Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 - Chương 1: Vectơ (Có đáp án)

docx 49 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 - Chương 1: Vectơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 - Chương 1: Vectơ (Có đáp án)
CHƯƠNG I: VECTƠ
VECTƠ
I.1. Xác định vectơ
Cho tam giáccó thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh ?
A. 3	B. 6	C. 4	D. 9
Cho tứ giác Số các vectơ khác có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 4	B. 6	C. 8	D. 12
Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ khác cùng phương với có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
A. 4	B. 6	C. 7	D. 9
Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ bằng có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
A. 4	B. 6	C. 7	D. 9
Cho ≠ và một điểm có bao nhiêu điểm thỏa mãn: 
A. 0	B. 1	C. 2	D. Vô số
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để : 
A. là hình bình hành. 	B. là hình bình hành. 
C. và có cùng trung điểm 	D. và //
I.2. Tổng – hiệu vectơ
Cho hình chữ nhật có Độ dài của là:
A. 5 	B. 6	C. 7 	D. 9
Cho ba điểm phân biệt Đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 
C. + = 	D. 
Cho hai điểmvàphân biệt. Điều kiện để là trung điểmlà:
A. 	B. 	C.	D.
Cho tam giáccân ởđường caoCâu nào sau đây sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho đường tròn tâm và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với tại hai điểm và 
Câu nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tam giácđều cạnh Câu nào sau đây đúng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Cho đường tròn tâm và hai tiếp tuyến ( và là hai tiếp điểm). Câu nào sau đây đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 	
Cho tam giác, với là trung điểm của Tìm câu đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác, với lần lượt là trung điểm của Tìm câu sai:
A. 	B. 
C. 	D. 
Gọi là tâm của hình vuông Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để là trung điểm của đoạn thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho ba điểm Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho bốn điểm Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho hình vuông trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?  
A. 	B.	C. 	D. 
Cho tam giác và một điểm thoả mãn điều kiện . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai: 
A. là hình bình hành 	B. 
C. 	D. 
I.3. Tích vectơ với một số
Cho tam giác có là trọng tâm, là trung điểm Đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Cho tam giác có trọng tâm và là trung điểm Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B.	
C. 	D. 
Cho hình bình hành Đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác vuông tại với là trung điểm của Câu nào sau đây đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác Gọi và lần lượt là trung điểm của và Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình vuông có tâm là Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác có bao nhiêu điểm thoả mãn : 
A. 0 	B. 1 	C. 2 	D. vô số 
Cho hình bình hành có là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:   
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho là trọng tâm của tam giác Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :  
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác điểm thoả: . Chọn mệnh đề đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giácđều có cạnh bằng Độ dài của bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tam giác Đặt . Các cặp vectơ nào sau cùng phương?
A. 	B. 	
C. 	D. 
II. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
Trong mặt phẳng cho hình bình hành Khẳng định nào đúng?
A. có tung độ khác 0 	B. và có tung độ khác nhau
C. có hoành độ bằng 0 	D. 
Trong mặt phẳng cho hình vuông có gốc là tâm hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
A. 	B. cùng hướng
C. 	D. 
Cho Kẻ Khẳng định nào đúng?
A. 	B. 
C. có tọa độ 	D. có tọa độ 
Cho bốn điểm Khẳng định nào đúng?
A. cùng hướng 	B. là hình chữ nhật
C. là trung điểm 	D. 
Cho Khẳng định nào đúng?
A. ngược hướng 	B. cùng phương
C. cùng hướng 	D. cùng phương
Cho Khẳng định nào đúng?
A. đối nhau 	B. ngược hướng
C. cùng hướng 	D. thẳng hàng
Cho Khẳng định nào đúng?
A. thẳng hàng 	B. cùng phương
C. không cùng phương 	D. cùng phương
Cho bốn điểm Xét 3 mệnh đề :
(I) là hình thoi.
(II) là hình bình hành.
(III) cắt tại . 
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : 
A. Chỉ (I) đúng 	B. Chỉ (II) đúng 	
C. Chỉ (II) và (III) đúng 	D. Cả 3 đều đúng 
Cho các điểm Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  
A. // 	B.	C. 	D. // 
Cho ba điểm Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :  
A. 	B. thẳng hàng  
C. 	D. 
Khẳng định nào đúng?
A. cùng hướng. 
B. là vectơ đối của .
C. cùng phương. 
D. ngược hướng.
Trong hệ trục tọa độ của + là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho Tọa độ của + là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho Tọa độ của – là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho Hai vectơ , cùng phương nếu là:
A. –5 	B. 4	C. 0	D. –1
Cho nếu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong mặt phẳng Cho ba điểm Toạ độ của vectơ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong mặt phẳng cho Tọa độ của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho Tìm điểm để là hình bình hành.
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho ba điểm Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tam giác cóvà lần lượt là trung điểm của. Tọa độ của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Các điểm lần lượt là trung điểm các cạnh của tam giác Tọa độ đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tam giác có Trọng tâm của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tam giác có Trọng tâm của tam giác là Toạ độ đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho Khẳng định nào đúng?
A. là trọng tâm tam giác 	B. ở giữa hai điểm và 
C. ở giữa hai điểm và 	D. cùng hướng
Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ hai đỉnh và Tọa độ đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho bốn điểm Chọn mệnh đề đúng:
A. Tứ giác là hình bình hành	B. là trọng tâm của tam giác 
C. 	D. cùng phương
Cho Tìm toạ độ của điểm sao cho ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho Toạ độ điểm thoả là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
C
A
C
D
A
C
C
A
A
C
C
A
A
D
B
B
A
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
C
D
A
C
C
C
D
C
B
C
C
C
A
A
D
B
C
B
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
C
D
A
B
D
B
C
C
C
B
B
C
A
C
C
B
B
D
C
A
61
62
63
64
A
A
C
B
Chủ đề 4. VÉC TƠ
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng?
A.	 và 	B.	 và 	C.	 và 	D. và 
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.	B.	C.	D. 
Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.	B.	C.	D. 
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, bằng véc tơ nào sau đây?
A.	 	B.	 	C.	 	D. 
Cho hình bình hành với là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.	 	B.	 	C.	 	D. 
Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.	B.	C.	D. 
Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P?
A.	
B. 
C.	
D. 
Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với , . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?
A.	B.	C.	D. 
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi bằng vec tơ nào?
A.	 	B.	C.	D. 
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.	B.	C.	D. 
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A.	B.	C.	D. 
Cho hình vuông cạnh . Tính ?
A.	B.	C.	D. 
Cho vuông tại và , . Véctơ có độ dài bằng
A.	B.	C.	D. 
Cho với là trọng tâm. Đặt , . Khi đó, được biểu diễn theo hai vectơ và là
A.	B.	C.	D. 
Cho tam giác ABC và I thỏa . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.	B.	C.	D. 
Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chữ nhật biết và thì độ dài ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Độ dài bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tam giác đều có cạnh . Giá trị bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và góc . Khi đó cường độ lực của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác đều cạnh , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
0159: Cho tam giác , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác có trọng tâm và là trung điểm của . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác , gọi là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác . Câu nào sau đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho hình bình hành có là giao điểm của và .Tìm câu sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Phát biểu nào là sai?
A. Nếu thì .	B. thì thẳng hàng.
C. Nếu thì thẳng hàng.	D. .
Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Cho tam giác đều với đường cao . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm là trung điểm của đoạn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng phương. Khi đó giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
B. là trọng tâm tam giác .
C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
D. thuộc trung trực của .
Gọi là trung tuyến của tam giác , là trung điểm của . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho tam giác , có bao nhiêu điểm thỏa ?
A. 	B. 
C. vô số	D. Không có điểm nào
Cho tam giác , có trọng tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chọn khẳng định sai?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Cho hai điểm cố định ; gọi là trung điểm . Tập hợp các điểm thoả: là:
A. Đường tròn đường kính 	B. Trung trực của .
C. Đường tròn tâm , bán kính .	D. Nửa đường tròn đường kính 
Chủ đề 5. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Cho hệ trục tọa độ . Tọa độ là 
A.	 	B.	C.	D. 
Cho và . Tọa độ là
A.	B.	C.	D. 
Cho , và . Tọa độ thỏa là
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Khi đó, tọa độ là
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
A.	B.	 	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với , và . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.	 	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm, . Tọa độ điểm M thỏa là
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng , cho các điểm , , , . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm m và n để ?
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ B, biết I là trung điểm của đoạn AB.
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có và là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng cho hình bình hành , biết , , . Tọa độ điểm là
A.	B.	C.	D. 
Cho tam giác với và . Tọa độ trọng tâm của tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho , , . Tọa độ của :
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong mặt phẳng cho tam giác có . Tứ giác là hình bình hành khi tọa độ đỉnh là cặp số nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho là trung điểm các cạnh của tam giác . Tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho . Điểm thỏa , tọa độ điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Điểm đối xứng của có tọa độ là:
A. Qua gốc tọa độ là 	B. Qua trục tung là 
C. Qua trục tung là 	D. Qua trục hoành là 
Tam giác có , trọng tâm , trung điểm cạnh là . Tọa độ và là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Trong mặt phẳng , cho tam giác có và thuộc trục , trọng tâm của tam giác nằm trên trục . Toạ độ của điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hai điểm . Với điểm bất kỳ, tọa độ véctơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho , , N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Khi đó tọa độ B là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Cho và . Vectơ có toạ độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tam giác với ; và là trọng tâm. Tọa độ C là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho và . Tìm phát biểu sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho và . Ta có thì giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho ; . Tìm tất cả các giá trị của để hai vectơ và cùng phương?
A. 	B. 	C. 	D. 
 Cho và và thì tọa độ của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tam giác , biết . Trọng tâm của tam giác có tọa độ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho bốn điểm . Điểm là trọng tâm của tam giác nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hai điểm . Trung điểm của đoạn có tọa độ là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hai điểm và . Nếu là điểm đối xứng với điểm qua điểm thì có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho bốn điểm . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là thẳng hàng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho . Điểm trên trục sao cho ba điểm thẳng hàng thì tọa độ điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho ba điểm . Điểm thỏa mãn . Khi đó tọa độ điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm m và n để ?
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho , và . Tìm giá trị để thẳng hàng?
A.	B.	C.	D. 
Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với , . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?
A.	B.	C.	D. 
Cho hình vuông cạnh . Tính ?
A.	B.	C.	D. 
Cho vuông tại và , . Véctơ có độ dài bằng
A.	B.	C.	D. 
Cho với là trọng tâm. Đặt , . Khi đó, được biểu diễn theo hai vectơ và là
A.	B.	C.	D. 
Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng phương. Khi đó giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tam giác , có bao nhiêu điểm thỏa ?
A. 	B. 
C. vô số	D. Không có điểm nào
Cho tam giác , có trọng tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chọn khẳng định sai?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Cho hai điểm cố định ; gọi là trung điểm . Tập hợp các điểm thoả: là:
A. Đường tròn đường kính 	B. Trung trực của .
C. Đường tròn tâm , bán kính .	D. Nửa đường tròn đường kính 
Cho . Điểm là trọng tâm của tam giác nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm m và n để ?
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho , và . Tìm giá trị để thẳng hàng?
A.	B.	C.	D. 
Câu 157. Cho hình vuông ABCD cạnh A. Tính A = ?
	A. A = a	B. A = 2a	C. A = a	D. A = a
 Câu 158. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 159. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm, A(- 3 , 2) , B( 1, 4) . Tìm tọa độ điểm M thỏa là:
	A. M(6,-2)	B. M(3,8)	C. M(8,-4)	D. M(- 11, -2)
 Câu 160. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 161. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(m -1 ; 1) , B(2; 6 - 2m) , C(m + 1; 3). Tìm giá trị m để A, B, C thẳng hàng?
	A. m = 3	B. m = 1	C. m = 0	D. m = 2
 Câu 162. Cho và . Tọa độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 163. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3, -3), B( 2, 5), C(4, 1) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
	A. G( - 2, 1)	B. G(-1, 3)	C. G(2, -1)	D. G(3, 1)
 Câu 164. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 165. Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 2, -3) , B( 0, 1).Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
	A. I( -1, -3)	B. I( 2, -2)	C. I( 1, - 1)	D. I( -4, 4)
 Câu 166. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M(2, -2), N(3, 1), P(4, -1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là
	A. A( -2, 5)	B. A(2, 5)	C. A(5, 2)	D. A(9, -1)
VECTƠ – CÁC PHÉP TOÁN
Câu 167: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 168 : Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 169 : Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. Hai véc tơ cùng hướng	D. 
Câu 170 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
	A. 	B. , với mọi điểm O.
	C. 	D. 
Câu 171: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H 1
H 2
H 3
H 4
	A. H 3	B. H4	C. H1	D. H2
Câu 172 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 173 : Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 174 : Cho tứ giác ABCD. Nếu thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai
	A. Hình bình hành	B. hình vuông.	
	C. Hình chữ nhật	D. Hình thang
Câu 175: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 176: Mệnh đề nào sau đây đúng:
	A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
	B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
	C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
	D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướn
Câu 177: Phát biểu nào sau đây là đúng
	A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
	B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không
	C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không
	D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác thì 2 vec tơ đó cùng phương với nha
Câu 178: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 179: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài = ?
