Bộ đề kiểm tra môn Toán Lớp 5

doc 30 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra môn Toán Lớp 5
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Khoanh vào đáp án đúng)
1 . 4,25 = 4 + Số điền vào ô trống là:
A. 4 B . 100 C . 25 D . 10
2. bao nặng 24 kg .Hỏi bao gạo đó nặng bao nhiêu kg ?
A . 40 kg B . 35 kg C . 56 kg D . 21 kg
3 . 3 % của 6 m là 
A . 18 m B . 18cm C . 18 mm D. 2 cm 
4. Tính chiều cao của hình thang có diện tích là 17,5 cm2 , đaý lớn dài 8 cm , đáy bé dài 6cm.
A . 5 cm B . 2,5 cm C. 31,5 cm D . 48 cm
II. Phần tự luận
Bài 1: So sánh M và N
M = + N = 
Bài 2: Tìm 2 số thập phân có tổng và thương đều bằng 1,5.
Bài 3:Một hàng bán hoa quả có 5 rổ cam và táo. Trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số quả ở mỗi rổ lần lượt là : 65 , 50, 60 , 75 , 70 quả. Sau khi bán đi một rổ thì số táo còn lại gấp 3 lần số cam còn lại . Hỏi trong các rổ còn lại , rổ nào đựng táo rổ nào đựng cam ?
Bài 4: Cho hình thang ABCD có độ dài đáy AB = đáy CD . Trên DC lấy điểm M sao cho CM = CD.
a) Tính tỉ số diện tích tam giác BMC và diện tích hình thang ABCD .
b) N là điểm chính giữa của DM . AM cắt BN tại O.Tính ?
 Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Khoanh vào đáp án đúng)
1 . Tỉ số % của 75 và 40 là:
A. 187,5 % B . 18,7 C .1,875 % D . 1875%
2. Tổng của 4 số là 100. Trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. số còn lại là:
A. 77,7 B. 44,1 C . 33,1 D 34,1
3 . Tìm 42,5% của 850,4: 
A. 3614,2 B. 361,42 C. 36,142 D . 20,09 
4. Cho hình thang ABCD có đáy AB = đáy CD . Nối AC cắt BD tại O.Tỉ số là 
A . B . C. 2 D . 3
II. Phần tự luận
Bài 1 :a)Tính giá trị của biểu thức
 2,125 + 5 + 7,15 + 6 + 7,5
 b) Tìm x
 ( : + : ) x 30 - 26 = 54
Bài 2: Một khu dân cư cuối năm 2007có 250000 người. Mỗi năm dân số tăng 0,2%. Hỏi cuối năm 2009 khu vực dân cư đó có bao nhiêu người ?
Bài 3: Hai kho gạo A và B có 115 tấn .Người ta đã bán ở kho A đi số gạo, bán ở kho B đi số gạo thì số gạo còn lại ở kho A hơn số gạo còn lại ở kho B là 8 tấn. Hổi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo ?
Bài 4: Cho hình thang ABCD có độ dài đáy AB = đáy CD . Trên AB kéo dài về phía B lấy điểm M sao cho BM = AB. Nối DM cắt BC tại N.
a) Tính diện tích hình thang ABCD .Biết AB = 12,6cm ; chiều cao hình thang là 11,5 cm.
b) So sánh BN và BC
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
1 . 10325m2 = ?
 A . 103 ha 25 m2 B .1 ha 3250 m2 
 C . 1 ha 325 m2 D . 1 0 ha 325 m2 
2. Tìm một số biết nếu giảm số đó đi 3 lần rồi cộng thêm 4,5 thì được kết quả là 10. 
A .43,5 B. 16,5 C .4,8 D .165 
3 . Sau khi trả bài kiểm tra toán của lớp cô giáo nói: “ Số điểm 10 chiếm 25% , số điểm 9 ít hơn 5% . Có tất cả 18 điểm 9 và 10.Lớp 5 A có 
A . 35 học sinh B . 35 học sinh C . 35 học sinh D. 35 học sinh 
4. Chu vi 1 hình tròn là 18,84 dm. Diện tích hình tròn đó là: 
A . 113,04 dm B . 11,304dm2 C 28,26 dm2 D . 282,6 dm 
II. Phần tự luận
Bài 1 : Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3.
a) Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 có ba chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên.
b) Sắp xếp các số đó theo thứ tự giảm dần.
Bài 2: Một cửa hàng nhân dịp khai trương đã giảm 15%bgiá định bán.Tuy vậy, vẫn lãi 8%. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng lãi bao nhiêu %? 
Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước sau 10 giờ thì đầy bể . Nếu vòi thứ nhất chảy trong 4 giờ vòi thứ hai chảy trong 7 giờ thì được bể. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 4: Cho hình thang ABCD có độ dài đáy AB = 60cm, CD =90cm . Chiều cao AH = 30cm. trên AD lấy điểm E sao cho DE = AD . Từ D kẻ đường thẳng song song với 2 đáy cắt BC tại F. 
a) Tính diện tích E F CD?
b) So sánh E F và CD. 
 Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
1 . Tìm X biết : 6,3 x X + 3,7 x X = 100
A. 8 B . 9 C .10 D .11 
2. Một đội bóng đá thi đấu 25 trận thắng 20 trận . tỉ số % các trận thắng của đội bóng đá là ?
A. 5% B . 20% C . 80% D . 45% 
3 . Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 1 là: 
A . 999 B.987 C . 936 D. 981 
4. Tính chu vi của hình tròn có diện tích là 12,56 cm2.
A . 25,12 cm B. 6,25 cm C. 12,56 cm D . 18,84 cm 
II. Phần tự luận
Bài 1 : Cho biểu thức 
 A =
a)Tính giá trị biểu thức khi a= 1020
b) Tìm a là số tự nhiên để A có giá trị nhỏ nhất.
Bài 2: Cho hai số thập phân có hiệu là 48,6. Nếu cùng thêm vào 2 số 5,3 thì được số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm 2 số đó. 
Bài 3: Ba lớp 5A, 5B, 5C cùng góp bánh liên hoan. Lớp 5A góp 5kg bánh, lớp 5B góp 3kg bánh cùng loại. Số bánh đó đủ dùng cho 3 lớp nên lớp 5C không phải góp mà phải trả cho 2 lớp kia 48000 đồng. Hỏi mỗi lớp 5A, 5B nhận được bao nhiêu tiền (3 lớp góp bằng nhau).
Bài 4: Cho hình thang ABCD . AC cắt DB tại O. 
a) Chỉ ra các cặp tam giác có diện tích bằng nhau.
b) Tính = ? Biết diện tích tam giác AOB = 1 cm2 , diện tích tam giác DOC = 4 cm2 
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
1 . Tỉ số %283,5 và 420 là : 
A. 65,5 % B. 66,5 % C . 67,5% D . 68,5% 
2. Chữ số 7 trong số 35,976 có giá trị là: 
A . 7 B. 0,7 C . 0,07 D .70 
3 . Cho N = 1,6 x 2,6 x3,6 x ......... x 200,6 . N có chữ số phần thập phân là: 
A . 200 B . 201 C . 6 D. 4 
4. Nếu tăng bán kính của hình tròn lên 3 lần thì diện tích hình tròn tăng: 
A . 3 lần B . 9 lần C lần D lần 
II. Phần tự luận
Bài 1 : Tìm y:
 7,75 - ( 0,5 x y : 5 – 6,2 ) = 1,75
Bài 2: Tìm a, b để là số tự nhiên.
Bài 3: Hai người chia nhau đánh một tập bản thảo.Người thứ nhất mỗi giờ đánh được 15 trang , người thứ hai mỗi giờ đánh được 18 trang . Người thứ nhất làm việc hơn người thứ hai 4 giờ . Khi cùng kết thúc công việc thì số trang của người thứ nhất gấp đôi số trang sách của người thứ hai. Hỏi tập bản thảo dày bao nhiêu trang? 
Bài 4 :Cho hình thang ABCD . Sau khi mở rộng đáy bé AB về 2 phía để được hình chữ nhật có diện tích lớn hơn diện tích hình thang ABCD. Đáy CD hơn đáy AB là 25cm, chiều cao hình thang = 20 cm.
a) Tính diện tích ABCD? Tính độ dài mỗi đáy ?
b) Tìm điểm O trên DC để BO chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau.
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
1 . 13 ha 6 dam2 = ? m2
A. 136 B .1360 C . 13600 D .136000 
2. Nếu giá trị của ( n + 0,3 ) x 2,1 = 8,4 thì giá trị của n là:
A . 4,3 B . 3,7 C .8,1 D . 39,7
3 . Trong kho có 320 tấn gạo tẻ và 60 tấn gạo nếp . Hỏi gạo nếp chiếm bao nhiêu % số gạo trong kho ? 
 A . 25% B . 24% C . 20% D.22% 
 4. Một khu rừng có diện tích là 2,5 km2. Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu ha?
A. 156,25 ha B. 15,625 ha C. 1,5625 ha	D. 1562,5ha
II. Phần tự luận
Bài 1 : Tính nhanh
 A = 
Bài 2: Hai người thợ nhận được 900 000 đồng tiền công rủ nhau đi mua sắm.Người thứ nhất tiêu hết số tiền của mình .Người thứ hai mua hết số tiền của mình thì số tiền còn lại của người thứ hai nhiều hơn số tiền còn lại của người thứ nhất là 40 000 đồng. Hỏi 
 a) Mỗi người được nhận bao nhiêu tiền ?
 b) Mỗi người mua sắm hết bao nhiêu tiền?
Bài 3 : : Cho hình thang ABCDcó diện tích là 315 cm2 , chiều cao là 15 cm , đáy nhỏ AB = đáy CD.
a) Tính độ dài mỗi đáy.
b) Trên BC lấy N sao cho BN = BC . Nối DN . Trên AB lấy M sao cho SAMND = 145 cm 2. Hỏi M cách A bao nhiêu cm?
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
1 . Câu nào đúng
 A. 1 km2 60 000 m2 
 C .km2 = 100 000 m2 D. 2 m29dm2 < 29 dm2
2 . Tìm x là số tự nhiên biết 
 3,6 < < 4,82
 A. x = 0 B . x = 1 C . x = 2 D . x= 3
3 . Nếu a - thì a là
A. 2	B. 1	C. 	D. 3
4. Tam giác có cạnh đáy = 4,8dm. Chiều cao là 20cm. Diện tích tam giác là:
A.9,6dm2	B. 96dm2	C. 4,8dm2	D. 48dm2
II. Phần tự luận
Bài 1 : Điền dấu thích hợp vào c
 c 
Bài 2: Cho hai số 29,83 và 11,32. Hãy tìm một số biết rằng nếu thêm số đó vào cả hai số đã cho thì được 2 số mới có tỉ số là .
