BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 (TOÁN LỚP 4) ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 2756 : 26 c) 1807 34 39275 – 306 d) 5437 + 1009 Bai 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = phút 60kg 7g = g 300 phút = giờ 4 yến 8kg = kg 4000 năm = thế kỷ tạ = kg Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng hai số 654 5161 2945 400 Hiệu hai số 80 983 77 52 Số lớn Số bé Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống. Bài 5. Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét? Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là: 5536 B. 5563 C. 5356 D. 5635 ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Tính giá trị biểu thức: 481 : (21 + 16) 23 b) 39 150 : 54 + 9906 : 26 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 3. Trên hình vẽ sau: Đoạn thẳng nào song song với AB? Đoạn thẳng nào vuông góc với ED? Bài 4. Bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng , lớp chữ số 4 ở hàng , lớp chữ số 6 ở hàng , lớp chữ số 3 ở hàng , lớp Bài 6. Viết tỉ số vào ô trống: a 7 2dm 9kg 14 giờ 3m2 b 10 7dm 15kg 21 giờ 8m2 Tỉ số của a và b Tỉ số của b và a Bài 7. Đánh dấu (X) vào ô trước câu trả lời đúng: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là: 8m 800m 80000cm 8000cm ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Tìm x, biết: x : 6 = 245 (dư 3) b) x 56 = 21504 Bài 2. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 3. Bài 4. Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 80 604 có thể viết thành: 80 000 + 600 + 60 + 4 C. 80 000 + 60 + 4 80 000 + 600 + 4 D. 8000 + 600 + 4 Bài 6. Chiều dài bảng của lớp học là 4m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 Bài 7. Viết phân số tối giản chỉ phần đã gạch xiên của mỗi hình sau: ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Rút gọn các phân số: Bài 2. Viêt số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = giây 5kg 9g = g 1 ngày = phút 6 tạ 20kg = kg giờ = phút 20000kg = tấn Bài 3. Em hãy đặt đề toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau: Bài 4. Đặt tính rồi tính: 70 200 – 29 194 c) 13498 : 32 323 169 d) 5403 : 10 999 Bài 5. Khối lớp Bốn có số học sinh nữ gấp 3 lần số học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 260 bạn. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài 6. Viết vào chỗ trống: Góc nhọn có đỉnh là: Góc vuông có đỉnh là: Góc tù có đỉnh là: Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: Ba số chẵn liên tiếp: b) Ba số lẻ liên tiếp: 9134; ; ; 9999; ; 10 000; 26 485; ; ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 612dm2 = m2dm2 m2 = dm2 50 043cm2 = m2cm2 50cm2 = dm2 7dm2 19cm2 = cm2 m2 = cm2 Bài 2. Trong các số: 105; 5643; 2718; 4422 Số nào chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 5 ? d) Số nào chia hết cho 9 ? Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng hai số 512 270 75 192 Tỉ số của hai số Số bé Số lớn Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 180m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó. Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức: 1277 + 575 : 5 – 112 8 b) 1029 – 986 : 34 13 Bài 6. Trên một bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000, người ta vẽ chiều dài của một con đường là 9cm. Em hãy vẽ lại chiều dài đó trên giấy rồi tính chiều dài thực tế của con đường bằng mét. Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho Số thích hợp để viết vào là: 4 B. 7 C. 5 D. 6 ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
Tài liệu đính kèm: