Bài thi kiểm định chất lượng môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014

doc 14 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi kiểm định chất lượng môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi kiểm định chất lượng môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014
 PHòNG GD - ĐT ANH SƠN
 BàI thi kđ chất lượng
 Năm học 2013 – 2014
 Môn: toán - lớp 1
 ( Thời gian làm bài: 40phút) 
Số phách
Họ và tên:..................................................SBD:................
Học sinh lớp 1.....Trường Tiểu học .............................................
 Giám thị 1:.......................................................................
Giám thị 2:........................................................................ 
Số phách
Điểm số:..................................
Bằng chữ:................................
Họ và tên GK 1:..............................................................
Họ và tên GK 2:..............................................................
Bài 1: (2,0 điểm) Viết:
Số 
a) 	 
20
21
23
27
28
 ?
 b ) Trong các số: 34 ; 40 ; 57; .25 
 - Số lớn nhất là: .................
 - Số bé nhất là: ..................
c) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu: 19: mười chín 
 23 :.............................................. 
 31:............................................... 
Bài 2: (3,0 điểm) 
a, Đặt tính rồi tính
 12 + 25 36 – 13 24 + 5 39 – 9 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b) Tính 
 12 + 2 - 1 = ..........., 10 - 2 + 2 = ..................
 60 cm + 10 cm = ...............; 40 cm – 20 cm = .................... 
Bài 3: (1.5 điểm) 
Số 
 a) ? 15 + = 17 ; + 4 = 9 
 18 - = 10 ; 
>
<
=
 b) 
 18 – 4 1 4; 17 + 2 15 ; 
 ? 15 - 3 13 ; 
Bài 4: (2 điểm) Nhà em có 39 con gà, đã bán đi 6 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5:(1,5 điểm) 
 a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Số liền sau số nhỏ nhất có 1 chữ số là: ....................... b, Nối các điểm để có 1 hình vuông và 2 hình tam giác. 
 . .
 . .
 PHòNG GD - ĐT ANH SƠN
 BàI thi kđ chất lượng
 Năm học 2013 – 2014
 Môn: toán - lớp 2
 ( Thời gian làm bài: 40phút) 
Số phách
Họ và tên:...................................................SBD:................
Học sinh lớp 2.....Trường Tiểu học .............................................
 Giám thị 1:.......................................................................
Giám thị 2:........................................................................ 
Số phách
Điểm số:..................................
Bằng chữ:................................
Họ và tên GK 1:..............................................................
Họ và tên GK 2:..............................................................
Bài 1: (2.0điểm) 
a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 Hai trăm ba mươi hai: ................................. Ba trăm linh tư: ......................
 1m = ........................ cm ; ........................dm = 1m
b, Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :
 507 đọc là: ................................................................................................................................................................
 635 đọc là: ................................................................................................................................................................
c, Khoanh tròn vào : 
 Số lớn nhất trong các số sau : 256 ; 284 ; 249 ; 265 
 Số bé nhất trong các số sau: 178 ; 187 ; 246 ; 464
 Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 
 35 + 23 65 + 17 76 - 23 52 - 15 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 Bài 3: (2 điểm) Tìm x:
 a, x - 16 = 34 b, x x 4 = 28 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4: (2.5 điểm) 
a, Hoa cao 93cm, Đào cao hơn Hoa 4cm. Hỏi Đào cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b, Có 21kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
B
Bài 5: (1,5 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc abcd bằng hai cách khác nhau. 
D
 5cm 5cm 
C
A
 5cm
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 PHòNG GD - ĐT ANH SƠN
 BàI thi kđ chất lượng
 Năm học 2013 – 2014
 Môn: toán - lớp 3
 ( Thời gian làm bài: 40phút) 
Số phách
Họ và tên:...................................................SBD:................
Học sinh lớp 3.....Trường Tiểu học .............................................
Giám thị 1:.......................................................................
Giám thị 2:........................................................................ 
Số phách
Điểm số:..................................
Bằng chữ:................................
Họ và tên GK 1:..............................................................
Họ và tên GK 2:..............................................................
Bài 1 (2 điểm) :
 a, Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: (theo mẫu) 
Đọc số
Viết số
Mẫu : Hai nghìn sáu trăm ba mươi hai
 2632
 Bảy nghìn không trăm tám mươi
 2613
 Mười bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
 4302
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 2m 4dm = ...................dm 430g + 570g = ...........g
 3m 4cm = ...................cm 1 giờ 20 phút = ........phút
 Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 536 + 325 	 9065 - 6217 218 x 4 426 : 6 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 3: (2 điểm) Tìm x : 
 x x 4 = 232	 x : 9 = 15 (dư 7)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) 
 Có 35kg gạo đựng đều trong 7 túi. Hỏi 6 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5.(2 điểm) Một hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 6 cm, chiều dài 12cm.
 a, Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
 b, Tính diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật ABCD.
 PHòNG GD - ĐT ANH SƠN
 BàI thi kđ chất lượng
 Năm học 2013 – 2014
 Môn: toán - lớp 4
 ( Thời gian làm bài: 40phút) 
Số phách
Họ và tên:..................................................SBD:................
Học sinh lớp:4.....Trường Tiểu học .............................................
Giám thị 1:.......................................................................
Giám thị 2:........................................................................ 
Số phách
Điểm số:..................................
Bằng chữ:................................
Họ và tên GK 1:..............................................................
Họ và tên GK 2:..............................................................
Bài 1: (3,0điểm) 
a, Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: (theo mẫu) 
Đọc số
Viết số
Tám mươi hai nghìn ba trăm hai mươi lăm
 32576
Bảy triệu hai trăm năm mươi hai nghìn một trăm mười sáu
...............................................................................................................
..............................................................................................................
 3 236 543
 b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Giá trị của chữ số 5 trong số  725 648 là:..................
 3tấn 52kg = ................... kg 3/4 của 20 là..
 6m2 50 dm2 =..................... dm2 Diện tớch hỡnh vuụng cạnh 4cm là......................
 giờ = ....................phút 
 c, Cho các số : 4065 ; 472320 ; 24018.
 Số chia hết cho 2 là: ......................................................................................................................................... 
 Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là: ..................................................................................................................... 
Bài 2 : (2.0 điểm) Tính
a. 237 x 13 – 578 =............................................... b, .................................................................................. 
 ...................................................................................... .................................................................................
c, =.............................................................. d. =.................................................. ............................ 
........................................................................................ ............................................................................................
Bài 3. (2.0 điểm) Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 2 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2.0 điểm) 
 Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD. (như hình vẽ) 
B
a, Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau.
................................................................................................................
................................................................................................................
C
A
.................................................................................................................
...............................................................................................................D
b, Biết độ dài hai đường chéo là 6cm và 4cm. 
D
 Tính diện tích hình thoi ABCD.
............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. (1.0 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi, biết 5 năm trước tổng tuổi mẹ và tuổi con là 36. Tớnh tuổi mẹ và tuổi con hiện nay.
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 PHòNG GD - ĐT ANH SƠN
 BàI thi kđ chất lượng
 Năm học 2013 – 2014
 Môn: toán - lớp 5
 ( Thời gian làm bài: 40phút) 
Số phách
Họ và tên:..................................................SBD:................
Học sinh lớp 5.....Trường Tiểu học .............................................
 Giám thị 1:.......................................................................
Giám thị 2:........................................................................ 
Số phách
Điểm số:..................................
Bằng chữ:................................
Họ và tên GK 1:..............................................................
Họ và tên GK 2:..............................................................
Bài 1: (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a, ngày = giờ 	b, 25% của 16 kg = ....kg
	c, dm3 = ...cm3	d, 42 phút = ..giờ
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 357,2 + 25,7 328,4 – 42,8 25,3 x 8,2 97,5 : 2,5
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3: (2 điểm): Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút đến B lúc 11 giờ 45 phút, vận tốc của ô tô là 45 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
.............................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2.5điểm): 
 Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn 48m và chiều cao bằng đáy lớn.
 a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
 b, Trung bình cứ 100m2 thu hoạch 62kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1,5 điểm): 
 a) Tính nhanh: 4,65 x 7,3 + 4,65 + 1,7 x 4,65
 b, Tìm 2 giá trị của x biết: 5,1 < x < 5,2
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Đáp án và biểu chấm
Môn Toán lớp 1.
Bài 1. 2 điểm
a, Điền đúng các số vào ô trống theo thứ tự: 22; 24; 25; 26.
b, Số lớn nhất: 57
 Số bé nhất : 25
c,
 23: hai mươi ba
 31 : ba mươi mốt
 1 điểm. 
 Mỗi số đúng, đúng vị trí 0,25 đ 
 0,5 điểm. 
 Mỗi số đúng 0,25 đ 
0,5 điểm. 
Đọc đúng mỗi số 0,25 đ 
Bài 2. 3 điểm
a, 2 điểm. Kết quả các phép tính theo thứ tự là: 37 ; 23; 29; 30.
b, 1 điểm. Kết quả các phép tính theo thứ tự là: 
 13 ; 10; 70 cm; 20cm.
Đặt tính đúng, tính đúng kết quả mỗi phép tính: 0,5 đ. 
Đặt tính đúng, tính sai kết quả 0,25 đ/ phép tính
Đặt tính sai, tính đúngkết quả 0,25 đ/ phép tính
 Không đặt tính mà viết đúng KQ cho nửa số điểm/bài
Mỗi kết quả đúng 0,25 điểm. Nếu không ghi tên đơn vị 2 phép tính, từ 0,25 đ
Bài 3. 1,5 điểm
a, 0,75 điểm. Các số cần điền theo thứ tự các phép tính là: 2; 5; 8; 
b, 0,75 điểm. Các dấu cần điền theo thứ tự các phép tính là: =; >; <
 Mỗi số điền đúng 0,25 điểm. 
 Mỗi dấu điền đúng 0,25 điểm
Bài 4: 2 điểm 
 Bài giải 
 Nhà em còn lại số con gà là:
 39 - 6 = 33 (con)
 Đáp số : 33 con gà
Lời giải đúng: 0,25 đ
Phép tính đúng, kết quả sai: 0,5 đ
Phép tính đúng, kết quả đúng: 1,5 đ
Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25đ
(Lời giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Bài 5: 1,5 điểm
 a, 1 điểm.
 KQ: 1
b, 0,5 điểm
a) 0,5 đ
Đúng KQ: 0,5 điểm 
b) 1 đ
0,5 điểm
0,5 điểm (HS có thể nối 2 đỉnh khác được 2 hình tam giác
Đáp án và biểu chấm Môn Toán lớp 2.
Bài 1. 2 điểm
a, Điền đúng các số vào chỗ chấm theo thứ tự: 232; 304;100;10 .
b, 507 đọc là: Năm trăm linh bảy.
 635 đọc là: Sáu trăm ba mươi lăm.
c, Số lớn nhất: 284
 Số bé nhất: 178 
 1 điểm. 
 Mỗi số đúng: 0,25 đ 
 0,5 điểm. 
 Mỗi số đúng 0,25 đ 
 0,5 điểm. 
 Mỗi số đúng 0,25 đ 
Bài 2. 2 điểm
 Kết quả các phép tính: theo thứ tự là: 58; 82; 53; 37
Đặt tính đúng, tính đúng kết quả mỗi phép tính: 0,5 đ. 
Đặt tính đúng, tính sai kết quả 0,25 đ/ phép tính
Đặt tính sai, tính đúngkết quả 0,25 đ/ phép tính
 Không đặt tính mà viết đúng KQ cho nửa số điểm/bài
Bài 3. 2 điểm
Kết quả các phép tính:
 a, x = 34 + 16
 x = 50
 b, x = 28 : 4
 x = 7 
 Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm. 
 Mỗi bài đúng 1 điểm
Bài 4: 2,5 điểm
 a, 1,5 điểm. Bài giải
Đào cao số xăng-ti-mét là:
 93 + 4 = 97 (cm)
 Đáp số: 97cm
 b, 1 điểm.
Mỗi túi có số ki-lô-gam là:
 21 : 3 = 7 (kg)
 Đáp số: 7 kg
Lời giải đúng: 0,25 đ
Phép tính đúng, kết quả sai: 0,25 đ
Phép tính đúng, kết quả đúng: 1 đ
Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25đ
Lời giải đúng: 0,25 đ
Phép tính đúng, kết quả sai: 0,25 đ
Phép tính đúng, kết quả đúng: 0,5 đ
Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25đ
(Lời giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Bài 5: 1,5 điểm
 Bài giải:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
 Cách 1: 5 + 5+ 5 = 15 (cm)
 Cách 2: 5 x 3 = 15 (cm)
 Đáp số : 15 cm
Lời giải đúng: 0,25 đ
Phép tính đúng: 0,25 đ
Phép tính đúng, kết quả đúng 1 cách: 0,5 điểm
Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25 điểm
(Lời giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
 Đáp án và biểu chấm Môn Toán lớp 3.
Bài 1. 2 điểm
a) 1 đ
Đọc số
Viết số
Mẫu : Hai nghìn sáu trăm ba mươi hai
 2 632
 Bảy nghìn không trăm tám mươi
 7 080
 Hai nghìn sáu trăm mười ba
 2 613
 Mười bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
 14 765
 Bốn nghìn ba trăm linh hai
 4 302
b) 1 đ Kết qủa thứ tự là: 24; 1000; 304; 80 
a) 1 đ
Mỗi bài đúng 0,25 điểm
Mỗi bài đúng 0,25 điểm
Bài 2. 2 điểm
 Kết quả các phép tính:theo thứ tự là: 861; 2848; 872; 71
Đặt tính đúng, tính đúng kết quả mỗi phép tính: 0,5 đ. 