Bài 3: Nhân dịp đầu xuân Kỷ Sửu ba lớp 5A, 5B, 5C tham gia trồng cây và trồng được 114 cây . Nếu lớp 5A trồng thêm 5 cây , lớp 5B bớt đi 5 cây thì số cây lớp 5A = số cây lớp 5B ; số cây lớp 5C = số cây lớp 5B. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 4 
 Cho tam giác ABC có AB= 6cm.Trên BC lấy M sao cho CM = 3x MB. Trên AC lấy N sao cho AN = NC x 2. MN cắt AB kéo dài tại P .
a) Tính AP=? 
b) So sánh MP và MN .
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
1 . 1 . Tỉ số % của 75 và 40 là:
A. 187,5 % B . 18,7 C .1,875 % D . 1875%
2. 2. Chữ số 7 trong số 35,976 có giá trị là: 
A . 7 B. 0,7 C . 0,07 D .70 
 1. của 1,2km là
 A. 84m	B. 484m	C. 140m	D. 840m
 4. 2gấp bao nhiêu lần 
A. 24 lần	B. 18 lần	C. 12 lần	D. 9 lần
2. Số thập phân 10,035 viết thành hỗn số là
A. 100	B. 10	C. 	D.100
1. Số thập phân 7,605 bằng số thập phân nào dưới đây?
A. 7,65	B. 7,6050	C. 7,6005	D. 7,065
1. Số thập phân gồm 15 đơn vị, 5 phần trăm, 8 phần nghìn viết là
A. 15,58	B. 15,058	C. 15,580	D. 1,558
2. Giá trị của biểu thức 13,76 + 4,34 x 2,6 - 1,6 là
A. 23,444	B. 18,1	C. 45,46	D. 234,44
1. Số dư của phép chia 44,84 : 15 nếu chỉ lấy đến 2 chữ số phần thập phân là
A. 14	B. 1,4	C. 0,14	D. 0,014
2. Tính = ?
A. 	B. 2	C. 4	D. 
3. Nếu a - thì a là
A. 2	B. 1	C. 	D. 3
2. túi gạo nặng 24 kg. Hỏi 2 túi gạo như thế nặng bao nhiêu kg?
 A. 9kg	B. 64 kg C. 128kg	D. 18kg
2. Viết số thập phân 0,857 thành tỉ số %
A. 8,57%	B. 857% C. 85,7%	D. 0,857%
2. Số thập phân 0,2324 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là
A. 23,24%	B. 232,4%	C. 2,324%	D. 234%
3. 17= ?
A. 	B. 	C. 	D. 
1. 1,345 giờ = .......... giây
A. 4742	B. 4852	C. 4842	D. 4846
2. số quả camlà 24 quả. Vậy số quả cam là bao nhiêu?
A. 20 quả	B. 25 quả	C. 30 quả	D. 36 quả
3. Một đội bóng đá thi đấu 25 trận thắng 20 trận. Tỉ số % các trận thắng của đội bóng đá là
A. 5%	B. 20%	C. 80%	D. 45%
2. Tìm một số biết 32,5% của số đó là 219,44
A. 713,8	B. 67,52	C. 675,2	D. 6752
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 
1,35 dm3 = ... cm2 là
A. 13,5	B. 135	C. 1350	D.1305
5. Tính chu vi của hình tròn có diện tích là 12,56dm2
A. 25,12dm	B, 6,25dm	C. 12,56dm	D. 18,84dm
A . B C . D . 
3 . 
A . B . C . D. 
4. 
A . B . C D . 
II. Phần tự luận
Bài 1 :Để làm một con đường, đội I cần làm trong 24 ngày. Sau khi đội I làm được 9 ngày thì 
	ội
Bài 4 : 
f
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn đáp án đúng)
Câu1 : 17= ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2: Chữ số 7 trong số 35,976 có giá trị là: 
 A . 7 B. 0,7 C . 0,07 D .70 
 Câu 3 : Viết số thập phân 0,857 thành tỉ số %
 A. 8,57%	 B. 857% C. 85,7%	 D. 0,857%
Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1,35 dm3 = ... cm2 là:
A. 13,5	B. 135	C. 1350	D.1305
 Câu 5: số quả camlà 24 quả. Vậy số quả cam là bao nhiêu?
A. 20 quả	B. 25 quả	C. 30 quả	D. 36 quả
Câu 6: Số dư của phép chia 44,84 : 15 nếu chỉ lấy đến 2 chữ số phần thập phân là
A. 14	B. 1,4	C. 0,14	D. 0,014
Câu 7. Tính chu vi của hình tròn có diện tích là 12,56dm2
A. 25,12dm	B, 6,25dm	C. 12,56dm	D. 18,84dm
Câu 8: Một hình lập phương chứa được 216 lít nước . Cạnh của hình lập phương đó là :
 A. 6 cm	B. 0,6 m	C. 1,6 cm	D. 60m
II. Phần tự luận
Bài 1 : Lúc 6 giờ 30 phút , Bác Lan đi từ nhà đến cơ quan với vận tốc 25 km/giờ , đi được 15 phút , bác rẽ vào cửa hàng mua một số đồ mất 5 phút.Sau đó, bác tiếp tục đi với vận tốc 30 km/giờ và đến cơ quan lúc 7 giờ 5 phút.Tính quãng đường từ nhà bác Lan đến cơ quan?
