Bài về động từ chỉ hoạt động môn Tiếng Anh Lớp 2 và 3

docx 13 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài về động từ chỉ hoạt động môn Tiếng Anh Lớp 2 và 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài về động từ chỉ hoạt động môn Tiếng Anh Lớp 2 và 3
BÀI VỀ ĐỘNG TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG LỚP 2 VÀ 3
Name: ...................................................	 Class: ................................................
I./ Look and write.
1. 2. 3. 5. 
5. 6. 7. 8. 
..
9. 10. 11. 12. 
.
13. 14. 15. 16. 
............................................
16. 	17. 	18. 	19. 	20. 
...................................................................
21. 	22. 	23. 	24. 	25.	
...................................................................................................................................
26. 	27. 	28. 	29. 	30.	
............................................................................................................................
BÀI VỀ ĐỘNG TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG LỚP 2 VÀ 3
New words (Từ mới)
Wake up 
/ˈweɪk ʌp/
Thức dậy
Lucy wakes up at 6 o’clock in the morning. 
Brush teeth 
/brʌʃ tiːθ/
Đánh răng
He brushes his teeth in the bathroom. 
Brush hair
/brʌʃ /heər/
Chải tĩc
She brushes her hair. 
Have breakfast
/hỉv ˈbrekfəst/
Ăn sáng
I have breakfast at 7 o’clock. 
Have lunch
/hỉv lʌntʃ/
Ăn trưa
He has lunch with his friends. 
Have dinner 
/hỉv ˈdɪnər/
Ăn tối
She has dinner at home. 
Have a shower 
/hỉv ə ˈʃaʊər/
Tắm
She has a shower every day. 
Cook 
/kʊk/
Nấu nướng
My mother cooks well. 
Eat 
/i:t/
Ăn
I want to eat something. 
Drink 
/drɪŋk/
Uống
My father drinks water every morning. 
Listen to music 
/ˈlɪsən tə ˈmju:zɪk/
Nghe nhạc
My brother usually listens to music in the morning. 
Watch TV 
/wɑ:tʃ ˌti: ˈvi:/
Xem ti vi
I watch TV every day. 
Play 
/pleɪ/
Chơi
The kids love playing games. 
Sing 
/sɪŋ/
Hát
My sister sings badly. 
Go shopping
/gəʊ ˈʃɒpɪŋ/
Đi mua sắm
Girls usually go shopping. 
Read 
/ri:d/
Đọc
I read a magazine at night. 
Study
/ˈstʌdi/
Học
She studies in her room. 
Go to bed 
/ɡoʊ tə bed/
Đi ngủ
He goes to bed at 10 PM. 
Bây giờ chúng ta cùng theo dõi một đoạn video ngắn về các hoạt động trong một ngày của thầy giáo Gavin, bạn 
II/ Smart monkey.
Please help the monkey hang the sign under the right boxes from 1 to 10
III/ Find the honey.
Please help the monkey hang the sign under the right boxes from 1 to 10
III/ Leave me out.
Take a redundant letter out from each word to make it correct
III/ Smart monkey.
Please help the monkey hang the sign under the right boxes from 1 to 10
	II/ Smart monkey.
Please help the monkey hang the sign under the right boxes from 1 to 10
III/ Safe Driving
II/ Smart monkey.
Please help the monkey hang the sign under the right boxes 
III/ Find the honey.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_ve_dong_tu_chi_hoat_dong_mon_tieng_anh_lop_2_va_3.docx