Bài 3. Trên hình vẽ, AB//CD và AB=BD=BC. Nếu góc A bằng 520. Tính góc DBC.
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa
tia Ox, vẽ các tia Oz, Ot sao cho 
^
xOz = 400, 
^
yOt = 600
a.  Chứng tỏ rằng tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot .
b.  Tính 
^
zOt = ?
Bài 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OC sao
cho 
^
AOB <
^
AOC. Vẽ tia phân giác OM của góc AOB.
a.  Trong ba tia OB, OC, OM tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b.  Chứng tỏ rằng 
^
MOC =
^
AOC +
^
BOC
2
.
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 4 cm.
Trên tia BA lấy điểm E, C sao cho BE = 1 cm; BC = 4 cm.
a.  Đường tròn (C; 2 cm) có đi qua điểm D không?
b.  CMR: điểm E nằm ngoài đường tròn (C; 2 cm) và nằm trong đường tròn
đường kính AB.
Bài 4. Cho tam giác ABC, biết AB= 11cm và BC= 3cm. Biết rằng cạnh AC nhận các
giá trị là số tự nhiên. Vậy cạnh AC có thể nhận những giá trị nào?
ĐỀ SỐ 10
A. Góc bẹt là góc gồm hai tia chung gốc.
B. Gốc chung của hai tia là cạnh của góc.
C. Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
D. Hai góc bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
D. 
^
xOy =
^
yOz .
A. 450 . B. 22, 50 . C. 600 . D. 900 .
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 1000 .
A. Đường kính đi qua tâm.
B. Cung là phần đường tròn bị giới hạn bởi hai điểm của đường tròn.
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng
Câu 2. Nếu 
^
xOy +
^
yOz =
^
xOz thì
Câu 3. Tia phân giác của một góc α chia góc đó làm hai góc bằng nhau và mỗi góc
có số đo là 450 . Số đo góc α ban đầu là
Câu 4. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O. Gọi Oz là tia
phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của góc x’Oy, Oz’ là tia đối của tia Oz.
Khi đó số đo góc tOz’ là
Câu 5. Điều nào sau đây sai
C. Dây cung nào cũng đi qua tâm.
D. Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc 
^
xOy = 600;
^
xOz = 1200
a.  Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
b.  Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính góc zOx’.
c.  Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOx’. Tính góc yOy’.
Bài 2. Cho góc xOy. Gọi Oz là tia phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của
góc xOz.
a.  Tính tỉ số 
^
xOt :
^
xOy
b.  Tìm giá trị lớn nhất của số đo góc xOt.
A. 13 B. 26 C. 39 D. 42
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
A. 0 hoặc 1 B. 1 hoặc 2 C. 0 hoặc 2 D. 5 hoặc 10
A. x48 B. x2 C. x14 D. x16
A. 1386. B. 462. C. 924. D. 2772.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
A. 14. B. 19. C. 0. D. 15.
KIỂM TRA 90 PHÚT
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm số x, biết x ∈ Ư ( 65 ) và x  ∈  B ( 13 ) , 12 < x < 50. Giá trị của x là
Câu 2. Tổng của 82 với tích 12 và 6 chia hết cho
Câu 3. Biết  x5
10
= x . Giá trị của x là
Câu 4. Tích x6 ⋅ x8 =  ?
Câu 5. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a ⋮ 126 và a ⋮ 198
Câu 6. Tập A = {x ∈ N | 7x = 0} có mấy phần tử
Câu 7. Tìm x, biết 19(x − 14) = 19
Câu 8. Cho C nằm giữa hai điểm A và B, biết AC = 5 cm, AB = 12 cm. Độ dài CB là
( )
A. 7 cm. B. 17 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
a.  5[(85 − 35: 7) : 8 + 90] + 491
b.  72010 + 72009 : 72008
a.  2x.162 = 1024 b.  (7x − 11)3 = 25.52 + 200
a.  53.2 − 100: 4 + 23.5 b.  29 − [16 + 3.(51 − 49)]
c.  50 − 20 − 23 : 2 + 34
d.  102 − 60: 56 : 54 − 3.5
Câu 9. Cho tia Ox lấy điểm M, trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho MN = 22
cm, biết ON = 10 cm, độ dài đoạn OM là
Câu 10. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Tìm x ∈ N, biết:
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, điểm D thuộc tia AB sao cho AD = 8 cm.
a.  Tính BD.
b.  Điểm E thuộc tia AB sao cho AE = 4 cm. So sánh BE và BD.
c.  B có là trung điểm của ED không?
Bài 4. Cho A = 9999931999 −  5555571997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5.
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
( )
[( ) ]
[ ( )]
a.  58.75 + 58.50 − 58.25 b.  27.39 + 27.63 − 2.27
c.  128.46 + 128.32 + 128.22 d.  66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
Bài 2. Tìm a, b là các số tự nhiên (a > b), biết:
a.  ƯCLN(a, b) = 18 và BCNN(a, b) = 756.
b.  a + b = 192 và ƯCLN(a, b) = 24.
Bài 3. Số học sinh của một trường tổ chức để tham quan khi xếp hàng 18; 24; 30
đều thiếu 2 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh nằm
trong khoảng từ 1000 tới 1200.
Bài 4. Cho hai điểm M, N thuộc tia Ox sao cho OM = 2 cm; ON = 5 cm. Điểm P
thuộc tia đối của tia Ox sao cho OP = 3 cm.
a.  Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tính MN.
b.  So sánh MN và OP.
c.  Gọi I là trung điểm của OM. Tính IO; IP.
d.  Điểm I có là trung điểm của NP không? Vì sao?
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức 
A = 12 − 22 +  32 − 42 +  52 − 62 +    + 20152 − 20162.
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh
Bài 2. Tìm số tự nhiên n sao cho
n + 3 chia hết cho n + 1
Bài 3. Tìm:
a.  Cho biết BCNN(a, b) = 60 và a = 12. Tìm b?
b.  Cho một số A chia hết cho 7 và khi A chia cho 4; 5; 6 đều dư 1. 
Tìm A biết A < 400.
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
a.  ( − 257) + x với x = 43
a.  53.2 − 100: 4 + 23.5 b.  29 − [16 + 3.(51 − 49)]
c.  50 − 20 − 23 : 2 + 34
d.  102 − 60: 56 : 54 − 3.5
b.  −115 + y với y = | − 115 | .
c.  z + ( − 37) với z = − 13.
Bài 5. Cho điểm P nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Px, điểm N
thuộc tia Py sao cho PM = 7 cm; PN = 4 cm.
a.  Tính đoạn MN.
b.  Lấy điểm E trên đoạn thẳng PM sao cho PE = 2,5 cm. So sánh NP và EM.
c.  Lấy điểm F là trung điểm đoạn NP. Chứng minh: E là trung điểm của FM.
Bài 6. Cho n điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng . Cứ qua hai điểm ta
vẽ 1 đường thẳng. Biết rằng có tất cả 105 đường thẳng. Tính n?
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng số bị chia, số chia và số dư
là 106. Tìm số bị chia và số chia.
Bài 3. Tìm các số nguyên x biết:
a.  |x| + | − 3| = 5
b.  |x| − | − 19| = |28|
Bài 4. Cho x, y ∈ Z
a.  Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001 − | x + 9 |  có giá trị lớn nhất? Tìm
giá trị đó.
b.  Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y − 2 | + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìm
giá trị đó.
Bài 5. Trên tia Ax lấy điểm E và F sao cho AE = 4 cm; AF = 10 cm.
[( ) ]
[ ( )]
a.  6
4
9
+ 3
7
11
− 4
4
9
b. 
6
7
+
5
8
: 5 −
3
16
. ( − 2)2
c. 
2
3
+
1
3
.
−4
9
+
5
6
:
7
12
d.  6 +
1
2
3
−
−1
2
:
3
12
a. 
2n + 1
3n + 1
b. 
14n + 3
21n + 5
a.  Tính độ dài đoạn thẳng EF.
b.  Lấy M thuộc tia đối của tia Ax sao cho AM = 2 cm. Chứng minh E là trung
điểm của MF.
c.  Lấy I, K lần lượt là trung điểm của AE và EF. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính ra kết quả ở dạng phân số:
Bài 2. Số thóc sau khi thu hoạch được người cha chia cho 4 người con. Số thóc
người anh cả được chia bằng nửa số thóc của ba người kia, người anh thứ hai
được số thóc bằng 
1
3
 số thóc của ba người kia, người thứ 3 được 
3
7
 số thóc của
ba người kia, người em út được 630kg thóc.
a.  Hỏi số thóc sau khi thu hoạch nặng bao nhiêu kilogam?
b.  Số thóc mỗi người nhận được sau khi chia là bao nhiêu?
c.  Tính tỷ số phần trăm số thóc mỗi anh em nhận được so với tổng số?
