Bộ 20 đề thi học kỳ 2 (toán lớp 2)

docx 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 950Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 20 đề thi học kỳ 2 (toán lớp 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 20 đề thi học kỳ 2 (toán lớp 2)
BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 (TOÁN LỚP 2)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
a)	b)
c)	d)
>
<
=
Câu 2: (1 điểm)
?

368	468

708

708
Câu 3: (2 điểm)
Tính:
512
215
493	489
613
+
325
504
+
63
739
31
197
56
Tính nhẩm:
36 : 4 =	5 ´ 5 =	60 : 3 =
3 ´ 7 =	20 : 2 =	9 ´ 5 =
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
3m =  cm	40mm =  cm
1000m =  km	70dm =  m
Câu 5: Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có:
A
 hình tam giác 
 hình tứ giác 
B	C	D
E
G	H
Câu 7: Tính: (1 điểm)
100 đồng + 500 đồng =	800 đồng + 100 đồng =
1000 đồng − 200 đồng =	900 đồng – 400 đồng =
Câu 8: (1 điểm)
574 = 500 + 70 + 4
Đ S
850 = 800 + 5
?
999 = 900 + 90 + 9
330 = 300 + 10 + 3
Câu 9: Nối □với số ở ○cho thích hợp: (1 điểm)
342 < 316 +	< 362
42
23
31
40
50
32
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số ? (1 điểm)
a) 462 ;  ;  ; 465 ; 466 ;  ;  ;  ; 470
b) 991 ;  ; 993 ;  ;  ; 996 ;  ; 998 ; 
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: (1 điểm)
>
<
=
368	468
?
708
708
512	215	493	489
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
53 + 714	896 – 622	773 – 61	121 + 58
..	..	..	..
..	..	..	..
Câu 5: Tính nhẩm: (2 điểm)
90 : 3 =	4 ´ 6 : 3 =
20 ´ 2 =	40 : 4 ´ 5 =
80 : 2 =	4 ´ 9 + 7 =
7 ´ 5 =	21 : 3 ´ 2 =
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm)
6cm =  mm	80dm =  m
5m =  dm	1000mm =  m
Câu 7: Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm)
A	B
C
G
H
 hình tam giác
 hình tứ giác	D	E
I	K	L M
Câu 9: Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải:
Các tờ giấy bạc
	Số tiền
200 đồng
200 đồng
100 đồng
200 đồng
700 đồng
500 đồng
100 đồng
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải sao cho thích hợp: (1 điểm)
637
Năm trăm mười
209
Ba trăm bảy mươi sáu
510
Sáu trăm ba mươi bảy
376
Hai trăm linh chín
842
Tám trăm bốn mươi hai
>
<
=
Câu 2: (1 điểm)
?

999m	1km

829cm

81dm
37dm4cm
Câu 3: Tính: (1 điểm)
374cm
6m8dm	70dm
754
441
987
66
202
+
236
131
+
114
Câu 4: Tìm x (1 điểm)
a) x + 73 = 100	b) 849 – x = 415
Câu 5: Tính nhẩm: (2 điểm)
24m : 3 =	18 : 2 =
9mm ´ 4 =	4 ´ 4 =
15m : 5 =	50 : 5 =
60dm : 2 =	16 : 2 =
Câu 6: Thùng thứ nhất chứa được 134l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 25l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Mỗi túi có bao nhiêu tiền?
200đồng
200đồng
100đồng
500đồng
	100đồng
200đồng
200đồng
100đồng
...............................	...............................
100đồng
200đồng
200đồng
500đồng
200đồng
200đồng
...............................
Câu 8: Trên hình vẽ bên: (1 điểm)
Có □ hình tam giác
Có □ hình tứ giác
...............................
E
G
D
H
A	B
C	I
K	L	M	N
Câu 9: Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống: (1 điểm)
151 >	> 146
151 >
> 146
151 >

> 146

151 >	> 146
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
b)
...........	...........
c)	d)
>
<
=
Câu 2: (1 điểm)
?
...........
672

762
...........
600cm + 38cm	683cm
503	500 + 3
1km
979m
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
818 – 103	972 – 320	334 + 425	53 + 142
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
20 ´ 4 =	2 ´ 10 =
30 : 5 =	40 ´ 2 =
32 : 4 =	21 : 3 =
15 : 3 =	30 : 3 =
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 124cm; AC = 131cm; BC = 223cm. (1 điểm)
Câu 6: Tính (2 điểm)
a) 30 : 5 ´ 4	b) 73 – 39 + 18
= 	= 
= 	= 
c) 538 – 316 + 31	d) 274 + 212 – 75
= 	= 
= 	= 
Câu 7: Số ? (1 điểm)
812 +	= 123 + 812
1000
200 = 600
700 + 3 =
Câu 8: Trên hình vẽ bên: (1 điểm)
Có  hình tam giác
Có  hình tứ giác
Câu 9: (1 điểm)

54dm9cm =	cm
A
B
C
D
Số lớn nhất có ba chữ số là 999
Đ S
Số bé nhất có ba chữ số là 101
?
Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là 900
Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là 99
VÍ DỤ: ĐỂ MUA 23 ĐỀ THI TIẾNG VIỆT HỌC KỲ 1
Bước 1: Soạn tin ENBIEN 500 gửi 7783 (bạn sẽ nhận được mã download từ tin nhắn, ví dụ mã download: dHj6Lt)
Bước 2: Nhập mã
500 (Mỗi tài liệu có một mã số khác nhau, ví dụ 501, 572,...) Khoảng trắng (dấu cách)
ENBIEN (Viết IN HOA)
Bước 3: Nhấn Download
Nhấp
(Nhập chữ thường và IN HOA chính xác)
vào đây để tải tài liệu về máy
Nếu có gì thắc mắc bạn liên hệ: 0942 249 567 (để được giải đáp) hoặc gửi tin nhắn kèm theo email của bạn, mình sẽ gửi lại tài liệu qua email cho bạn ngay lập tức)
Chú ý: 1 tin nhắn (15,000đ) bạn sẽ tải được 1 tài liệu
Bạn nào có nhu cầu mua số lượng nhiều tài liệu: Xin liên hệ 0942 249 567
Sẽ được giảm 30% (10,000đ / 1 tài liệu).

Tài liệu đính kèm:

  • docx9_de_thi_hoc_ky_2toan_lop_2.docx