Bài 2: Có ba thùng dầu A, B, C chứa 620 lít. Thùng A chứa nhiều dầu nhất:
Nếu bán số dầu thùng A bằng số dầu có ở thùng B thì thùng A còn số dầu ban đầu.
Nếu bán số dầu thùng A thì số dầu còn ở thùng A bằng số dầu ở thùng C.
Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài 3: : Cho tam giác ABC có D là điểm nằm trên AB sao cho AD = AB. E là điểm nằm trên AC sao cho AE = AC. Một đường thẳng qua A cắt DE tại I và BC tại M.
a) So sánh S ADE và S ABC
b) So sánh AI và AM
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn đáp án đúng)
Câu1 : 9 = ?
 A.	B.	 C.	 D. 
 Câu 2: Chữ số 7 trong số 35,9476 có giá trị là: 
 A . 7 B. 0,7 C . 0,007 D .70 
 Câu 3 : Viết số thập phân 0,857 thành tỉ số %
 A. 8,57%	 B. 857% C. 85,7%	 D. 0,857%
Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1,35 dm3 = ... cm3 là:
A. 13,5	B. 135	C. 1350	D.1305
 Câu 5: số quả camlà 24 quả. Vậy số quả cam là bao nhiêu?
A. 20 quả	B. 25 quả	C. 30 quả	D. 36 quả
Câu 6: Số dư của phép chia 44,84 : 15 nếu chỉ lấy đến 2 chữ số phần thập phân là
A. 14	B. 1,4	C. 0,14	D. 0,014
Câu 7. Tính chu vi của hình tròn có diện tích là 12,56dm2
A. 25,12dm	B. 54,25dm	C. 12,56 dm	D. 18,84dm
Câu 8: Một hình lập phương chứa được 216 lít nước . Cạnh của hình lập phương đó là :
 A. 6 cm	B. 0,6 m	 C. 1,6 cm	D. 60m
II. Phần tự luận
Bài 1 : Lúc 6 giờ 30 phút , Bác Lan đi từ nhà đến cơ quan với vận tốc 30 km/giờ , đi được 15 phút , bác rẽ vào cửa hàng mua một số đồ mất 15 phút.Sau đó, bác tiếp tục đi với vận tốc 30 km/giờ và đến cơ quan lúc 7 giờ 15 phút.Tính quãng đường từ nhà bác Lan đến cơ quan?
Bài 2: An, Bình Chi có một số viên bi . An cho bình số bi Bình hiện có; rồi Bình cho Chi số bi Chi hiện có; sau đó, Chi cho An số bi còn lại của An thì lúc này mỗi bạn có 16 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
 Bài 3: Cho tam giác ABC có D là điểm nằm trên AB sao cho BD = AB. E là điểm nằm trên AC sao cho EC = AC. BE cắt DC tại I
So sánh S ABE và SADE
Tính S IBC biết S ABC = 99 cm2
Từ E kẻ một đường thẳng chia tam giác thành 2 phần mà diện tích phần này gấp 5 lần diện tích phần kia? 
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
Câu 1 . 1. Số thập phân gồm 15 đơn vị, 5 phần trăm, 8 phần nghìn viết là
A. 15,58	B. 15,058	C. 15,580	D. 1,558
Câu 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,5 tấn = . Kg
 A. 25	B. 250	C. 2500	D. 0,025
 Câu 3.. Số thập phân 10,035 viết thành hỗn số là
A. 100	B. 10	C. 	D.100
 Câu 4. Giá trị của biểu thức 13,76 + 4,34 x 2,6 - 1,6 là
A. 23,444	B. 18,1	C. 45,46	D. 234,44
 Câu 5 . . Nếu a - thì a là
A. 2	B. 1	C. 	D. 3
Câu 6. . Một đội bóng đá thi đấu 25 trận thắng 20 trận. Tỉ số % các trận thắng của đội bóng đá là
A. 5%	B. 20%	C. 80%	D. 45%
Câu 7. Chu vi một hình tròn là 18,84dm. Diện tích hình tròn đó là
A. 113,04dm2	B. 11,304dm2
C. 28,26dm2	D. 282,6dm2
Câu 8 . Một bể nước hình hộp chữ nhậtcó thể tích là 960cm3 , chiều dài là 12cm; chiều rộng là 10cm .Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là :
 A . 3 cm	B. 4,5 cm	C. 6 cm	D. 8 cm
II. Phần tự luận
Bài 1 : Hiện nay, Tổng số tuổi của mẹ, bà và Lan là 98 tuổi. Hai năm nữa , tuổi Lan = tuổi mẹ, tuổi mẹ = tuổi bà .
 Tính tuổi mỗi người hiện nay?
 Bài 2: A và B cùng hoàn thành một công việc mất 3 giờ B và C hoàn thành công việc đó mất 4 giờ. C và A hoàn thành công việc đó mất 2,5 giờ. Hỏi 3 người cùng làm thì bao lâu sẽ xong công việc đó.
Bài 3: Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M sao cho MA = MB. Trên AC lấy N sao cho NC = NA; MN cắt BC tại D
a) So sánh diện tích tam giá AMN và diện tích tam giác BMN
b) So sánh diện tích tam giác AMN và diện tích BMNC
c) So sánh BC và CD
Bài 4 : 
Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
1 . 2. Số thập phân 10,035 viết thành hỗn số là
A. 100	B. 10	C. 	D.100
A. B C . D . 
2. 
A . B C . D . 
3 . 
A . B . C . D. 
4. 
A . B . C D . 
II. Phần tự luận
Bài 1 : Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể thì 48 phút sẽ đầy. Nếu một mình vòi thứ nhất chảy thì 3 giờ sẽ đầy. Hỏi bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước? Biết rằng mỗi phút vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai là 70 lít . 
Bài 2: Cùng một lúc tại A và B , hai ô tô xuất phát đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 36 km/h . Ô tô thứ 2 đi từ A về B với vận tốc 45 km/h . Sau 5 giờ 2 ô tô gặp nhau.
a) Tính chiều dài quãng đường AB ? 
b) Kể từ lúc gặp nhau bao lâu 2 ô tô lại cách nhau 121,5 km?
c) Khi ô tô thứ 2 đến A thì ô tô thứ nhất còn cách B bao xa ?
Bài 3: Cho hình thang ABCD có đáy CD gấp 3 lần đáy AB . AC cắt BD tại O .
 a)So sánh S AOD và S BOC.
 b)Tính S DOC biết S ABCD = 32 cm2.
Đề kiểm tra
Bài 3: Một giá sách có 2 ngăn. Số sách ở ngăn dưới gấp 3 lần số sách ở ngăn trên. Nếu chuyển 2 quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số sách ngăn dưới gấp 4 lần sách ở ngăn trên
Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu?
Bài 4 :Cho tam giác ABC . M là điểm chính giữa của BC. Trên AC lấy D sao cho AD = AC. Nối AM cắt BD tại O 
a) Chứng tỏ rằng: SBAD = SBDM =SDMC 
b) So sánh OA và OM 
Đề kiểm tr a
Bài 1 : Một cửa hàng rau quảcó 5 rổ cam và táo. Trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số quả ở mỗi rổ là : 65, 60 , 50 , 75 , 70quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả táo còn lại gấp 3 lần số cam còn lại . hỏi trong các rổ còn lại rổ nào đựng táo rổ nào đựng cam? 
Bài 2: Một người đi xe đạp trong 2 giờ 30 phút đi được quãng đường là 22,5 km a) Tính vận tốc của người đi xe đạp ?
b) Sau 5 giờ người ấy đi được bao nhiêu km? 
c) Cần phải mất bao lâu để người ấy có thể đi hết một quãng đường dài 121,5 km?
Bài 3: Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M sao cho MB = AB . Trên AC lấy điểm N sao cho NC = AC. Nối BN và CM cắt nhau tại I.
So sánh SIMB và SINC.
Nối A với I kéo dài cắt BC ở D . So sánh BD và DC.
Đề kiểm tr a
Bài 1 : Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể thì 48 phút sẽ đầy. Nếu một mình vòi thứ nhất chảy thì 3 giờ sẽ đầy. Hỏi bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước? Biết rằng mỗi phút vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai là 70 lít . 
Bài 2: Cùng một lúc tại A và B , hai ô tô xuất phát đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 36 km/h . Ô tô thứ 2 đi từ A về B với vận tốc 45 km/h . Sau 5 giờ 2 ô tô gặp nhau.
a) Tính chiều dài quãng đường AB ? 
b) Kể từ lúc gặp nhau bao lâu 2 ô tô lại cách nhau 121,5 km?
c) Khi ô tô thứ 2 đến A thì ô tô thứ nhất còn cách B bao xa ?
Bài 3: Cho hình thang ABCD có đáy CD gấp 3 lần đáy AB . AC cắt BD tại O .
 a)So sánh S AOD và S BOC.
 b)Tính S DOC biết S ABCD = 32 cm2.
Đề kiểm tr a
Bài 1 :Một cửa hàng bán gạo có một lượng gạo nếp và tẻ. Sau khi cửa hàng bán đi số gạo nếp vàsố gạo tẻ thì còn lại 320 kg cả hai loại, trong đó, số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu cửa hàngcó bao nhiêu kg gạo mỗi loại ?
Bài 2: Cà phê tươi chứa 28% nước, cà phê khô chứa 10% nước. Để thu được 3, 8 tấn cà phê khô thì cần đem phơi bao nhiêu tạ cà phê tươi ?
Bài 3: Cho hình thang ABCDcó diện tích là 315 cm2 , chiều cao là 15 cm , đáy nhỏ AB = đáy CD.
a) Tính độ dài mỗi đáy.
b) Trên BC lấy N sao cho BN = BC . Nối DN . Trên AB lấy M sao cho SAMND = 145 cm 2. Hỏi M cách A bao nhiêu cm?
Đề kiểm tr a
Bài 1: Lớp 5A gồm có 41 học sinh được xếp thành các loại: Giỏi, khá, trung bình, yếu. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá. Số học sinh khá bằng số học sinh trung bình. Số học sinh yếu khoảng từ 1 đến 5 em. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 2: Nam năm nay gấp 5 lần tuổi em của Nam. Tuổi mẹ Nam gấp 5 lần tuổi Nam. Tuổi bố Nam bằng tuổi của mẹ Nam cộng tuổi 2 anh em Nam. Tuổi bà Nam bằng tuổi của bố mẹ cộng với hai anh em Nam. Tính tuổi mỗi người biết bà Nam chưa đến 100 tuổi.
 Bài 3: Cho tam giác ABC có D là điểm nằm trên AB sao cho AD = AB. E là điểm nằm trên AC sao cho AE = AC. Một đường thẳng qua A cắt DE tại I và BC tại M.
a) Tính diện tích ADE biết diện tích ABC = 900cm2
b) So sánh AI và AM
Đề kiểm tr a
 Bài 3: Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày đầu bán tấm vải và 2m. Ngày thứ hai bán số vài còn lại và 10m. Ngày thứ ba bán số vài còn lại và 9m. Ngày thứ tư bán số vải còn lại và 18m thì vừa hết?
Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4: Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M sao cho MA = MB. Trên AC lấy N sao cho NC = NA; MN cắt BC tại D
a) So sánh diện tích tam giá AMN và diện tích tam giác BMN
b) So sánh diện tích tam giác AMN và diện tích BMNC
c) So sánh BC và CD
Bài 4: Cho tam giác ABC có S = 14,4m2. Trên BC lấy M là điểm chính giữa. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại N
Tính SMNC=?
III. Bài tập : 
Bài 61.CĐ : Một người đi xe đạp trong 2 giờ 30 phút đi được quãng đường là 22,5 km a) Tính vận tốc của người đi xe đạp ?
b) Sau 5 giờ người ấy đi được bao nhiêu km? 
c) Cần phải mất bao lâu để người ấy có thể đi hết một quãng đường dài 121,5 km?
	Đ/s : a) 9 km/h; b) 45 km; c) 13 giờ 30 phút.
Bài 62.CĐ : Quãng đường AB dài 66,625 km. Lúc 7 h 15 phút một ô tô khởi hành từ A đến B. Giưã đường người đó nghỉ 30 phút và đến B lúc 11 giờ.
Tính vận tốc của ô tô?
Đ/S: 20 km/giờ.
* Lưu ý: Cần tính thời gian ô tô thực đi.
Bài 63.CĐ : Cùng một lúc tại A và B , hai ô tô xuất phát đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 36 km/h . Ô tô thứ 2 đi từ A về B với vận tốc 45 km/h . Sau 5 giờ 2 ô tô gặp nhau.
a) Tính chiều dài quãng đường AB ? 
b) Kể từ lúc gặp nhau bao lâu 2 ô tô lại cách nhau 121,5 km?
c) Khi ô tô thứ 2 đến A thì ô tô thứ nhất còn cách B bao xa ?
Đ/S : a) 405 km; b) 1giờ 30 phút; c) 81 km.
Bài 64.CĐ : Một người khởi hành từ A lúc 5 giờ sáng để đi về B với vận tốc 15km/giờ Lúc 7 giừ sáng , một người khác đi từ B về A với vận tốc 18 km/giờ . Hai người gặp nhau tại C . Tính :
a) Quãng đường AB ?
b) Quãng đường AC ?
* Lưu ý : Hai vật chuyển động ở đây chưa cùng một thời điểm , để tính được quãng đường thì cần xác định thời điểm hai vật cùng chuyển động (chọn thời điểm của vật chuyển dộng sau là lúc hai vật cùng bắt đầu chuyển động .)
 	Đ/S : a) 96 Km b) 60 Km .
Bài 65.CĐ : Lúc 7 giờ sáng , một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 18 km/giờ . Nửa giờ sau , một người khác đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 21 km/giờ . Người thứ haiđuổi kịp người thứ nhất tại C , cách B là 10 Km . Tính đoạn đường AB ?
Đ/S : 73 Km .
Bài 66.CĐ : Một người phải đi từ A đến B trong khoảng thời gian xác định . Người đó nhận thấy rằng : Nếu đi với vận tốc 50 km/giờ thì đến B chậm mất 12 phút so với thời gian quy định , còn nếu đi với vận tốc 60 km/giờ thì đến B sớm hơn 40 phút so với thời gian quy định . Tính :
a) Quãng đường AB ?
b) Vận tốc cần thiết để đến B đúng thời gian quy định ?
* Lưu ý : - Cần tính được quãng đường chênh lệch khi đi với 2 vận tốc khác nhau trong cùng một thời gian .
- Quãng đường chênh lệch chia cho hiệu vận tốc thì bằng thời gian cần thiết để đến B đúng giờ .
Đ/S : a) 260 Km . b) 52 km/giờ .
Bài 67.CĐ : Lúc 6 giờ sáng , một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 15 km/giờ . Đến 8 giờ , một người khác đi xe đạp từ B về A với vận tốc 18 km/giờ . Hai người gặp nhau lúc mấy giờ ? Biết quãng đường AB dài 129 km .
* Lưu ý : Thời điểm gặp nhau bằng thời gian hai vật chuyển động gặp nhau cộng với thời điểm hai vật cùng bắt đầu xuất phát .
Đ/S : 11 giờ .
Bài 68.CĐ : Lúc 4 giờ , một xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ , Lúc 4giờ 20 phút một xe ô tô khác cũng đi từ A đến B với vận tốc 70 km/giờ . Hỏi xe ô tô thứ hai đuổi kịp xe ô tô thứ nhất lúc mấy giờ ? Nơi gặp cách A bao nhiêu Kilômét ?
Đ/S : 6 giờ 20 phút . 160 Km .
Bài 69.CĐ : Một người đi từ A đến B mất 5 giờ . Một người khác đi từ B về A mất 7 giờ . Hỏi hai người xuất phát cùng một lúc thì sau bao lâu họ sẽ gặp nhau ?
* Lưu ý : Đưa bài toán về dạng làm chung công việc .
Đ/S : 2 giờ .
Bài 70.CĐ : Địa điểm A cách địa điểm B là 20 km . Cùng một lúc một người đi từ A và một người đi từ B cùng chiều để về C . Người đi từ A đuổi kịp người đi từ B tại C . Vận tốc người đi từ B bằng vận tốc người đi từ A . Tính quãng đường AC ?
Đ/S : 90 Km .
Bài 71.CĐ : Cùng một lúc hai người khởi hành từ hai địa điểm A và B đi ngược chiều nhau . Một người đi xe đạp , một người đi xe máy . Họ gặp nhau tại C và cách A 15 km rồi lại tiếp tục đi . Người đi từ A tới B rồi lại về A ngay . Người đi từ B tới A rồi trở về B ngay . Tính :
a) Quãng đường AB ?
b) Vận tốc người đi xe máy gấp mấy lần vận tốc người đi xe đạp ?
* Lưu ý : Sau khi gặp nhau lần thứ hai thì tổng quãng đường hai người đi được bằng 3 lần quãng đường AB .
Đ/S : a) 45 km b) 2 lần .
Bài 72.CĐ : Một người đi xe đạp từ A đến B mất 4 giờ . Khi trở về người đó đi mất 3 giờ . Biết vận tốc lúc về hơn vận tốc lúc đi là 8 km/giờ . Tính :
a) Vận tốc lúc đi ?
b) Quãng đường AB ?
Đ/S : 32km/giờ ; 96km.
Bài 73.CĐ : Một người đi từ A đến B rồi lại từ B trở về A . Biết vận tốc lúc đi bằng vận tốc lúc về . Thời gian đi từ B về A hết 4 giờ . Hỏi thời gian người đó đi từ A về B trong bao lâu ?
Đ/S : 6 giờ .
Bài 74.CĐ : Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ và đi từ B vềA với vận tốc 50 km/giờ . Thời gian về ít hơn thời gian đi là 31 phút . Tính quãng đường AB ?
Đ/S : 103,33 km .
Bài 75.CĐ : Một tàu hoả chạy qua một cột điện hết 12 giây . Cùng vận tốc ấy , tàu chạy qua một cái cầu dài 500m hết 62 giây . Tính :
a) Vận tốc của tàu ?
b) Chiều dài của tàu ?
Đ/S : a) 10m/giây b) 120 m .
Bài 76.CĐ : Một đoàn tàu hoả chạy với vận tốc 48 km/giờ và vượt qua một cái cầu dài 720 m hết 63 giây . Tính chiều dài của đoàn tàu ?
* Lưu ý : 63 giây tàu chạy quãng đường là 720m và chiều dài của đoàn tàu .
Đ/S : 120 m
Bài 77.CĐ : Một tàu hoả đi qua một cái cầu dài 500m hết 40 giây . Cùng vận tốc đó tàu hoả lướt qua một người đi bộ cùng chiều với vận tốc 6 km/giờ trong 6 giây . Tính :
a) Chiều dài của đoàn tàu ?
b) Vận tốc của đoàn tàu ?
* Lưu ý : 40 giây tàu chạy được quãng đường là 500m và chiều dài của tàu .
- 6 giây tàu chạy được quãng đường bằng chiều dài của tàu trừ đi quãng đường người đi bộ trong 6 giây .
Đ/S : a) 100m b) 54 Km/giờ .
Bài 78.CĐ : Một tàu hoả vượt qua một người đi xe đạp cùng chiều với vận tốc 12 km/giờ trong 9 giây và lướt qua một người đi xe đạp ngược chiều với vận tốc 12 km/giờ trong 6 giây . Tính :
a) Vận tốc của tàu ?
b) Chiều dài của tàu ?
Đ/S : a) 72 km/giờ . b) 120 m 
Bài 79.CĐ : Một người đi xe đạp từ A đến B . Đoạn đường AB gồm một đoạn dốc và một đoạn bằng . Vận tốc xuống dốc là 24 km/giờ và ở đoạn đường bằng là 15 km/giờ Thời gian đi từ A đến B là 1 giờ 10 phút . Khi từ B trở về A , người đó lên dốc với vận tốc 4 km/giờ và ở đoạn đường bằng là 15 km/giờ . Thời gian từ B về A là 2 giờ 40 phút . Tính :
a) Quãng đường AB ?
b) Quãng đường dốc ?
c) Quãng đường bằng ?
* Lưu ý : Đoạn đường bằng khi đi và về với cùng một vận tốc lên thời gian đi và về ở đoạn đường bằng là như nhau . Vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi chính là hiệu thời gian lên dốc với thời gian xuống dốc .
Đ/S : a) 20,2 km b) 7,2 km c) 13 km .
Bài 80.CĐ : Một người khách du lịch đi thăm một thắng cảnh . Đường đi gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc . Vận tốc khi lên dốc là 3 km/giờ , vận tốc khi xuống dốc là 6 km/giờ . Thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút (không kể thời gian thăm quan thắng cảnh) . Tính quãng đường từ nơi xuất phát đến nơi thắng cảnh .
Đ/S : 9 km .
Bài 81.CĐ : Một người đi bộ từ A đến B rồi trở về A hết 3 giờ 41 phút . Đường từ A đến B lúc đầu là xuống dốc sau đó là đường bằng rồi lại lên dốc . Biết rằng vận tốc khi lên dốc là 4 km/giờ , khi xuống dốc là 6 km/giờ , khi đi ở đường bằng là 5 km/giờ và quãng đường AB là 9 km . Hỏi quãng đường bằng phẳng là bao nhiêu kilômét ?
Đ/S : 4 km .
Bài 82.CĐ : Quãng sông AB dài 65 km . Vận tốc dòng nước chảy là 6 km/giờ . Một canô xuôi dòng từ A về B , một canô khác ngược dòng từ B về A . Hai canô khởi hành cùng một lúc . Hỏi sau bao lâu thì chúng gặp nhau ? Biết rằng vận tốc riêng của mỗi canô đều bằng 26 km/giờ .
Đ/S : 1 giờ 45 phút .
Bài 83.CĐ : Quãng sông AB dài 72 km , lúc 5 giờ một canô chay xuôi dòng từ A đến B , nghỉ tại B 80 phút rồi ngược dòng trở về A . Hỏi Canô tới A lúc mấy giờ ? Biết rằng vận tốc riêng của cano là 25 km/giờ và vận tốc dòng nước chảy là 5km/giờ .
Đ/S : 12 giờ 20 phút
Bài 84.CĐ : Hai bến sông cách nhau 54 km . Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 2 giờ nhưng khi ngược dòng từ bến B về bến A hết 3 giờ . Tìm vận tốc dòng nước chảy ?
* Lưu ý : áp dụng công thức 
 vận tốc dòng nước = ( vận tốc xuôi dòng - vận tốc ngược dòng ) : 2
Đ/S : 4,5 km/giờ
Bài 85.CĐ : Một chiếc canô chạy từ bến A đến bến B . Khi xuôi dòng hết 6 giờ , khi đi ngược dòng hết 8 giờ . Hãy tính khoảng cách AB , biết rằng vận tốc dòng nước là 5km/giờ .
Đ/S : 24 km .
Bài 86.CĐ : Một vận động viên bơi ngược dòng từ cầu A đến cầu B hết 20 phút và từ cầu B về cầu A hết 15 phút . Vận tốc dòng sông là 50m/phút . Tính khoảng cách giữa hai cầu AB ?
Đ/S : 6km .
Bài 87.CĐ : Một vận động viên bơi xuôi dòng từ cầu A đến cầu B hết 40 phút và bơi ngược dòng từ cầu B về cầu A hết 1 giờ . Hỏi một cụm bèo trôi từ cầu A đến cầu B hết bao nhiêu thời gian ?
* Lưu ý : Vận tốc chuyển động của cụm bèo chính là vận tốc của dòng nước .
Đ/S : 240 phút .
Bài 88.CĐ : Một thuyền xuôi dòng từ A đến B hết 32 phút và ngược dòng từ B về A hết 48 phút . Hỏi cụm bèo trôi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian ?
Đ/S : 3 giờ 12 phút .
Bài 89.CĐ : Một hành khách ngồi trên một tàu hoả có vận tốc 36 km/giờ , trông thấy một tàu hoả tốc hành khác đi ngược chiều chạy qua mắt trong 3 giây . Tính vận tốc của tàu tốc hành ? ( Biết chiều dài của tàu tốc hành là 75m ).
Đ/S : 54 km/giờ .
Bài 90.CĐ : Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 42,9 km/giờ . Sau đó 4 giờ 20 phút , một ôtô khác cũng đi từ A đến B với vận tốc 70,2 km/giờ . Tính quãng đường AB biết ôtô thứ hai về trước ôtô thứ nhất là 2giờ 10 phút .
Đ/S : 722,2 km .
Bài 91.CĐ : An và Bình cùng đi bộ từ A đến B bắt đầu cùng một lúc . Trong nửa thời gian đầu của mình , An đi với vận tốc 5 km/giờ . Trong nửa thời gian sau , An đi với vận tốc 4 km/giờ . Trong quãng đường đầu của mình , Bình đi với vận tốc 4 km/giờ và quãng đường sau , Bình đi với vận tốc 5 km/giờ . Hỏi ai đến B trước ?
Đ/S : An đến B trước .
Bài 92.CĐ : Hai chiếc xe đạp chạy đua trên đường vòng , vận tốc xe thứ nhất là 250m/phút , vận tốc xe thứ hai là 300m/phút . Hai xe khởi động cùng một lúc từ một điểm . Biết đường vòng dài 1,1 km . Hỏi trong bao lâu thì họ chạy ngang nhau :
a) Nếu họ chạy ngược chiều .
b) Nếu họ chạy cùng chiều .
Đ/S : a) 2 phút b) 22 phút .
Bài 93.CĐ : Việt và Nam chạy đua trên đường vòng . Việt chạy nhanh hơn nên vượt lên trước ngay từ đầu và sau đó 35 phút thì gặp Nam Lần thứ nhất , biết rằng Nam chạy một vòng hết 1 phút 45 giây . Hỏi Việt chạy một vòng hết bao nhiêu thời gian ?
Đ/S : 1 phút 40 giây .
Bài 94.CĐ : Hai người đi xe đạp ngược chiều nhau và khởi hành cùng một lúc . Người thứ nhất đi từ A , người thứ hai đi từ B và nhanh hơn người thứ nhất . Họ gặp nhau cách A là 6 km và tiếp tục đi không nghỉ . Sau khi gặp nhau , người thứ nhất đi tới B rồi quay trở lại A và người thứ hai đến A rồi quay trở lại B . Họ gặp nhau lần thứ hai cách B 4 km . Tìm quãng đường AB ?
Đ/S : 14 km .
Bài 95.CĐ : Lúc 6 giờ 39 phút , một xe tải đi từ A về C . Đến 7 giờ 10 phút xe tải thứ hai đi từ B cũng về C với cùng một vận tốc . Lúc 6 giờ 49 phút

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_mon_toan_lop_5.doc