bài thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 năm học 2009-2010 (Chương trình Let’s go 1B) Số phách Họ và tên thí sinh: ................................................ Trường tiểu học : ........................................................ Số báo danh : ........................................................ Ngày thi : 16/04/2010 Giám thị 1 : ................................ Giám thị 2 : .............................. Số phách Giám khảo 1: ....................................................... Giám khảo 2: ........................................................ Điểm (số) Điểm (chữ) Thí sinh làm luôn ra tờ đề này I/ Ngữ âm: Hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các với những từ còn lại.(2,5 điểm) 1. A. cake B. black C. bat D. rabbit 2. A. eat B. peach C. bread D. read 3. A. question B. pretty C. umbrella D. yellow 4. A. fish B. spider C. piano D. milk 5. A. rainy B. hungry C. windy D. fly 6. A. frog B. long C. color D. hop 7. A. ruler B. under C. puddle D. jump 8. A. where B. what C. who D. white 9. A. thin B. weather C. thirsty D. throw 10.A. pour B. round C. cloud D. house II/ Từ vựng: (5 điểm) 1/ Hãy tìm từ trái nghĩa với những từ sau: good - ......................... sick - ............................... full - ......................... tall - ................................ old - ......................... ugly - ............................... fat - ......................... small - .............................. cold - ......................... long - ............................... 2/ Hãy tìm từ đồng nghĩa với các từ sau : nice - .................................. little - ............................... 3/ Hãy cho dạng số nhiều của các danh từ sau : house - ............................... apple............................... flower - ............................... bird - ............................... window - ............................... kite - ............................... yo-yo - ............................... baby - ................................ peach - .................................... fish - ................................... III/ Ngữ pháp: (2,5 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng để hoàn chỉnh các câu sau: There a book under the desk. A. is B. are C. am D. can 2. .. are by the tree. A. He B. She C. They D. It 3. My brother . climb a tree. A. do B. is C. not D. can 4. There is .. orange on table. A. a / the B. an / a C. an / the D. the/ a 5. Can you play .. a yo-yo? A. about B. with C. in D. under 6. How many . are there ? A. peach B. peachs C. peaches D. ± 7. There are . pink flowers. A. nine B. a C. an D. one 8. We like .plums and apples. A. ugly / red B. purple / thirsty C. purple / red D. short / red 9. .. are five black cats. A. There B. This C. How many D. She 10. She is a .. girl. A. round B. square C. green D. thin IV/ Đọc hiểu: (5 điểm) Hãy điền một từ thích hợp vào mỗi trống trong đoạn văn sau, rồi trả lời các câu hỏi: Hello! My(1) .. is Hoa. I am ten (2) .. old. I am (3) student. I go to school by bike. I like football and I (4) baseball, too. I like blue and yellow. I can play (5) ..violin. I can (6) play the piano. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. (7) father is thirty-nine years old. He is tall and big. He (8) .. play ping-pong. My mother is thirty-five years old. She is young (9) . thin. She can jump rope. My brother is seven years old. He is little. He can (10) . a puzzle. 1/ .2/. 3/.. 4/. 5/ 6/. 7/. 8/...9/. 10/.. Questions: What is your name? How old are you ? Do you like football and baseball ? What is your favorite color ? .... Can you play the piano ? How many people are there in your family ? Can your father play ping pong ? Can your brother do a puzzle ? V/ Bài viết (5 điểm) Em hãy viết một đoạn văn khoảng 50-70 từ nói về em và một ngưòi bạn mà em thích. Hello ! My name is ... THE END
Tài liệu đính kèm: