Bộ 36 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

doc 64 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 820Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 36 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 36 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Bộ 36 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 160 là:
A. 161	B. 150	C. 159	D. 170
Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
4m	B.36 m	C. 10 m	D. 12 cm
9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98	B. 908	C. 980	D . 9080
Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
15 lít	B. 49 lít	C. 56 lít	D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
*Giá trị của biểu thức
a) 2 + 8 x 5 = 50	
b)	32 : 4 + 4 = 12	
Bài 3: Tính nhẩm
7 x 6 = .
8 x 7 = .....
63 : 9=.
64 : 8 =.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
487 + 302
660 – 251	124 x 3
845 : 7
.
.	.
.
.	.
.
.
.	.
.
Bài 5: Tìm x:
a)	X : 6 = 144	b) 5 x X = 375
.	
.	
Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1 số trang đó. Hỏi còn bao
4
nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).
63 : 7 = 
35 : 5 = .
42 : 6 = ..
56 : 7 =
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 235 ´ 2 =
b)	630 : 7 =
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
a) 205 + 60 +3 = ..
b) 462 + 7 – 40 = .
Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Bài giải
Câu 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
ĐỀ SỐ 3
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100	B.799	C.744	D. 689
Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924	B. 304	C.6	D. 912 3.	7m 3 cm = ....... cm:
A. 73	B. 703	C. 10	D. 4
Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
75 quyển B. 30 quyển	C. 6 0 quyển	D. 125 quyển
Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A. 
B. 
C. 
D. 
Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
52dm	B.70cm	C.7dmD. 70 dm
Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1	B. 2	C.3	D. 4
8.	8 x 7 < □ x 8
A. 7	B. 5	C. 8	D. 6
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278	538 – 38 x 3
....................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 2. Tìm X: (2 điểm)
X : 7 = 100 + 8	X x 7 = 357
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................... .........................
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) 856: 4 có kết quả là:	A. 214	B. 241	C. 225
2) 64 x 5 có kết quả là: A. 203	B. 320	C. 415
3) 75+ 15 x 2 có kết quả là:	A. 180	B. 187	C. 105.
7 gấp lên 8 lần được:	A. 64	B. 56	C. 49
Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24 m	B. 48 m	C. 135 m
Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 200	B.140	C.240.
Tìm x: X : 3 = 9	Vậy X = ?
A. X = 3	B. X = 27	C. X = 18
Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
A.4	B. 3	C.2
Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 526 + 147	b) 627- 459	c) 419 x 2	d) 475 : 5
Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 55: 5 x 3	b) (12+ 11) x 3
Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
1 số ki-lô gam đường đó. Hỏi
4
Tóm tắt	Giải
ĐỀ SỐ 5
I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
1	. Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:
A. 936 ;	B. 639;	C. 963;	D. 886.
Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;
A. 14;	B. 21;	C. 8;	D. 12
Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là:
A. 781;	B. 681;	C. 921;	D. 671.
Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:
A. 39;	B. 19;	C. 91;	D. 20;
II/ Tự luận:
Đặt tính rồi tính;
486 + 303;	670 – 261 ;	106 x 9	872 : 4.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tìm y:
72 : y = 8;	y + 158 = 261;	5 x y = 375;	y : 5 = 141.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
15 lít	b. 49 lít	c. 56 lít	d. 65 lít
7m 4cm = .. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 74cm	b. 740cm	c. 407cm	d. 704cm
Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30	b. 34	c. 72	d. 120
Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là:
4m	b. 6m	c. 8m	d. 12cm
Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
x 6
: 8
4
là:
a. 24 và 3	b. 24 và 4	c. 24 và 6	d. 24 và 8
của 24 kg là:
1kg	b. 3 kg	c. 6 kg	d. 8 kg
Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
300	b. 30	c. 3	d. Cả a, b, c đều sai
Hình bên có góc :
Vuông.
Không vuông.
Số dư trong phép chia 27 : 5 là :
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
PHẦN II: TÍNH
1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
576 + 185
720 – 342
75 x 7
...
786 : 6
.
...
.
...
.
...
.
2. Tìm x: (1 điểm)
x + 23 = 81
100 : x = 4
.	..
.	..
.	...
3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu kg gạo? (2 điểm)
Giải
.
.
.
ĐỀ SỐ 7
Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 5 = ............;	7 x8 = ...........;	45 : 9 = ...............; 64 : 8 = ................;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: .......................... b) Số bé nhất là số : .................................
