HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® a. 27.39 + 27.63 − 2.27 b. 48.19 + 48.115 + 134.52 c. 17.93 + 116.83 + 17.23 a. (9x + 2).4 = 80 b. (245 − x) + 72 = 149 a. n + 4 chia hết cho n. b. 3n + 7 chia hết cho n. a. 53.2 − 100: 4 + 23.5 b. 29 − [16 + 3.(51 − 49)] c. 50 − 20 − 23 : 2 + 34 d. 102 − 60: 56 : 54 − 3.5 a. 128 − 3(x + 4) = 23 b. (25 − 2x)3 : 5 − 32 = 42 c. 275.3x = 98 d. 33− x = 9x.33 SỐ TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 1 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính nhanh: Bài 2. Tìm x, biết: Bài 3. Tìm n ∈ N*, sao cho: Bài 4. Cho dãy số 2; 17; 47; 92; 152; . . . hãy tìm số hạng thứ 120 của dãy. ĐỀ SỐ 2 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 2. Tìm x ∈ N , biết: Bài 3. Tìm a, b là các số tự nhiên (a > b), biết: a. ƯCLN(a, b) = 18 và BCNN(a, b) = 756. [( ) ] [ ( )] a. 5[(85 − 35: 7) : 8 + 90] + 491 b. 72010 + 72009 : 72008 c. 960 − 60. 25 + 23 : 5 − 3 b. a + b = 192 và ƯCLN(a, b) = 24. Bài 4. Tìm: a. Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 9. b. Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5. c. Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. ĐỀ SỐ 3 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 2. So sánh: a. 1030 và 2100 b. 333444 và 444333 c. 1340 và 2161 Bài 3. Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng số bị chia, số chia và số dư là 106. Tìm số bị chia và số chia. Bài 4. Tìm số nguyên tố p để các số p + 2 và p + 94 cũng là các số nguyên tố. ĐỀ SỐ 4 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện phép tính hợp lý: a. 2.18.14 + 3.12.17 − 4.31.9 b. 120 − [(64 − 48).6 − 80] : 8 ( ) [( ) ] a. (9x + 2).4 = 80 b. (245 − x) + 72 = 149 c. 3x − 24 .73 = 2.74 a. S ⋮ 12 b. S ⋮ 120 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 A. 4 B. 5 C. 8 D. 6 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 A. 30 B. 120 C. 96 D. 480 A. 1 B. a C. b D. a.b c. 72.23 + 72.91 + 72 Bài 2. Tìm x, biết: Bài 3. Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1746. Số trừ lớn hơn hiệu là 575. Tìm số bị trừ và số trừ. Bài 4. Cho tổng S = 31 + 32 + 33 + ⋯ + 320 . Chứng tỏ rằng: ĐỀ SỐ 5 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x2 4 = 27x5 Câu 2. Để số ¯ 65a chia hết cho cả 2 và 3 thì a có giá trị là Câu 3. Để số ¯ 12a có thừa số nguyên tố là 2 và 3 thì a có mấy giá trị thỏa mãn Câu 4. Tìm số tự nhiên a lớn nhất mà 480 ⋮ a ; 600 ⋮ a Câu 5. Nếu b chia hết cho a thì BCNN (a, b) là ( ) ( ) a. 53.2 − 100: 4 + 23.5 b. 29 − [16 + 3.(51 − 49)] c. 50 − 20 − 23 : 2 + 34 d. 102 − 60: 56 : 54 − 3.5 II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 2. Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng số bị chia, số chia và số dư là 106. Tìm số bị chia và số chia. Bài 3. Tìm số có bốn chữ số khác nhau ¯ abcd sao cho: ¯ abcd + ¯ bcd + ¯ cd + d = 8098. ĐOẠN THẲNG [( ) ] [ ( )] A. Điểm D, F, B. B. Điểm C, D, E, F. C. Điểm A, B. D. Điểm E, D, F, A. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 A. AM BN. C. AM = BN. D. AM = BN = MN. A. 10 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 5 cm. A. 6, 67 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 10 cm. ĐOẠN THẲNG ĐỀ SỐ 1 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Những điểm nào không thuộc đường thẳng a trong hình 8 Câu 2. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt? Câu 3. Cho hai điểm M và N nằm trong đoạn AB. Biết AM + MN = AN và AN = BM thì Câu 4. Biết AM + MB = AB và BM = 2 AM. Biết AB = 15 cm thì độ dài AM là Câu 5. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d, biết A, B khác phía đối với điểm C. Độ dài AC = 6 cm, BC = 2 3 AC . Tính độ dài AB ? A. 4 cm B. 9 cm C. 4,5 cm D. 8 cm A. 10 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 5 cm A. 6 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 2 cm A. B là trung điểm của AC B. A là trung điểm của BC C. C là trung điểm của AB. D. AC = 2AB A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 6. Cho độ dài đoạn AB = 27 cm. Cho điểm M thuộc AB sao cho BM = 1 3 AB . Gọi I là trung điểm của BM thì MI có độ dài là Câu 7. Cho hai điểm E và F nằm trên đoạn AB sao cho AE = BF, điểm M là trung điểm của EF. Cho AB = 18 cm thì BM có độ dài là Câu 8. Trên tia Ox vẽ hai đoạn OH = 3 cm và OK = 7 cm. Trên tia đối của tia Ox vẽ đoạn thẳng ON = 5 cm. Gọi U và V tương ứng là trung điểm của các đoạn HK và HN. Khi đó độ dài đoạn UV là Câu 9. Cho ba điểm A, B, C biết AB = 4 cm và AC = 8 cm. Khi đó Câu 10. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là II. TỰ LUẬN Bài 1. Trên tia Ax lấy lần lượt 3 điểm B, C, D sao cho CD = 2BC = 4AB. Gọi I là trung điểm của đoạn BD. a. I có nằm giữa B và C không? Vì sao? b. Tính độ dài đoạn AI biết AD = 14 cm. Bài 2. Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2 cm, ON = 8 cm. a. Tính độ dài đoạn MN. b. Trên tia đối của tia NM, lấy điểm P sao cho NP = 6 cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. ĐỀ SỐ 2 A. M nằm giữa hai điểm A và B. B. M cách đều hai điểm A và B. C. M nằm giữa và cách đều hai điểm A và B. D. M , A, B thẳng hàng. A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 7 cm A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. A. AB = 2BM. B. AB = BM. C. AM = 2BM. D. AM + BM = 2AB. A. AB > AM > BM. B. M là trung điểm của AB. C. M nằm giữa hai điểm A và B. D. A, B, M thẳng hàng. A. AB = 3,1 cm; BC = 2,9 cm ; AC = 6 cm. B. AB = 2,5 cm; BC = 3,2 cm ; AC = 5cm. C. AB = 5,5 cm; BC = 2,1 cm ; AC = 3,4 cm. D. AB = 2,6 cm; BC = 5,6 cm ; AC = 3 cm. Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu Câu 2. Cho M là trung điểm của đoạn AB = 8 cm thì độ dài của AM là Câu 3. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là Câu 4. M là trung điểm của AB thì Câu 5. Cho BM = 4 cm, AM = 5 cm và AB = 8 cm thì Câu 6. Cho ba điểm A, B, C. Trong đáp án nào thì 3 điểm A, B, C không thẳng hàng A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 8 cm. A. 8 cm. B. 12 cm. C. 14 cm. D. 10 cm. A. B nằm giữa hai điểm O và A. B. AB = 2 cm. C. O và B nằm cùng phía đối với điểm A. D. AB = 8 cm. A. N nằm giữa hai điểm M và P. B. M nằm giữa hai điểm N và P. C. P nằm giữa hai điểm M và N. D. ON < NP. Câu 7. Cho tia Ox lấy điểm M, trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho MN = 22 cm, biết ON = 10 cm, độ dài đoạn OM là Câu 8. Cho hai điểm C và D nằm trong đoạn AB sao cho C nằm giữa hai điểm A và D. Biết AC = BD = 4 cm, AB = 16 cm. Độ dài CB là Câu 9. Trên tia Ot lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5 cm, OB = 3 cm. Đáp án nào sau đây sai Câu 10. Nếu M, N, P là ba điểm trên tia Ox sao cho OM < ON < OP thì II. TỰ LUẬN Bài 1. Lấy hai điểm A và B trên tia Ox sao cho OA = 2 cm và OB= 5cm .Trên tia BO lấy I sao cho BI =1 cm. a. Tính AI? b. Chứng minh A là trung điểm của OI Bài 2. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A và C, điểm N nằm giữa hai điểm B và C. a. Tia CM trùng với tia nào? Tại sao? b. Tia CN trùng với tia nào? Tại sao? c. Giải thích vì sao C nằm giữa 2 điểm M và N. ĐỀ SỐ 3 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a. Đường thẳng a đi qua các điểm M, N, Q không đi qua các điểm E, F. b. Điểm A, B nằm trên đường thẳng d nhưng điểm C, D nằm ngoài đường thẳng ấy. Bài 2. Trên tia Ox, lấy ba điểm A, B, C sao cho OA= 2cm, OB= 3cm, OC= 5cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau trong hình vẽ.(viết tên các đoạn thẳng từ trái qua phải) Bài 3. Vẽ đoạn AB= 9cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AC ‐ CB= 3cm. a. Tính AC và CB. b. Lấy điểm M nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BM. Chứng minh: M là trung điểm của đoạn AC. Bài 4. Trên tia Ax lấy điểm E và F sao cho AE = 4 cm; AF = 10 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng EF. b. Lấy M thuộc tia đối của tia Ax sao cho AM = 2 cm. Chứng minh E là trung điểm của MF. c. Lấy I, K lần lượt là trung điểm của AE và EF. Tính độ dài đoạn thẳng IK. ĐỀ SỐ 4 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Vẽ hình và trả lời các câu hỏi sau: a. Trên đường thẳng xx' cắt đường thẳng yy' tại O. Kể tên các cặp tia đối nhau. b. Cho đường thẳng xx'; yy'; zz'; tt' cùng đi qua điểm O. Kể tên các cặp tia đối nhau. Bài 2. Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm C, E, F, D theo thứ tụ đó. Biết CD= 7cm, EF= 3cm, FD= 2cm. a. So sánh CE và EF. b. Tính những cặp đoạn thẳng bằng nhau trong hình vẽ. Bài 3. Trên tia Px lấy các điểm A, B C sao cho PA= 5cm; PB= 8cm; PC= 11cm. a. Tính đoạn BC. b. Chứng minh B là trung điểm của đoạn AC. Bài 4. Cho đoạn AB = 20 cm có điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC – CB = 10 cm. a. Tính độ dài AC, CB. b. Lấy điểm M thuộc AB sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Tính BM. c. Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB. ĐỀ SỐ 5 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA= 3cm; OB= 7cm a. Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B b. Tính AB? Bài 2. Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là điểm bất kì nằm giữa A và B. Lấy điểm M là trung điểm của đoạn OA, điểm N là trung điểm của đoạn OB. a. Chứng tỏ rằng: MN= 1 2 AB b. Cho biết MN= 3cm. Tính độ dài AB? Bài 3. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm. a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? d. Gọi P là trung điểm của OA, Q là trung điểm của AB. Chứng minh: OB = 2PQ. SỐ NGUYÊN ĐỀ SỐ 1 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính hợp lý các biểu thức sau: a. A = (326 − 43) + (174 − 57). b. B = (351 − 875) − (125 − 149). c. C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}. Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết: a. 3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98. b. (x + 7)(8 − x) = 0. c. (x2 + 1)(49 − x2) = 0. Bài 3. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết: a. (x − 2)(y + 3) = 15. b. (3x + 2)(1 − y) = − 7. c. 5xy − 5x + y = 5. Bài 4. Tính 3S − 22003 biết rằng: S = 1 − 2 + 22 − 23 + . . . + 22002 ĐỀ SỐ 2 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính hợp lý: a. A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43. b. B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74). c. C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169. Bài 2. Tìm x ∈ Z biết: a. – 17– (2x– 5) = − 6 b. 5x– 9 = 2x + 15 c. (x– 2)(2x + 4) = 0 d. 2(x– 3)– 4(x + 4) = 3.( − 7) + 5 Bài 3. Tìm n ∈ Z biết: a. 3n − 1 ⋮ n + 2 b. 5n + 3 ⋮ 2n + 1 Bài 4. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết cho 17 và ngược lại. ĐỀ SỐ 3 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính hợp lí: a. 159.(18– 59)– 59.(18 − 159) b. ( − 5)5. ( − 19).32. ( − 2005)0 c. ( − 25).68 + ( − 34). ( − 250) d. 54 + 55 + 56 + 57 + 58– (64 + 65 + 66 + 67 + 68) Bài 2. So sánh: a. A = | − 2|300 và B = | − 4|150 b. C = | − 2|300 và D = | − 3|200 Bài 3. Tìm x, y ∈ Z sao cho: a. | x + 25 | + | − y + 5 | = 0. b. | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0. Bài 4. Chứng minh rằng: A = 1 − 3 + 32 − 33 + ⋯ + 398 − 399 ⋮ 4. ĐỀ SỐ 4 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính giá trị biểu thức: a. A = 435 + ( − 43) + ( − 438) − 57 + 383 − 415 b. B = 215 + ( − 38) − ( − 58) + 90 − 85 c. C = − ( − 129) + ( − 119) − 207 − ( − 12 − 207) d. D = ( − 7)3 + ( − 42) − [ − 15 + 10] − 12008 Bài 2. Tìm x ∈ Z biết a. | 2x + 1 | − 3 = 4 b. | x + 3 | + | x + 5 | = 3x c. | 5 + | x– 2 | | = 12 Bài 3. So sánh: a. ( − 2)31và ( − 3)21 b. ( − 81)13 và ( − 243)9 Bài 4. Cho x, y ∈ Z a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001 − | x + 9 | có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó. b. Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y − 2 | + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. ĐỀ SỐ 5 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính: a. −2448: [119 − (23 − 2.3)] − ( − 4)2 b. 12: {390: [500 − (125 + 35.7)]} c. −| − 5| + ( − 19) + 18 + |11 − 4| − 57 d. 34950: 233 − (51.78 + 51.22) : 17 − 56 : 54 .8 Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết: a. 3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98. b. (x + 7)(8 − x) = 0. c. (x2 + 1)(49 − x2) = 0. ( ) Bài 3. Tìm a ∈ Z, biết: a. a + 2 là ước của 7. b. 2a là ước của ‐10. c. 12 là bội của 2a + 1. Bài 4. Tìm các chữ số chưa biết trong các phép tính sau: a. ( − ¯ a5) + ( − 85) = − 150. b. 37 + ( − ¯ 5b) = − 20.
Tài liệu đính kèm: