Bộ 30 đề thi học kỳ 02 (toán lớp 1)

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 890Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 30 đề thi học kỳ 02 (toán lớp 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 30 đề thi học kỳ 02 (toán lớp 1)
BỘ 30 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 (TOÁN LỚP 1)
ĐỀ SỐ 1
Bài 1.	Nối ô trống với số thích hợp:
Bài 2. 	Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 3. 	Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. 	Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 5. 	Tính:
	12 cm + 6 cm =  	28 cm + 41 cm = 
	4 cm + 15 cm =  	7 cm + 31 cm =  
Bài 6. 	Đặt tính rồi tính:
	64 + 22 	62 + 17 	98 – 61 	79 – 56 
Bài 7. 	Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
	Bài giải
	..
	..
	..
Bài 8. 	Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
	Có  điểm trong vòng tròn
	Có  điểm ngoài vòng tròn
	Có tất cả  điểm 
ĐỀ SỐ 2
Bài 1.	Viết vào chỗ chấm:
Số 48 gồm  chục và  đơn vị 
Số 63 gồm  chục và  đơn vị
Số 90 gồm  chục và  đơn vị
Số lớn nhất có hai chữ số gồm  chục và  đơn vị 
Bài 2. 	Viết thành tổng các chục và đơn vị 
	92 =  +  	64 =  +  
	45 =  +  	29 =  + 
Bài 3. 	Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. 	Đặt tính rồi tính:
	41 + 45 	74 + 14 	88 – 26 	97 – 43 
Bài 5. 	Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
Bài 6. 	Viết vào chỗ chấm:
Mỗi tuần lễ có  ngày.
Đồng hồ bên chỉ  giờ.
Đoạn thẳng AB dài  cm.
Các thứ trong tuần em học ở trường là , , , , 
Bài 7. 	Trong sân có 35 con gà và vịt, biết có 14 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con gà?
Bài giải
	..
	..
	..
ĐỀ SỐ 3
Bài 1.	Viết vào chỗ chấm:
Số liền sau số 94 là: 
Số liền trước số 40 là: 
Số 56 gồm  chục và  đơn vị.
Số tròn chục liền sau số 20 là: 
Bài 2. 	Số?
Bài 3. 	Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 4. 	Tính nhẩm:
	97 – 7 =  	59 – 59 = 
	80 – 70 =  	83 – 80 =  
Bài 5. 	Đặt tính rồi tính:
	65 + 24 	31 + 26 	72 – 61 	84 – 34 
Bài 6. 	Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
	Bài giải
	..
	..
	..
ĐỀ SỐ 4
Bài 1.	Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
Bài 2. 	Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
Bài 3. 	Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 4.	Tính nhẩm:
	60 + 20 + 10 =  	30 + 30 + 20 = 
	50 + 30 + 10 =  	10 + 10 + 50 = 
Bài 5. 	Đặt tính rồi tính:
	48 + 11 	62 + 16 	84 – 22 	76 – 15 
Bài 6. 	Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
	..
	..
	..

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_lop_1_hoc_ky_II_chat_luong_cao.docx