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông
8cm
12cm
31cm
Chu vi hình vuông
8 x 4 = 32 (cm)
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294	;
Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826
Bài 5.
>
<
=
6m 3cm ....... 7m	5m 6cm ....... 5m
?	6m 3cm ....... 630cm	5m 6cm ........ 506cm
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
213 x 3
208 x 4
684 : 6
630 : 9
..
..
.
..
..
.
..
..
..
Bài 7. Tính:
a) 163g + 28g = ............. ;.	b) 96g : 3 = ............;
Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1
6
số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu máy bơm?
Giải
Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m..
Giải
ĐỀ SỐ 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:
45 + 29
59
79 - 20
74
30 x 3 : 3
21
(97 – 13) : 4
30
Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông là cm A. 10	B. 12	C. 24
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 2cm =  cm là: A. 32	B. 302	C. 320
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(2 điểm). Tính
+
271
x 206	246
- 692
3
444	2	235
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
8
Câu 2 (1 điểm). Tô màu vào 1

số ô vuông
Câu 3 (1 điểm). Tìm x:
a) x : 6 = 121	b) 7 x x = 847 – 77
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 4 (2 điểm). Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 5(1 điểm).Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 9
PHẦN I: (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90	B. 99	C. 10	D. 89
Câu 2: x – 25 = 100 giá trị của x là:
A. 55	B. 65	C. 75	D. 125
Câu 3: Giá trị của biểu thức 900 – 200 – 100 là:
A. 610	B. 600	C. 670	D. 720
Câu 4: Số “Chín trăm năm mươi bốn xăng – ti – mét” viết là:
A. 9504 cm	C. 954 cm
B. 9054 cm	D. 945 cm
Câu 5: Hình vuông có cạnh 5 cm thì có chu vi là:
A. 15 cm	B. 20 cm	C. 25 cm	D. 30 cm Câu 6: Hùng cao 142 cm. Tuấn cao 136 cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng - ti – mét?
A. 6 cm	B. 8 cm	C. 278 cm	D. 276 cm
PHẦN II: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 487 + 302
b. 180 – 75
c. 271 x 3
..
d. 595 : 5
..
..
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
246 : x = 2	125 : x = 5
..	
..	
..	
Bài 3: (1 điểm)
2 m 2dm = dm
Bài 4: (2 điểm) Minh làm được 12 đồ chơi. Hải làm gấp 3 lần số đồ chơi đó của Minh. Hỏi Minh và Hải làm được tất cả bao nhiêu đồ chơi?
Bài giải
.
.
.
.
.
.
Bài 5: (1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, tiếp tục giảm đi 8 1
lần thì được 4 của số chẵn lớn nhất có một chữ số.
.
.
.
.
.
.
ĐỀ SỐ 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900	B. 90	C. 93	D. 9
Câu 2. Kết quả của phép nhân: 16 ´ 8 là:
A. 224.	B. 124	C.128	D. 621
Câu 3. 4m 4dm = . dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 44 dm	B. 404 cm.	C. 404 dm	B.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 góc vuông
3 góc vuông
4 góc vuông
5 góc vuông
440 dm
Câu 5. Kết quả của phép nhân: 117 ´ 8 là:
A. 937.	B. 564	C.612	D. 936
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 467 + 319	b) 846 : 4
.............................................	.................................................
.............................................	.................................................
Câu 2: Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải.
1 số học sinh là học sinh
4
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là:
A. 92
B. 902
C. 912
Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần
B. 7 lần
C. 9 lần
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 102
B. 101
C. 123
Câu 4: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là::
A. 210
B. 220
C. 120
PHẦN TỰ LUẬN
Bài : (2 điểm) Đặt tính rồi tính
533 + 128
728 – 245
172 x 4
798 : 7
Bài 3: (2 điểm) Tìm X biết:
a. 90 : X = 6
b. X : 5 = 83
Bài 4: (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng mỗi thùng 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
..
..
..
..
..
..
191	83
108
111	12
99
?
24
76
Bài 5: (1 điểm) Xét quan hệ các số trong một hình tròn sau rồi điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm hỏi?
ĐỀ SỐ 12
Câu 1: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
236 x 4
32 x 9
327 x 3
118 x 6
Tính:
3
981
512
888
198
8
4
9
Câu 2: (2 điểm)
Nối biểu thức với giá trị của nó:
492 – (76 + 38)
723
72 : 9 + 18
26
964 : 4 x 3
378
70 x 9 : 2
109
89 + 10 x 2
315
+
−
x
:
a)
840
4
2 = 105
?
b)
42
6
3 = 249
c)
309
3
9 = 112
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 824cm, chiều dài là 251cm. Tính:
Nửa chu vi hình chữ nhật.