Đặt tính đúng, tính sai kết quả 0,25 đ/ phép tính
Đặt tính sai, tính đúngkết quả 0,25 đ/ phép tính
 Không đặt tính mà viết đúng KQ cho nửa số điểm/bài
Bài 3. 2 điểm Tìm x. 
 a, X x 4 = 232 b) X : 9 = 15 (dư 7)
 X = 232 : 4 X = 15 x 9 + 7
 X = 58 X = 135 + 7
 X = 142
 Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm. 
 Mỗi bài đúng 1điểm
( học sinh phải xuống dòng ở mỗi bước tìm x)
Bài 4: 2 điểm: Bài giải
 Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là:
 35 : 7 = 5(kg)
 Sáu túi như thế đựng được là: 
 6 x 5 = 30 (kg) 
 Đáp số: 30 kg gạo .
Mỗi lời giải đúng: 0,25 đ
Mỗi phép tính đúng, kết quả sai: 0,25 đ
Phép tính thứ nhất đúng, kết quả đúng 0,5 đ
Phép tính thứ hai đúng, kết quả đúng 0,75 đ
Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25đ
(HS có thể trình bày gộp đúng vẫn cho điểm tối đa)
Bài 5: 2điểm Bài giải
a, (1 đ) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 (12 + 6) x 2 = 36 (cm)
b, (1 đ) Vì chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật, nên chu vi hình vuông là 36cm.
Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2)
 Đáp số: a, 36cm; b, 81 cm2
a, 1 đ. Lời giải đúng: 0,5 đ
 Phép tính và KQ đúng: 0,5 đ
b, 1,0 điểm
Mỗi lời giải và phép tính đúng: 0,25 điểm
Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25 điểm
Nếu HS không lập luận “ Vì.. vẫn tính điểm tối đa.
(Lời giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Đáp án và biểu chấm Toán 4
Bài 1. 3 điểm
a) 1 điểm
Đọc số
Viết số
Tám mươi hai nghìn ba trăm hai mươi lăm
 82 325
Ba mươi hai nghìn năm trăm bảy mươI sáu
 32 576
Bảy triệu hai trăm năm mươi hai nghìn một trăm mười sáu
 7 252 116
Ba triệu hai trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bốn mươi ba
 3 236 543
 Thứ tự các số cần điền là: 5000; 3052; 650; 40
 - Các số chia hết cho 2 là: 472320; 24018
- Các số vừa chia hết cho 2, 5 và 9: 472320
 a) 1 đ
Mỗi bài đúng 0,25 điểm
b) 1đ Điền mỗi số đúng 0,25 điểm 
c)1đ. Dòng 1: 0,5 đ
 Dòng 2: 0,5đ
Bài 2 2 điểm
Kết quả đúng lần lượt là:
2503 b, 6/35
13/15 d 9/10
 Mỗi bài đúng 0,5 điểm
(HS phải trình bày các bước tính.Nếu không rút gọn ở kết quả cuối cùng vẫn cho điểm tối đa)
 Bài 3: 2 điểm
 Bài giải:
Số HS trai là: (28 + 2) : 2 = 15 (bạn)
Số học sinh gái là: 15 - 2 = 13 (bạn)
 Đáp số: Học sinh trai: 15 bạn
 Học sinh gái: 13 bạn
Mỗi lời giải đúng: 0,25 đ
Mỗi phép tính đúng, kết quả sai: 0,25 đ
Phép tính thứ nhất đúng, kết quả đúng 0,5 đ
Phép tính thứ hai đúng, kết quả đúng 0,75 đ
Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25đ
(HS có thể trình bày gộp đúng vẫn cho điểm tối đa. Lời giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Bài 4: 2 điểm a, 1 điểm
Các cặp cạnh song song với nhau: 
 AB và CD; AD và BC
b, ( 1đ) Bài giải:
Diện tích hình thoi ABCD là: 
 ( 6 x 4) : 2 = 12 (cm2)
 Đáp số: 12 cm2
a, Đúng mỗi cặp song song: 0.5đ
b, Lời giải và phép tính và đáp số đúng 1 đ (nếu không ghi đáp số vẫn cho điểm tối đa).
Bài 5: 1 điểm Bài giải:
Lập luận (hoặc vẽ sơ đồ) biểu thị quan hệ hiệu – tỉ.
Tuổi con 4 năm sau là: 24 : (5- 1) = 6 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: 6 - 4 = 2 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là: 24 + 2 = 26 (tuổi)
 Đáp số: Con 2 tuổi. Mẹ 26 tuổi
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
(Lời giải khác đúng, cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
 ĐáP áN TOáN LớP 5
Bài 1. 2 điểm
 Điền đ

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_thi_kiem_dinh_chat_luong_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2013_201.doc