Bộ 7 Đề giao lưu cá nhân môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2017-2018

doc 21 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 804Lượt tải 6 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 7 Đề giao lưu cá nhân môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 7 Đề giao lưu cá nhân môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2017-2018
 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MÔN TOÁN LỚP 4 (1)
 HOẰNG HÓA NĂM HỌC: 2017 - 2018 
 Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:...........................................
Số báo danh: ........... ; Phòng : .
Giám thị 1: .........................
Giám thị 2:..........................
Số phách
 Điểm bằng số :
 Điểm bằng chữ:
Số phách
Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Không được dùng máy tính
Bài
Đề bài
Đáp số
1
Giá trị của biểu thức: 3000 – m x 11 với m = 12 là:
2
Tìm y, biết: y x 4 + y x 6 = 200
3
Tìm chữ số a để số chia hết cho 9
4
Trung bình cộng của hai số là 275, hiệu của hai số là 200. 
Tìm số lớn
5
Tính: 2018 x 71 + 2018 + 28 x 2018
6
Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 36 cm, đường chéo lớn hơn đường chéo bé 12 cm. Tính diện tích hình thoi.
7
Thanh và Hương có tất cả 95 viên bi. Nếu Thanh có thêm 5 viên thì số bi của Thanh ít hơn số bi của Hương là 16 viên. Tìm số bi của Hương.
8
Ở mọt lớp học, nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có một bàn chưa có chỗ ngồi, nếu xếp mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp đó có bao nhêu bạn?
9
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị ta được số mới gấp 9 lần số đã cho?
10
Cho 5 chữ số 0 ; 3 ; 2 ; 4 ; 5. Viết được bao nhiêu số có 4 chữ số từ 5 chữ số này ?
Bài 11. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và bớt chiều dài đi 5m thì mảnh đất hình chữ nhật đó trở thành một mảnh đất hình vuông.
a) Tính diện tích ban đầu của mảnh đất hình chữ nhật trên?
b) Người ta muốn trồng cây xung quanh mảnh đất hình chữ nhật trên cứ hai cây cách nhau 5m. Tính số cây trồng xung quanh mảnh đất đó?
Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này
.
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MÔN TOÁN LỚP 4 (2)
 HOẰNG HÓA NĂM HỌC: 2017 - 2018 
 Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:...........................................
Số báo danh: ........... ; Phòng : .
Giám thị 1: .........................
Giám thị 2:..........................
Số phách
 Điểm bằng số :
 Điểm bằng chữ:
Số phách
Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Không được dùng máy tính
Bài
Đề bài
Đáp số
1
Có 15 số chẵn liên tiếp, bắt đầu từ số 2018. Hỏi số cuối cùng là số nào ?
2
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720 gam. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
3
Hình vuông M có cạnh dài gấp 4 lần cạnh của hình vuông N. Hỏi diện tích của hình vuông M gấp mấy lần diện tích của hình vuông N
4
Tích của 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x .... x 59 x 60 có bao nhiêu chữ số 0 tận cùng
5
Cho dãy số 14; 16; 18; ....; 94; 96 ; 98.
Tính tổng giá trị của dãy số trên
6
Cho A = y + y x 2 + y x 3+ y x 4 – 567 
a. Tính giá trị của A biết y = 123
b, Tìm y biết giá trị của A là 2013
7
Tham gia giao lưu học sinh giỏi huyện năm học 2017-2018 có 248 thí sinh. Hỏi để đánh số thứ tự trong danh sách của các thí sinh ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
8
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng và có diện tích 20 cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
9
Tuổi trung bình của thầy giáo và 35 học sinh là 11 tuổi. Biết rằng tuổi của thầy giáo hơn tuổi trung bình của 35 học sinh là 36 tuổi. Tính tuổi của thầy giáo. 
10
Hai can đựng tất cả 25 lít nước mắm. Sau khi bán đi 3lít ở can nhỏ người ta rót từ can to sang can nhỏ 4lít, do đó ở can nhỏ có số nước mắm nhiều hơn ở can to là 2lít. Hỏi lúc đầu mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?
Bài 11. Chị chia đào cho các em. Nếu chia cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả. Nếu chia mỗi em 4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi có bao nhiêu quả đào và bao nhiêu em được chia đào?
Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Hưíng dÉn chÊm to¸n
 Bài 6: (6 điểm) Cho A = y + y x 2 + y x 3+ y x 4 – 567 
a. Tính giá trị của A biết y = 123
Với y = 123 ta có: 
A = 123 + 123 x 2 + 123 x 3+ 123 x 4 – 567
0,5
A = 123 x(1+ 2 + 3+ 4) – 567 
1,0
A = 123 x 10 – 567 
0,5
A = 1230 – 567 
0,5
A = 663
0,5
b. Tìm y biết giá trị của A là 2013
Thay A = 2013 ta được : 
 y + y x 2 + y x 3 + y x 4 – 567 = 2013 
0,5
y x (1+ 2 + 3+ 4) – 567 = 2013 
0,75
y x 10 – 567 = 2013 
0,25
y x 10 = 2013+ 567 
0,75
y x 10 = 2580
0,25
y = 2580 : 10 
0,25
y = 258
0,25
Bài 7: (4 điểm) Tham gia giao lưu học sinh giỏi huyện năm học 2012-2013 có 248 thí sinh. Hỏi để đánh số thứ tự trong danh sách của các thí sinh ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Gi¶i:
Đánh số thứ tự từ học sinh 1 đến học sinh thứ 9 dùng hết:
9 x 1 = 9 (chữ số)
0,75
Từ học sinh 10 đến học sinh thứ 99 dùng hết:
90 x 2 = 180 ( chữ số)
1,0
Từ học sinh 100 đến học sinh 248 dùng hết:
149 x 3 = 447 (chữ số)
1,25
Vậy ta phải dùng hết: 9+180 + 447 = 636 (chữ số )
0,75
 Đáp số: 636 chữ số 
0,25
Bài 8: (6 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng và có diện tích 20 cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Gi¶i:
 Theo bài ra chu vi gấp 12 lần chiều rộng nên nửa chu vi gấp 6 lần chiều rộng và chiều dài hình đó gấp 5 lần chiều rộng. 
1,5
Tích của chiều rộng và chiều rộng hình chữ nhật đó là: 20 : 5 = 4(cm2 )
1,0
Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 2cm ( vì 2 x 2 =4) 
1,0
Chiều dài hình chữ nhật đó là: 2 x5=10 (cm ) 
1,0
Chu vi hình chữ nhật đó là: (10+ 2) x2 = 24 (cm) 
1,0
 Đáp số: 24 cm 
0,5
Bài 9: (4 điểm) Hai can đựng tất cả 25 lít nước mắm. Sau khi bán đi 3lít ở can nhỏ người ta rót từ can to sang can nhỏ 4lít, do đó ở can nhỏ có số nước mắm nhiều hơn ở can to là 2lít. Hỏi lúc đầu mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?
Gi¶i:
Sau khi bán đi 3 lít ở can nhỏ thì số mắm còn lại ở hai can là: 25-3 = 22(l) 
0,5
Sau khi rót từ can to sang can nhỏ 4lít thì can to có số mắm là:
 ( 22 - 2) : 2 =10(l) 
1,0
Lúc đầu can to có là: 10 + 4 = 14(l) 
1,0
Lúc đầu can nhỏ có là: 25 - 14 = 11(l) 
1,0
 Đáp số: Can to: 14lít 
 Can nhỏ: 11lít 
0,5
Bài 10: (6 điểm) Tuổi trung bình của thầy giáo và 35 học sinh là 11 tuổi. Biết rằng tuổi của thầy giáo hơn tuổi trung bình của 35 học sinh là 36 tuổi.
a. Tính tuổi trung bình của 35 học sinh.
b. Tính tuổi của thầy giáo. 
Gi¶i:
Tổng số tuổi của thầy giáo và 35 học sinh là: 11 x ( 35 + 1) = 396 (tuổi) 
1,5
Nếu tuổi của thầy giáo bớt đi 36 tuổi thì số tuổi của thầy giáo bằng số tuổi trung bình của 35 học sinh 
Khi đó tổng số tuổi của thầy giáo và 35 học sinh là 396 – 36 = 360 (tuổi)
1,75
Tuổi trung bình của 35 học sinh )là : 360 : (35+ 1) = 10 (tuổi) 
1,5
Tuổi của thầy giáo là:10 + 36 = 46 (tuổi)
0,75
 Đáp số: 46 tuổi
0,5
Bài 11: (4 điểm) Chị chia đào cho các em. Nếu chia cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả. Nếu chia mỗi em 4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi có bao nhiêu quả đào và bao nhiêu em được chia đào?
Gi¶i:
Số đào đủ để chia cho mỗi em 4 quả nhiều hơn số đào đủ chia cho mỗi em 3 quả là: 2 + 2 = 4 (quả) ( 1 điểm) 
1,0
Một em được chia 4 quả nhiều hơn một em được chia 3 quả là: 
4 - 3 = 1 (quả) ( 0,5 điểm)
0,5
Số em được chia đào là: 4 : 1 = 4 (em) ( 1 điểm) 
1,0
Số đào là: 3 x 4 + 2 = 14 (quả) ( 1 điểm) 
1,0
Đáp số: 4 em; 14 quả ( 0,5 điểm 
0,5
 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MÔN TOÁN LỚP 4 (3)
 HOẰNG HÓA NĂM HỌC: 2017 - 2018 
 Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:...........................................
