Bộ Đề kiểm tra 15 phút học kì II Toán 6 (2)

pdf 20 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 20633Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ Đề kiểm tra 15 phút học kì II Toán 6 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ Đề kiểm tra 15 phút học kì II Toán 6 (2)
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
a. 
−13
240
 và 
−7
80
⋅ b. 
7
60
;
3
−40
 và 
−11
30
⋅
c. 
5
21
;
−3
28
 và 
−45
108
⋅
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
a. 
−5
12
+
6
11
+
7
17
+
5
11
+
5
12
⋅
b. 
9
16
+
8
−27
+ 1 +
7
16
+
−19
27
⋅
ĐẠI SỐ
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y sao cho 
1
8
<
x
18
<
y
24
<
2
9
⋅
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm x, biết
Bài 2. Tính nhanh
| |
( ) ( )
( ) ( )
c.  −
3
10
−
6
11
−
21
30
−
5
11
⋅
d. 
13
5
+
7
16
−
15
16
−
6
15
⋅
A. a. d = b. c B. a. c = b. d
C. a. b = c. d
D. 
a
d
=
c
b
A. 
−10
14
B. 
15
−27
C. 
10
18
D. 
−10
−18
A. 6 B. 9 C. ‐ 9 D. ‐ 6
A. 
54
−72
;
−504
−72
;
16
−72
 . B. 
−54
72
;
504
72
;
16
72
 .
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai phân số 
a
b
 và 
c
d
 được gọi là bằng nhau nếu
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số 
−5
9
Câu 3. Biết 
45
7x
=
15
−14
. Số nguyên x có giá trị bằng
Câu 4. Quy đồng mẫu các phân số 
−6
8
; − 7;
2
−9
 được kết quả là:
( ) ( )
( ) ( )
C. 
27
36
;
−7
36
;
−8
36
  D. 
−27
36
;
−252
36
;
−8
36
 .
A. 
−6
102
;
−9
153
 . B. 
15
11
;
−105
77
 .
C. 
34
65
;
76
52
 . D. 
109
−62
;
209
−162
 .
A. 
−3
2
.
B. 1. C. ‐1.
D. 
−8
2
 .
A. 
3n
n + 1
 . B. 
n + 3
n + 1
 . C. 
n + 3
2n + 2
 .
D. 1.
Câu 5. Các cặp phân số nào sau đây bằng nhau:
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho phân số 
11
20
. Phải cùng thêm vào cả tử và mẫu của phân số đó bao
nhiêu để được phân số 
5
8
⋅
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép cộng 
3
2
+
−5
2
 là
Câu 2. Phép cộng 
n
n + 1
+
3
n + 1
 có kết quả là
A. ‐1. B. 1.
C. 
−5
6
 . D. 
−4
6
 .
A. 1. B. ‐2.
C. 
−5
13
 .
D. 2.
A. A = B. B. A > B > 0. C. 0  0 > B.
A. x =
11
15
 . B. x =
−1
15
 . C. x =
3
8
 . D. x =
−11
15
 .
Câu 3. Phép cộng 
−1
6
+
−1
2
+
−1
3
 có kết quả là
Câu 4. Kêt quả của phép cộng 
−6
13
+
−7
13
+ 2  là
Câu 5. Có hai tổng A =
−4
7
+ 1 với B =
4
7
+ ( − 1) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
Câu 6. Tìm x biết x −
2
5
=
1
3
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm x ∈ Z, biết
a. 
−12
27
+
2
3
+
−2
9
≤ x ≤
11
7
+
2
5
+
−7
5
+
3
7
⋅
b. 
−8
13
+
7
17
+
21
13
≤ x ≤
−9
14
+ 3 +
5
−14
⋅
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
( )
( ) ( )
( ) ( )
a. 
39
−104
⋅ b. 
−378
−440
⋅
c. 
62
42
⋅ d. 
35.24
8.36
A. 7
8
7
 . B. 2
1
7
 . C. 3
2
7
 . D. 4
11
7
 .
A. 3
12
15
 . B. 2
3
15
 . C. 2
2
5
 . D. 1
3
5
 .
A. 