Bài 3. Cho n  ∈  N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản
Bài 4. Chứng minh rằng biểu thức sau không thuộc tập hợp số tự nhiên
( )
( )
[ ( ) | |]
A. Số 3 và số 4 B. Số 4 và số 3
C. Số ‐3 và số 4 D. Số 3 và số ‐4
A. 5 B. 8 C. 23 D. 20
A. A = B. B. A > B > 0. C. 0  0 > B.
A =
1
2
+
1
3
+
1
5
+ . . . . +
1
29
Bài 5. Cho tam giác ABC và điểm I là điểm nằm giữa B và C.
a.  Hãy liệt kê tên các tam giác có cạnh là cạnh AB.
b.  Liệt kê tên tất cả các góc có đỉnh là I.
c.  Biết 
^
AIB = 680 . Tính 
^
CIA.
d.  Gọi Ix là tia đối của tia IA. So sánh số đo hai góc AIC và BIx.
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân số 
3
4
 được coi là thương của 
Câu 2. Nếu 
x
3
=
32
12
 thì x là số nào?
Câu 3. Có hai tổng A =
−4
7
+ 1 với B =
4
7
+ ( − 1) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 
−20
7
 . B. 
19
7
 . C. 
−22
7
 . D. 
−4
7
 .
A. 3
12
15
 . B. 2
3
15
 . C. 2
2
5
 . D. 1
3
5
 .
A. 200 m. B. 250 m. C. 350 m. D. 300 m.
A. Tia Ox cắt tia OA. B. Tia Ox cắt tia OB.
C. Tia Ox cắt cả hai tia OA và OB. D. Tia Ox cắt đoạn thẳng AB.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
A. 100 . B. 1300 .
C. 600 . D. 700 .
A. Hai góc tù. B. Hai góc nhọn.
C. Một góc tù, một góc nhọn. D. Hai góc vuông.
Câu 4. Kết quả của phép tính −3 −
1
7
 là
Câu 5. Tìm hỗn số của kết quả sau 
2
3
⋅
12
5
 ?
Câu 6. 45% một mảnh vải dài 135 m. Khi đó cả mảnh vải dài
Câu 7. Cho ba điểm không thẳng hàng O, A, B. Tia Ox nằm giữa hai tia OA và OB
khi
Câu 8. Hai đường thẳng có thể chia mặt phẳng thành nhiều nhất là mấy miền?
Câu 9. Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Cho 
^
bOa = 700;
^
cOa = 600 .
Số đo góc bOc là
Câu 10. Tia phân giác chia góc tù thành
II. TỰ LUẬN
A. 6 B. 9 C. ‐ 9 D. ‐ 6
Bài 1. Rút gọn phân số: A =
215
9
6
− 208
3
4
+
1
2
0, 001:
5
1000
⋅
Bài 2. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết 
5
32
 số thứ nhất bằng 
3
16
 số thứ
hai ?
Bài 3. Số học sinh vắng mặt bằng 
1
14
 số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh
ra khỏi lớp thì số vắng mặt bằng 
1
8
 số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học
sinh?
Bài 4. Cho tam giác ABC và điểm I là điểm nằm giữa B và C.
a.  Hãy liệt kê tên các tam giác có cạnh là cạnh AB.
b.  Liệt kê tên tất cả các góc có đỉnh là I.
c.  Biết 
^
AIB = 680 . Tính 
^
CIA.
d.  Gọi Ix là tia đối của tia IA. So sánh số đo hai góc AIC và BIx.
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biết 
45
7x
=
15
−14
. Số nguyên x có giá trị bằng
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số 
−5
9
A. 
−10
14
B. 
15
−27
C. 
10
18
D. 
−10
−18
A. 
1
10
 . B. 
11
10
 . C. 
2
3
 . D. 
4
10
 .
A. −7
1
5
 . B. −1
5
7
 . C. 5
1
7
 . D. 7
1
5
 .
A. 2. B. 0. C. 25. D. 250.
A. 126. B. 150. C. 84. D. 72.
A. 200 m. B. 250 m. C. 350 m. D. 300 m.
A. Có các cạnh bằng nhau. B. Có số đo bằng nhau.
C. Có tổng số đo bằng 1800 . D. Có tổng số đo bằng 900 .
A. Góc tù. B. Góc vuông.
C. Góc nhọn. D. Góc bẹt.
Câu 3. Kết quả phép tính 
3
5
−
−1
2
 là
Câu 4. −5
1
7
 là số đối của hỗn số nào sau đây
Câu 5. Phân số 
25
1000
 có phần số nguyên là
Câu 6. Bà cho Mai 210 cái kẹo. Mai đã cho em 
3
5
 số kẹo của mình. Vậy Mai còn lại
bao nhiêu kẹo?
Câu 7. 45% một mảnh vải dài 135 m. Khi đó cả mảnh vải dài
Câu 8. Hai góc bằng nhau là hai góc
Câu 9. Hai góc α và β phụ nhau. Biết α = 300 , khi đó β là 
A. Các điểm nằm bên trong đường tròn.
B. Các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn.
C. Các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên ngoài đường tròn.
D. Các điểm nằm bên trong đường tròn và bên ngoài đường tròn.
Câu 10. Hình tròn gồm
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 
4
9
cm2. Chiều rộng là 
3
5
cm. Tính
chu vi tấm bìa đó? (Tính theo cm)
Bài 2. Tính: 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
⋅
Bài 3. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
 tổng số; số học sinh khá chiếm 
1
3
 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh giỏi của trường này?
Bài 4. Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết 
^
xOy = 600 . Vẽ tia Ot là tia phân giác của
góc xOy , vẽ tia Om nằm trong góc yOz sao cho 
^
tOm = 900 .
a.  Tính số đo góc yOm.
b.  Tia Om có là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
c.  Gọi On là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc zOn. 
Xác định tia phân giác của góc mOn.
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Rút gọn các phân số sau
a. 
39
−104
⋅ b. 
−378
−440
⋅
c. 
62
42
⋅ d. 
35.24
8.36
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
a.  27.39 + 27.63 − 2.27 b.  48.19 + 48.115 + 134.52
c.  17.93 + 116.83 + 17.23 d.  35.23 + 35.41 + 64.65
Bài 2. Tìm x, biết
Bài 3. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều
rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30m2. (Tính theo đơn vị mét vuông)
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức S =  
1
5.9
+
1
9.13
+
1
13.17
+ ⋅   ⋅   ⋅ +
1
41.45
Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox. Vẽ các tia Oz, Oy sao cho 
^
xOy = 300;
^
xOz = 600.
a.  Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b.  So sánh hai góc xOy và yOz.
c.  Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không. Vì sao?
d.  Vẽ góc zOx’ là góc kề bù với góc xOz. Gọi Ot là tia phân giác của góc zOx’. 
Tính số đo góc x’Ot.
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh:
Bài 2. Cho số A =
¯
19a68b
| |
a.  Tìm chữ số b để A chia hết cho 2.
b.  Tìm chữ số b để A chia cho 5 dư 3.
c.  Tìm các chữ số a, b để A chia hết cho cả 5 và 9.
Bài 3. Tính:
a.  ( − 2)3.
−1
24
+
4
3
− 1
5
6
:
5
12
b.  2
3
7
+
2
9
− 1
3
7
−
5
3
:
1
9
c.  125%.
−1
2
2
: 1
5
16
− 1, 5 + 20080
d.  1 −
13
9
:
8
19
+
−11
9
:
8
19
Bài 4. Tìm bộ 3 số nguyên dương (x; y; z) thoả mãn: 
x2 + y − z = 100; x + y2 − z = 124.
Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox. Vẽ các tia Oz, Oy sao cho 
^
xOy = 300;
^
xOz = 600.
a.  Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b.  So sánh hai góc xOy và yOz.
c.  Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không. Vì sao?
d.  Vẽ góc zOx’ là góc kề bù với góc xOz. Gọi Ot là tia phân giác của góc zOx’. 
Tính số đo góc x’Ot.
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh
a. 
3
7
.
5
8
+
3
7
.
11
8
−
3
7
( )
( )
( ) ( )
b. 
7
11
:
−12
35
−
7
11
:
23
35
−
5
11
c. 
6
13
− 1
7
15
+
7
13
+
21
15
−
37
38
d. 
1
57
−
1
5757
+
1
23
.
1
2
−
1
3
−
1
6
Bài 2. Tìm x  ∈ Z biết:
a.  2.(x + 1)2 = − 7 + 15
b.  | − 6| − (|x + 1| − 3) = − ( − 3)
c.  x2 − 25 x3 + 64 = 0
d.  |x + 2| ≤ 3
Bài 3. Trong tuần học tốt lớp 6A đạt số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của tổ 1
bằng 
1
3
 tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 2 thì bằng 
1
4
 tổng số
điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 3 bằng 
1
5
 tổng số điểm 10 của ba tổ
còn lại, tổ 4 có 46 điểm 10. Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10.
Bài 4. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và D, điểm C nằm giữa hai điểm B và D,
điểm O nằm ngoài đường thẳng AD. Biết 
^

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBO_DE_KiEM_TRA_TOAN_6_CAC_TRUONG_BAC_BO.pdf