Số báo danh: ........... ; Phòng : .
Giám thị 1: .........................
Giám thị 2:..........................
Số phách
 Điểm bằng số :
 Điểm bằng chữ:
Số phách
Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Không được dùng máy tính
Bài
Đề bài
Đáp số
1
Tìm x: 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36
2
Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.
3
Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.
4
Lớp có 36 bạn, trong đó là nữ. Tìm tỉ số giữa bạn nam và số bạn trong lớp?
5
Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3?
6
Từ các chữ số 0,3,5,7 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
7
Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia 2,3,5,9 đều dư 1 là số nào?
8
Tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên là bao nhiêu? 
9
Hình vuông có diện tích là 64 cm2 thì chu vi hình vuông đó là bao nhiêu xăng- ti- mét?
10
Tính giá trị của a sao cho
Bài 11. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? 
Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
BÀI 
4
5
6
7
8
9
ĐÁP ÁN
300 số
18 số
10081
4950
32 cm
Bài 10. Ta có: (0,25 điểm)
 Hay (0,25 điểm)
 Suy ra 6 < a x 7 < 8 (0,25 điểm)
a x 7 = 7 
a = 1 (0,25 điểm)
Bài 11: Mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài có nghĩa là chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 5 phần như thế. Ta chia mảnh bìa thành các hình vuông nhỏ như hình vẽ: (0,5 điểm) 
Tổng số hình vuông nhỏ là: 3 x 5 = 15 (hình vuông) (0,25 điểm)
Diện tích một hình vuông nhỏ là: 60 : 15 = 4 (cm2) (0,25 điểm)
Vì 2 x 2 = 4 Nên cạnh 1 hình vuông nhỏ là: 2 cm (0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh bìa hình chữ nhật là: 2 x 3 = 6 (cm) (0,5 điểm)
Chiều dài mảnh bìa hình chữ nhật là: 2 x 5 = 10 (cm) (0,5 điểm)
Chu vi mảnh bìa hình chữ nhật là: ( 10 + 6) x 2 = 32 ( cm) (0,5 điểm)
 Đáp số: 32 cm (0,25 điểm)
 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MÔN TOÁN LỚP 4 (4)
 HOẰNG HÓA NĂM HỌC: 2017 - 2018 
 Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:...........................................
Số báo danh: ........... ; Phòng : .
Giám thị 1: .........................
Giám thị 2:..........................
Số phách
 Điểm bằng số :
 Điểm bằng chữ:
Số phách
Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Không được dùng máy tính
Bài
Đề bài
Đáp số
1
Viết số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
2
Khi đọc hết quyển Toán Tuổi Thơ Hằng nhận thấy rằng người ta đã dùng tất cả 103 chữ số để đánh số trang (không tính trang bìa). Hỏi quyển Toán Tuổi Thơ đó có bao nhiêu trang?
3
Viết một phân số tiếp theo của dãy sau : .
4
Tìm m để = ?
5
Tìm số trung bình cộng của 100 số lẻ đầu tiên
6
Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là m, tỉ số độ dài hai đường chéo là . Tính diện tích hình thoi đó?
7
Viết số lẻ bé nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số là 6.
8
Hiệu số tuổi của hai bố con là 30 tuổi. Biết hai lần tuổi bố bằng 7 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người?
9
 Tìm 5 số liên tiếp chia hết cho 5, biết rằng trung bình cộng của chúng là 200.
10
 Tìm các chữ số x và y sao cho số x735y chia hết cho 2, 5 và 9.
Bài 11. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông là 200 m, chiều rộng kém chiều dài là 30 m. Tính diện tích hình chữ nhật ?
Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1: 999990
Câu 3: 
Câu 5: 100
Câu 2: 56 trang
Câu 4: m = 14
Câu 6: 
Câu 7: 10005
Câu 9:Năm số liên tiếp chia hết cho 5 là: 190; 195; 200; 205; 210 (1 điểm)
Câu 10: x = 3; y = 5 vậy số cần tìm là: 37350
Câu 8: Đưa về tỉ số giữa tuổi bố và tuổi con là 7:2 hoặc ( 0,5 đ )
Tính được tuổi con 30: ( 7 – 2 ) x 2 = 12 (tuổi) 1đ
Tính được tuổi bố 12 + 30 = 42 ( tuổi ) 0,5 đ
Câu 11: Lời giải đúng 0,5 điểm; phép tính đúng 1 điểm;

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_7_de_giao_luu_ca_nhan_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018.doc