7
2
 . B. −1
3
2
 . C. 1
1
6
 . D. 7
1
2
 .
Bài 1. Rút gọn các phân số sau
Bài 2. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a.  Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b.  Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy
bể.
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Phân số 
15
7
 viết thành hỗn số là
Câu 2. Tìm hỗn số của kết quả sau 
2
3
⋅
12
5
 ?
Câu 3. Kết quả sau 
−5
9
:
10
−21
 viết thành hỗn số là
Câu 4. Viết hỗn số −2
3
4
 thành phân số
A. 
−11
4
 . B. 
−6
4
 . C. 
−6
−8
 . D. 
−5
8
 .
A. 2. B. 0. C. 25. D. 250.
A. 895. B. 158. C. 89. D. 15.
A. 
−55
44
 . B. 
−87
55
 . C. 
177
55
 . D. 
−108
55
 .
A. 20. B. 24. C. 25. D. 30.
A. 126,4. B. 11,49. C. 21,725. D. 14,5.
A. 21.
B. 
27
7
 . C. 
3
63
 . D. 
7
27
 .
Câu 5. Phân số 
25
1000
 có phần số nguyên là
Câu 6. Phần số nguyên của số thập phân 15, 895 là
Câu 7. 
9
11
 của 
−12
5
 là
Câu 8. Bạn An có 50 cái bút. 48 % số bút đó là bao nhiêu chiếc ?
Câu 9. Biết 15,8 . 8 = 126,4 và 126,4 : 11 = 11,49. Khi đó 
8
11
 của 15,8 là
Câu 10. Tìm số biết 
3
7
 của nó bằng 9. Số đó là
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
A. 28. B. 20. C. 30. D. 25.
A. 25 phút. B. 15 phút. C. 20 phút. D. 30 phút.
A. 20. B. 24. C. 25. D. 30.
A. 
−85
21
 . B. 
−21
85
 . C. 
−5
3
 . D. 
−15
119
 .
a.  −3
3
4
⋅ 1
1
2
b.  5
7
10
⋅ 15
Câu 1. 
4
5
 của 35 là 
Câu 2. 0, 25 của một giờ là bao nhiêu phút
Câu 3. Bạn An có 50 cái bút. 48 % số bút đó là bao nhiêu chiếc ?
Câu 4. 
7
5
 của một số bằng −4
5
3
 . Số đó là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.
Lần thứ hai người ta lấy tiếp 
2
3
 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
bao nhiêu lít xăng ?
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
( )
c. 
3
4
: 1
1
5
d.  4
2
5
: 2
a.  1 giờ 30 phút b.  2 giờ 15 phút
c.  10 giờ 20 phút d.  5 giờ 45 phút
A. 
10
8
 . B. 
10
16
 . C. 
21
8
 . D. 
11
8
 .
Bài 2. Một xí nghiệp đã thực hiện 
4
7
 kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm
360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được
giao theo kế hoạch?
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là
giờ:
Bài 2. Mảnh vườn có diện tích 450m2, trong đó 
2
5
 diện tích trồng cam, 50% diện
tích trồng bưởi, 
1
15
 diện tích trồng hoa, còn lại là lối đi. Tính diện tích lối đi.
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hỗn số 2
5
8
 được viết lại thành phân số là
A. 2
2
3
 . B. 2
8
9
 . C. −2
6
9
 . D. −2
5
9
 .
A. 
7
2
 . B. −1
3
2
 . C. 1
1
6
 . D. 7
1
2
 .
A. 129. B. 12900. C. 64. D. 120.
Câu 2. Viết số đối của phân số 
−24
9
 dưới dạng hỗn số
Câu 3. Kết quả sau 
−5
9
:
10
−21
 viết thành hỗn số là
Câu 4. 86 % của 150 là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trong một kho hàng của một tiệm có một số hộp mì ăn liền cần đem bán.
Sau khi bán được 15 hộp thì trong kho còn lại 
4
7
 số hàng lúc đầu. Hỏi kho hàng
có bao nhiêu hộp mì?
HÌNH HỌC
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại O. Lấy điểm A nằm trong góc
xOu. Vẽ tia OA.
a.  Kể tên các góc bẹt.
b.  Kể tên các cặp góc có chung cạnh OA nhưng không có điểm trong chung.
Bài 2. Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau; tia Ot nằm giữa hai tia Oa và Ob; tia
Om nằm giữa hai tia Oa, Ot; tia On nằm giữa hai tia Ob, Ot. 
Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Om và On.
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Chúng tạo thành bao nhiêu
góc?
Bài 2. Cho đường thẳng d và bốn điểm A, B, C, D không thuộc d. Cứ qua hai điểm
vẽ một đoạn thẳng. Hỏi nhiều nhất có mấy đoạn thẳng cắt d.
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz
sao cho 
^
xOy = 600;
^
xOz = 1000
a.  Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
A. Vừa kề nhau, vừa bù nhau. B. Có tổng số đo bằng 900 .
C. Có tổng số đo bằng 1000 . D. Có số đo bằng nhau.
A. α = 900 . B. α = 1800 .
C. 900 < α < 1800 . D. 00 < α < 900 .
b.  Tính số đo 
^
yOz?
Bài 2. Cho tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz
sao cho 
^
xOy = 400 và 
^
xOz = 700. Tính số đo 
^
yOz ?
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau; tia Ot nằm giữa hai tia Oa và Ob; tia
Om nằm giữa hai tia Oa, Ot; tia On nằm giữa hai tia Ob, Ot. 
Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Om và On.
Câu 2. Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường
thẳng xy ta vẽ hai tia Om và On sao cho 
^
xOm = 450; 
^
yOn = 750. Hãy so sánh góc 
^
mOn với góc 
^
xOm và 
^
yOn
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai góc kề bù là hai góc
Câu 2. Góc α là góc tù thì
A. 1000 . B. 700 . C. 200 . D. 1100 .
A. Góc tù. B. Góc vuông.
C. Góc nhọn. D. Góc bẹt.
A. 100 . B. 1300 .
C. 600 . D. 700 .
Câu 3. Gọi α và β là hai góc bù nhau, biết β= 700 thì số đo của góc α là
Câu 4. Hai góc α và β phụ nhau. Biết α = 300 , khi đó β là 
Câu 5. Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Cho 
^
bOa = 700;
^
cOa = 600 .
Số đo góc bOc là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz
sao cho 
^
xOy = 600;
^
xOz = 1000
a.  Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b.  Tính số đo 
^
yOz?
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định Ot và Oy sao cho 
^
xOt = 300;
^
xOy = 600.
a.  Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b.  So sánh 
^
xOt và 
^
tOy.
c.  Tia Ot có là tia phân giác của góc 
^
xOy không? Vì sao?
A. Hai góc tù. B. Hai góc nhọn.
C. Một góc tù, một góc nhọn. D. Hai góc vuông.
A. Ox nằm giữa hai tia Ot và Oy. B. Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
C. Oy là tia phân giác của góc xOt. D. Ot là tia phân giác của góc xOy.
Bài 2. Cho 
^
xOy = 800. Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho 
^
xOm = 400.
Tia Om có phải là tia phân giác của 
^
xOy không? Vì sao?
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 400 và 
^
xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác của 
^
xOy, On là tia phân giác của 
^
xOz
a.  Tính số đo 
^
xOm;
^
xOn;
^
mOn
b.  Chứng tỏ Oy là tia phân giác của 
^
mOn
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tia phân giác chia góc tù thành
Câu 2. Trên cùng một nửa bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Ot sao cho 
^
xOy = 300,
^
xOt = 600 . Khi đó 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 1800 .
A. 700 . B. 800 . C. 900 . D. 1100 .
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc.
B. Tia chia góc đó làm hai phần.
C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
D. Tia nằm giữa hai cạnh bằng nhau.
Câu 3. Góc bẹt có mấy tia phân giác
Câu 4. Tia phân giác của góc bẹt chia góc đó làm hai góc, mỗi góc có số đo là
Câu 5. Cho hai góc xOy và yOt kề bù với nhau, biết 
^
xOy = 1100 . Số đo góc yOt là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai góc kề bù 
^
xOt và 
^
yOt, trong đó 
^
xOt = 400. Trên nửa mặt phẳng bờ
xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho 
^
yOz = 1000.  Tia Ot có phải là tia phân giác
của 
^
xOz không ? Vì sao?
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tia phân giác của một góc là 
Câu 2. Cho 
^
AOB = 600 có OC là tia phân giác. Vẽ OD là tia đối của tia OB. Số đo
A. 1200 . B. 1500 . C. 1000 . D. 900 .
A. 450 . B. 350 . C. 900 . D. 600 .
góc COD là
Câu 3. Cho góc AOB, Oz là tia phân giác của góc AOB, OD là tia phân giác của góc
AOz. Tìm giá trị lớn nhất của góc AOD?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai góc kề bù 
^
xOt và 
^
yOt, trong đó 
^
xOt = 400. Trên nửa mặt phẳng bờ
xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho 
^
yOz = 1000.  Tia Ot có phải là tia phân giác
của 
^
xOz không ? Vì sao?
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 250;
^
xOz = 700.
a.  Tính góc 
^
yOz?
b.  Tia Oy có phải là tia phân giác của góc 
^
xOz không? Vì sao?
c.  Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính 
^
mOx.
ĐỀ SỐ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi C là một điểm thuộc đường
tròn. Vẽ các dây CA, CB, CO.
a.  Kể tên các dây trong hình vẽ.
b.  Kể tên các bán kính trong hình vẽ.
c.  Kể tên các tam giác trong hình vẽ.
Bài 2. Cho hình vẽ: có OI = 4cm.Hai đường tròn (O;3cm) và (I;2cm) cắt nhau tại
A và B.
a.  Tính độ dài OA và IB?
b.  Giả sử (O;3cm) cắt OI tại N và (I;2cm) cắt IO tại M. Chứng minh: M là trung
điểm của OI.
ĐỀ SỐ 12
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 4cm và (A;2cm).
a.  Trong ba điểm ABC điểm nào nằm bên ngoài, nằm trên, nằm trong đường
tròn (A;2cm)?
b.  Chứng tỏ tâm của đường tròn đường kính AC nằm trên (A;2cm)
Bài 2. Cho 
^
xOy = 450. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA= 4cm. Trên tia Oy lấy
hai điểm B và C sao cho OB= 5cm, BC= 3cm. Nối AB, AC. Hỏi:
a.  Có mấy tam giác được tạo thành? Gọi tên những tam giác đó?
b.  Hãy vẽ và đặt tên cho các góc kề bù với góc AOB. Hãy tính số đo các góc này.
ĐỀ SỐ 13
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho đường tròn (I; 3). Điều nào sau đây sai
A. Đường tròn có tâm là I. B. Đường tròn có bán kính là 3.
C. Đường tròn có đường kính là 3. D. Đường tròn có đường kính là 6.
A. Gấp 3 lần độ dài bán kính. B. Bằng một nửa độ dài bán kính.
C. Bằng độ dài bán kính. D. Gấp 2 lần độ dài bán kính.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
A. 10. B. 20. C. 30. D. 15.
A. A, C, E nằm trong đường tròn B. A, B, C, D nằm ngoài đường tròn.
C. B, D nằm trên đường tròn. D. E nằm ngoài hình tròn.
Câu 2. Trong đường tròn, đường kính có độ dài
Câu 3. Cho hình 1 sau. Cho biết đường tròn có bao nhiêu dây cung 
Câu 4. Bán kính đường tròn tâm O là số nhỏ nhất chia hết cho 2 và 5. Đường
kính của đường tròn tâm O là
Câu 5. Cho đường tròn tâm O bán kính 4 cm. Nếu cho đoạn thẳng OA = OC = 5
cm, OB = OD = 4 cm, OE = 3 cm. Khi đó
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình vẽ: có OI = 4cm.Hai đường tròn (O;3cm) và (I;2cm) cắt nhau tại
A và B.
a.  Tính độ dài OA và IB?
b.  Giả sử (O;3cm) cắt OI tại N và (I;2cm) cắt IO tại M. Chứng minh: M là trung
điểm của OI.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBO_DE_KIEM_TRA_15_PHUT_HOC_KY_II_LOP_6.pdf