Chiều rộng hình chữ nhật. Câu 5: (1 điểm)
Số
?
Số bị chia
482
877
964
594
608
Số chia
Thương
Số dư
Câu 6: (1 điểm)
Tính:
65g x 2 – 12g =	981g : 9 + 57g =
47kg + 92kg – 27kg =	944kg : 4 x 2 =
Câu 7: (1 điểm)
Số lớn là 54; số bé là 6.	b) Số lớn là 42; số bé là 3. Số lớn gấp  lần số bé.	Số lớn gấp  lần số bé.
Số bé bằng  số lớn.	Số bé bằng  số lớn.
Câu 8: (1 điểm)
a)
72 : 6 x 8 = 96
c)
90 x 2 x 4 = 368
Đ
S
?
b)
339 x 2 : 6 = 113	
d)
218 – 106 x 5 = 560
Câu 1: (2 điểm)
a) Tính:
222

309
ĐỀ SỐ 13
76	69
´ 4	´ 3	´ 7	´ 9
b) Đặt tính rồi tính:
288 : 8	444 : 4	230 : 6	527
: 9
Câu 2: (1 điểm)
Tính giá trị biểu thức:
a) 93 – 48 : 8	b) 69+ 20 x 4
Câu 3: (1 điểm)
Nối bài toán tìm x với giá trị đúng của x :
2´ x = 648
x : 4 = 221
x + 273= 789 642- x = 363
Câu 4: (2 điểm)
x = 279
x = 324
x = 884
x = 516
Lan đọc một quyển truyện dài 132 trang, đã đọc được phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?
1 số trang. Hỏi Lan còn
4
Một trường học có 8 thầy giáo. Số cô giáo nhiều gấp 7 lần số thầy giáo. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu giáo viên?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
19
Câu 5: (1 điểm)
>
49 – 7 x 7  13 − 13
36 : 6 x 7  88 : 4
<
?
=
40 : 5 x 9  59 + 14
7 x 5 – 15  90 : 9
Câu 6: (1 điểm)
Số
?
1kg =	g	c) 978g <	kg
57cm =	mm	d)	km > 999m Câu 7: (1 điểm)
Viết vào chỗ chấm:
Bao lúa 72kg cân nặng gấp  lần bao lúa 9kg.
Băng giấy 32m dài gấp  lần bằng giấy 8m.
Thùng dầu 45 lít nặng gấp  lần thùng dầu 9 lít.
Sợi dây 60dm dài gấp  lần sợi dây 3dm. Câu 8: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 68dm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 18dm	B. 436dm	C. 364dm	D. 83m
ĐỀ SỐ 14
Câu 1: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
106 x 6	85 x 7	419 x 2	68 x 5
..
..
..
..
..
Tính:
4
912
800
842
243
5
7
6
Câu 2: (1 điểm)
48 – 45 : 9
57
Nối biểu thức với giá trị của nó.
18 + 72 : 9
246
798 : 7 : 2
43
123 x (42 – 40)
26
Câu 3: (1 điểm)
Viết vào chỗ chấm.
Câu 4: (1 điểm)
Số hình tròn bằng ...... số hình vuông
20
>
<
=
?
75 – (15 – 8)
59
64 : 4 x 2
9 x 3
10 x 8 + 20
800 : 8
54 – 6 x 9
7 : 7
Câu 5: (2 điểm)
Dựa vào tóm tắt, để giải bài toán sau:
Gói nhỏ: Gói lớn:
120g
? g
Hôm qua cửa hàng bán được 514 lít dầu, hôm nay cửa hàng bán ít hơn hôm qua 36 lít. Hỏi cả hai ngày, cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít dầu?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.. Câu 6:
Số
?
9 x
= 81
8 x 2 x
= 32
54 :
= 6
160 : 6 :
= 5
Câu 7: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A	84cm	B
57cm
D	C
Chu vi hình chữ nhật ABCD là  cm.
Câu 8: Cường và Tuấn cùng làm một bài toán. Cường làm hết phút. Vậy:
1 giờ. Tuấn làm hết 12
5
ường làm nhanh hơn.	B. Tuấn làm nhanh hơn. C. Cường và Tuấn làm bằng nhau.
ĐỀ SỐ 15
Câu 1: (1 điểm)
Tính:
a) 8 x 3 + 9 =  = 	c) 10 x 8 : 4 =  = 
b) 7 x 9 – 38 =  = 	d) 9 x 6 : 3 =  =  Câu 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
134 : 2	872 : 8	622 : 3	407 : 4
..
..
..
..
..
..
Tính:
326
´ 3

196
´ 4

230
´ 2

101
´ 9
Câu 3: (1 điểm)
x 9
: 8
Viết số thích hợp vào ô trống.
48
64
72
16
32
8
5
6
3
7
10
Câu 4: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 g = 1kg	450m =  dam
8hm =  dam =  m	609cm =  m  cm Câu 5: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
a) (639 – 453) : 3	b) 72 : (8 : 2)
..
..
..
Câu 6: (1 điểm)
Ở một cửa hàng có 452m vải xanh và số mét vải đỏ bằng

1 số mét vải xanh.
4
Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu mét vải xanh và vải đỏ?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu 7: (2 điểm)
Đo rồi điền kết quả vào chỗ chấm.
Hình c hữ nhật MNPQ có:
 góc vuông Cạnh MN =  cm Cạnh NP =  cm Cạnh PQ =  cm Cạnh QM =  cm
Chu vi của hình chữ nhật MNPQ là  Câu 8: (1 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
(B)
10
9
8
11 12 1
7 6
5
2
3
4
	10
9
8
11 12 1
7 6
5
2
3
4
...... giờ ...... phút hay
...... giờ kém ...... phút
...... giờ kém ...... phút hay
...... giờ ...... phút
ĐỀ SỐ 16
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Nối những phép tính có kết quả bằng nhau:
9 x 4
32 : 4
81 : 9
6 x 6
8 x 7
9 x 1
64 : 8
14 x 4
Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
8cm	B. 15cm	C.16 cm
Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:
20cm	B. 25cm	C. 10cm
Câu 3 (1 điểm). Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
744g	474g
900g + 50g	1kg
305g	350g
400g	440g - 40g
PHẦN II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 4 (3 điểm). Đặt tính rồi tính:
207 x 4
110 x 6
320 : 4
69 : 5
Câu 5 (1 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
30 + 180 : 6 =....................................	(18 + 7) x 3 =................................
=..........................................	=..........................................
Câu 6 (2,5 điểm). Có 320 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách (Biết rằng số sách trong mỗi ngăn là như nhau)?
Bài giải
Câu 7 (0,5 điểm).
a. Từ ba chữ số 5, 8, 0 lập số lớn
nhất có ba chữ số khác nhau.
b. Từ ba chữ số 9, 7, 1 lập số bé nhất có
ba chữ số khác nhau.
ĐỀ SỐ 17
Bài 1: Con ngỗng cân nặng 5kg . Con lợn cân nặng 35kg . Con lợn nặng gấp con ngỗng, số lần là:
6 lần	b. 7 lần	c. 8 lần
Bài 2: 9 km = .. m :
a. 90	b. 900	c. 9000
Bài 3: Trong các hình dưới đây, hình nào có góc vuông:
Hình 1	Hình 2	Hình 3
a. Hình 1	b . Hình 2	c . Hình 3
Bài 4: Phép chia 89 : 3 có số dư là :
a. 4	b. 3	c. 2
Bài 5: Tính nhẩm :
72 : 8 =.	9 x 9 =..
Bài 6: Đặt tính rồi tính :
308+ 476	974 – 356	132 x 6	720 : 8
...	...	.	.
...	...	.	.
...	...	.	.
Bài 7:	Điền dấu >, <, =
90 phút	1 giờ 30 phút
788 mm	1 m
Bài 8 Tìm y:	Bài 9: Tính giá trị biểu thức
y : 6 = 34	72 : 8 + 16
..	..
..	..
Bài 10: Một đội công nhân phải sửa 630 m đường . Độ đó đã sửa được đường đó. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ?
Bài giải
1 số mét
7
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
ĐỀ SỐ 18
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 78	b) 694 – 236	c) 207 x 4	d) 283 : 7
 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là:
A . 46	B. 4	C. 840	D. 40
của 49 kg là:
Số lớn 24, số bé là 4. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 4	B. 6	C. 32	D.2
Số liền sau số 803 là:
A. 802	B. 805	C. 804	D. 806
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm (.) :
a) Nếu 45 :k = 9 thì k = 5	
b) Anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Vậy tuổi em bằng	tuổi anh	.
Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra dưới đây có mấy góc vuông:
.....................................................................
