Bài thi cuối năm môn: Tiếng Việt – Lớp 1

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1065Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi cuối năm môn: Tiếng Việt – Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi cuối năm môn: Tiếng Việt – Lớp 1
BÀI THI CUỐI NĂM
MÔN: Tiếng Việt – Lớp 1
Phần I. Đọc 
Câu 1: HS bắt thăm phiếu để đọc và trả lời câu hỏi nội dung các bài tập đọc đã học (8 điểm)
Câu 2: Đọc thầm và làm bài tập (2 điểm)
Hoa quỳnh
	Hoa quỳnh có hình giống chiếc kèn. Cánh hoa mỏng như lụa, mặt cánh rất trơn và mềm mại. Hoa có màu trắng ngần hoặc đỏ thắm, nhị hoa màu vàng tươi, cuống hoa màu đỏ khiến hoa đẹp lộng lẫy. Hoa có mùi thơm nhẹ nhàng, lan tỏa rất xa.
	Dựa vào bài đọc trên khoanh vào chữ cái trước ý đúng cho các câu hỏi:
a) Hoa quỳnh trông giống với gì?
A. chiếc loa 
B. chiếc kèn 
C. chiếc thuyền
b) Hoa quỳnh có màu gì?
	A. màu trắng ngần
	B. màu đỏ thắm
	C. màu trắng ngần hoặc đỏ thắm
c) Dựa vào bài đọc, viết tiếp vào chỗ chấm.
	Hoa quỳnh có mùi thơm
Phần II. viết
Câu 1: : (7 điểm) Nghe viết bài “ Quà của bố” (hai khổ thơ đầu)
Bố em là bộ đội
ở tận vùng đảo xa
Chưa lần nào về phép
Mà luôn luôn có quà.	
Bố gửi nghìn cái nhớ
Gửi cả nghìn cái thương
Bố gửi nghìn lời chúc
Gửi cả nghìn cái hôn.
Câu 2: (2điểm) Bài tập
1. Điền chữ: 
a. l hay n: .... ay động hôm ..ay
b. c hay q . uàng khăn .uốc đất
2. Điền vần oa hay ao:
 ngọt ng. đ hoa hồng
Câu 3: (1 điểm) 
Âm ng ghép được với những âm...................................................................
Âm ngh ghép được với những âm................................................................
Biểu điểm
Phần I: Đọc (10 điểm)
Câu 1: (8 điểm)
- Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu và trả lời đúng câu hỏi nội dung bài: 8 điểm
- Đọc ngắc ngứ hoặc trả lời sai câu hỏi tùy trường hợp để giáo viên trừ điểm.
Câu 2: (2 điểm)
	- Khoanh đúng đáp án câu a được 0,5 điểm
	- Khoanh đúng đáp án câu b được 0,5 điểm
	- Viết tiếp vào chỗ chấm đúng theo nội dung bài được 1 điểm.
Phần II: Viết (10 điểm)
Câu 1: Viết chính tả (8 điểm)
	- Viết đúng cỡ chữ, đúng chính tả và trình bày sạch đẹp được 7 điểm
	- Sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm (các lỗi giống nhau chỉ tính một lần)
	- Viết sai cỡ, trình bày bẩn trừ 1 điểm cả bài.
Câu 2: (2 điểm)
	- Điền đúng mỗi âm (l, n) vào chỗ chấm được 0,5 điểm
	- Điền đúng mỗi âm (c, k) vào chỗ chấm được 0,25 điểm
	- Điền đúng mỗi vần (oa, ao) vào chỗ chấm được 0,25 điểm
Câu 3 (1 điểm)
 Viết tiếp vào chỗ chấm mỗi dòng được 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_TV_cuoi_nam_hoc.doc