Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn : Tiếng Việt lớp 1 năm học 2015 – 2016 ( thời gian 60 phút)

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn : Tiếng Việt lớp 1 năm học 2015 – 2016 ( thời gian 60 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn : Tiếng Việt lớp 1 năm học 2015 – 2016 ( thời gian 60 phút)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH OAI BÀI THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Trường Tiểu học Bình Minh B MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1
 Năm học 2015 – 2016
 ( Thời gian 60 phút)
Họ và tên : Lớp 1.. 
Điểm 
Bằng số : 
Bằng chữ :..
Giám khảo 1
Giám khảo 2
ĐỀ BÀI
I.CHÍNH TẢ : ( Nghe viết ) ( 9 điểm)
II. Bài tập:(10 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Trả lời câu hỏi sau :
a) Là anh phải làm gì khi mẹ cho quà bánh?...................................................................
b) Là anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp ?......................................................................
Bài 2: Điền chữ , vần thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) 
- Em à học s .Trường Tiểu ọc Bình M.B.
Bài 3: Điền nghỉ hay nghĩ : (1 điểm)
 Suy . . hè . 
Bài 4 : Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống : (2 điểm)
 hoa . , con .. ,  khế , .. phép.
Bài 5: Sắp xếp thành câu có nghĩa : (2 điểm)
a. thích / Em / môn / học / Toán.
.
b. Linh / cho / bà / sách / đọc / nghe.
.
Bài 6: Viết câu có từ : bút chì , lễ phép (2 điểm) 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH OAI BÀI THI GIAO LƯU HS GIỎI CẤP TRƯỜNG
Trường Tiểu học Bình Minh B MÔN : TOÁN LỚP 1
 Năm học 2015 – 2016
 ( Thời gian 60 phút)
Họ và tên : .Lớp 1.. 
Điểm 
Bằng số : 
Bằng chữ :..
Giám khảo 1
Giám khảo 2
ĐỀ BÀI
Bài 1.Tính : ( 4 điểm)
38 + 10 – 6 = ... 86 – 12 – 41 = 
3 + 12 + 43 = . 67 – 7 + 15 = 
Bài 2. Số ? ( 4 điểm)
56 – = 41 35 + 2 – < 31 + 3
48 – 13 > 90 – 50 > 38 + > 39 – 1
Bài 3: + , – , = ( 2 điểm)
23 3 45 65 30 48 8 70
Bài 4 :( 2 điểm) Cho các chữ số : 3, 6 , 8 . Em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số ?
Bài 5: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 Bà ngoại có một đôi gà, mẹ biếu bà thêm 3 con gà nữa. Hỏi bà ngoại có tất cả mấy con gà ? 
 a. 2 con gà. b. 3con gà. c. 5 con gà. d. 4 con gà.
Bài 6: ( 2 điểm) Viết tất cả các số có hai chữ số có tổng bằng 8.
Bài 7: ( 2 điểm) Trên xe ô tô có 29 người ,đến một bến có 17 người xuống xe và có 6 người lên xe . Hỏi trên xe ô tô lúc này có bao nhiêu người ? 
Bài 8 : Hình bên: ( 3 điểm) 
Có điểm ? 
Có .hình chữ nhật ?
 c. Có ... hình tam giác ?
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT
I.CHÍNH TẢ : ( Nghe viết ) ( 9 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ ,thẳng dòng thơ, sạch ,đẹp được : 9 điểm.
- Viết bẩn ,xấu , không đều nét mỗi chữ trừ : 0,2 điểm.
- Trình bày bài sạch, đẹp chữ số rõ rang được : 1 điểm
II. Bài tập:(10 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Trả lời đúng câu hỏi.
a) Là anh phải làm gì khi mẹ cho quà bánh? Chia em phần hơn.
b) Là anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp ? Nhường em .
Bài 2: Điền đúng chữ , vần vào chỗ chấm : (1 điểm) 
- Em là học sinh Trường Tiểu học Bình Minh B.
- Điền đúng mỗi chữ , vần được 0,25 điểm.
Bài 3: Điền nghỉ hay nghĩ : (1 điểm)
 Suy nghĩ nghỉ hè . 
- Điền đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm.
Bài 4 : Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống : (2 điểm)
- Điền đúng mỗi tiếng thích hợp vào chỗ chấm được 0,5 điểm.
Bài 5: Sắp xếp thành câu có nghĩa : (2 điểm)
 a. Em thích học môn Toán. 
 b. Linh đọc sách cho bà nghe.
 - Bà đọc sách cho Linh nghe.
- Sắp xếp đúng mỗi câu được 1 điểm.
 Bài 6: Viết câu có từ : (2 điểm) 
- Viết đúng câu có từ : bút chì được 1 điểm.
- Viết đúng câu có từ : lễ phép được 1 điểm.
 CHÍNH TẢ : ( Nghe viết )
Làm anh
Mẹ cho quà bánh
 Chia em phần hơn
 Có đồ chơi đẹp
 Cũng nhường em luôn.
Làm anh thật khó
 Nhưng mà thật vui
 Ai yêu em bé
 Thì làm được thôi.
ĐÁP ÁN TOÁN
Bài 1.Tính : ( 4 điểm)
38 + 10 – 6 = 42 86 – 12 – 41 = 33
3 + 12 + 43 = 58 67 – 7 + 15 = 75
Bài 2. Số ? ( 4 điểm)
- Điền đúng mỗi số vào mỗi ô trống được 1 điểm.
Bài 3: + , – , = ( 2 điểm)
23 3 45 65 30 48 8 70
 – + = + – = 
- Điền đúng dấu vào ô trống mỗi dãy tính được 1 điểm
Bài 4 : ( 2 điểm) Cho các chữ số : 3, 6 , 8 . Em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số ?
- Viết được đúng 9 số : 33; 36; 38; 66; 63; 68; 88; 83; 86 được 2 điểm.
- Viết được 3 hoặc 4 số được 1 điểm.
- Viết được 5 hoặc 6 số được 1,25 điểm.
- Viết được 7 hoặc 8 số được 1,75 điểm.
Bài 5: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
- Khoanh vào c. 5 con gà. 
Bài 6: ( 2 điểm) Viết tất cả các số có hai chữ số có tổng bằng 8.
17; 26; 35; 44; 53; 62 , 71 , 80.
- Viết đúng 4 số được 1 điểm.
- Viết đúng 5 số được 1,25 điểm.
- Viết đúng 6 số được 1,5 điểm.
- Viết đúng 7 số được 1,75 điểm.
- Viết đúng 8 số được 2 điểm.
Bài 7: ( 2 điểm) 
 Bài giải
Trên xe ô tô lúc này có số người là :
 29 – 17 + 6 = 18 ( người )
 Đáp số : 18 người 
- Viết đúng lời giải được 0,5 điểm.
- Viết đúng phép tính được : 1 điểm.
- Viết đúng đáp số được : 0,5 điểm.
Bài 8 : Hình bên: ( 3 điểm) 
a.Có 6 điểm . 
b.Có 3 hình chữ nhật .
c.Có 5 hình tam giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HSG_cap_truong.doc