.....................................................................
Câu 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 208m vải , buổi chiều bán được số vải gấp đôi so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
ĐỀ SỐ 19
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 407 + 213	b. 872 - 215
c. 306 x 5
d. 720 : 6
.	..
.
.
..	.
.
.
.	.
..
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 72; 63; 54; 45;..........là :
A. 42	B. 36	C. 63	D. 35
Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: 8m7cm = .cm là A. 87	B. 807	C. 800
22 giờ tức là mấy giờ đêm?
9 giờ	B. 10 giờ	C. 11 giờ	D. 12 giờ
Chữ số 8 trong 786 có giá trị là:A. 800	B. 80	C. 86	D. 8 Câu 3: Viết các số sau:
Chín trăm linh hai :..,
Sáu trăm năm mươi lăm:,.
Viết các số vào chỗ chấm (....) cho thích hơp:
753 = .........+ 50 + 3	9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : ........
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm(..)
326 + 945 : 9 = 431	..............
a.
Một trại chăn nuôi có 150 con gà trống và 3 gà mái. Số gà trống gấp 5 số gà mái : ..
139 km đọc : Một trăm ba mươi chín ki-lô-mét . Câu 5: Trong hình vẽ bên có số hình tam giác là: ................
Câu 6: Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó 1/4 số học sinh là
học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
..
..
..
..
..
..
ĐỀ SỐ 20
Bài 1: Tính nhẩm: ( 2 điểm)
6 x 8 =..	49 : 7 =
24 : 8 =.
54 : 9 =
8 x 9 =..	56 : 8 =
9 x 7 =.
72 : 9 =.
Bài 2: Đặt tính rồi tính. ( 2điểm):
54 x 3
........
132 x 7
96 : 3
856 : 4
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:( 2 điểm)
a/ 14 x 3 : 7 =	b/ (42 + 18) : 6 =
=...	= ..
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10 cm là :
10
2
9
3
8
4
1
12
11
A. 25 cm	B. 35 cm	C. 40 cm	D. 50 cm b/Đồng đồ chỉ :
A. 5 giờ 10 phút	B. 2 giờ 5 phút
2 giờ 25 phút	D. 3 giờ 25 phút
Bài 5: ( 2 điểm) Một thùng mắm chứa 96 lít, buổi sáng bán được 1 số lít dầu . Hỏi trong
3
thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
..
..
..
..
..
..
..
ĐỀ 21
Câu 1: ( 1,5 điểm ) Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
a/ Số lớn bằng 18, số bé bằng 6. Vậy số lớn gấp mấy lần số bé ?
6 lần	B. 3 lần	C.	2 lần
b/ Cho 5m 2cm = . . . . cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52	B. 520	C. 502
c/ Một quả cân có giá trị là 20g , vậy 3 quả cân như thế có giá trị là: A. 6 g	B. 60g	C. 60
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1điểm )
a/ 180 + 30 : 6 = 35	b/ 12 x 3 : 3 = 12
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
6
Gấp 3 lần
thêm 3
giảm 3
Câu 4: Đặt tính và tính kết quả: ( 2điểm )
a. 487 + 302	b. 660 - 251	c. 810 : 9	d. 420 : 6
	..	..	
	..	..	
	..	..	 Câu 5 : Tìm	y ( 1,5 điểm )
a/ y : 5 = 141	b/ 5 x y = 375
	..
	..
	.. Câu 6: Một kho hàng nhập về 4 thùng bánh và 1 thùng kẹo, mỗi thùng bánh cân nặng 150g và thùng kẹo cân nặng 125g. Hỏi kho hàng đã nhập về bao nhiêu gam bánh và kẹo?
.
..
..
..
..
 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
Số 566 chia cho 7 được thương là .. ( dư ...)
ĐỀ SỐ 22
Bài 1.	Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Số liền sau số 289 là :
A. 286	B. 287	C. 290	D. 288
Phép chia 40: 3 có số dư là :
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
của 60 phút là :
16 phút	B. 15 phút	C. 20 phút	D. 12 phút
c.	4 dam = ? m .
A. 50m	B. 30m	C. 40m	D. 20m
Bài 2 . Đặt tính rồi tính :
a. 256 + 182
..
b. 746 - 251
c. 437 x 2
d. 390 : 6
..
.
.
.
.
Bài 3 . Tìm y
a.	y : 7 = 105	b.	5 x y =35
.			
.		 
Bài 4. Một giá sách có 5 ngăn

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_36_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3.doc