A. 7a	B. 6a	C. 2a	D. 5
Câu 180: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng A. Độ dài bằng
	A. a	B. 2a	C. a	D. a
Câu 181: Cho tam giác đều ABC có cạnh A. Giá trị bằng bao nhiêu ?
	A. 2a	B. a	C. 	D. 
Câu 182: Cho ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 183: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. Cả ba đều đúng
Câu 184: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 185: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điẻm O là trung điểm của đoạn AB.
	A. OA = OB	B. 	C. 	D. 
Câu 186: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Câu 187: Tam giác ABC với A( -5; 6); B (-4; -1) và C(3; 4). Trọng tâm G của tam giác ABC là:
	A. (2;3)	B. (-2; 3)	C. (-2; -3)	D. (2;-3)
Câu 188: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A(-2;4), B(4;0) là:
	A. (1;2)	B. (3;2)	C. (-1;2)	D. (1;-2)
Câu 189: Cho ,,.Tọa độ của :
	A. (10; -15)	B. (15; 10)	C. (10; 15)	D. (-10; 15)
Câu 190: Trong mp Oxy cho có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
	A. (0; -1)	B. (1; 6)	C. (6; -1)	D. (-6; 1)
Câu 191: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC. 
Tọa độ B là:
	A. (1; 1)	B. (-1; -1)	C. (-1; 1)	D. Đáp số khác
Câu 192: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa , tọa độ D là:
	A. (-3; 3)	B. (8; -2)	C. (-8; 2)	D. (2; )
Câu 193: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là:
	A. A(4; 12), B(4; 6)	B. A(-4;-12), B(6;4)	C. A(-4;12), B(6;4)	D. A(4;-12), B(-6;4)
Câu 194: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
	A. (0;4)	B. (2;0)	C. (2;4)	D. (0;2)
Câu 195: Cho hai điểm A(1;-2), B(2; 5). Với điểm M bất kỳ, tọa độ véc tơ là
	A. (1;7)	B. (-1;-7)	C. (1;-7)	D. (-1;7)
Câu 196: Cho M(2; 0), N(2; 2), N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Khi đó tọa độ B là:
	A. (-2;-4)	B. (2;-4)	C. (-2;4)	D. (2;4
Câu 197:Cho =(1; 2) và = (3; 4). Vec tơ = 2+3 có toạ độ là
	A. =( 10; 12)	B. =( 11; 16)	C. =( 12; 15)	D. = ( 13; 14
Câu 198: Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6); B ( 9; -10) và G( ; 0) là trọng tâm. Tọa độ C là:
	A. C( 5; -4)	B. C( 5; 4)	C. C( -5; 4)	D. C( -5; -4
Câu 199: Cho =3 -4 và = -. Tìm phát biểu sai:
	A. êê = 5	B. êê = 0	C. - =( 2; -3)	D. êê = 
Câu 200: Cho =( 1; 2) và = (3; 4); cho = 4- thì tọa độ của là:
	A. =( -1; 4)	B. =( 4; 1)	C. =(1; 4)	D. =( -1; -4
Câu 201: Tam giác ABC, biết A(5; -2), B(0; 3), C(-5; -1). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
	A. (0; 0)	B. (10; 0)	C. (1; -1)	D. (0; 11
Câu 202: Cho 4 điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; -6). Điểm G(2; -1) là trọng tâm của tam giác nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 203: Cho hai điểm A(3; -4), B(7; 6). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là?
	A. (2; -5)	B. (5; 1)	C. (-5; -1)	D. (-2; -5)
Câu 204: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Nếu P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là:
	A. (-2; 5)	B. (13; -3)	C. (11; -1)	D. (11/2; 1/2 )
Câu 205: Cho A(1;2), B(-2;6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A,B, M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
	A. (0;)	B. (0;-)	C. (;0)	D. (-;0)
Câu 206: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 207: Cho . Véc-tơ có tọa độ là
A. (1; 0)	B. (-1; -12)	C. ( -21; 0)	D. (6; 3)
Câu 208: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( -1; 9), B( 10; -17), C( 2; 10), D( -9; 36). Khẳng định nào sau đây là SAI
A. cùng phương 	B. ngược hướng 
C. ABCD là hình bình hành	D. ngược hướng
Câu 209: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Khi đó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 210: Cho . Số các véc-tơ khác có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của là
A. 4	B. 6	C. 7	D. 5
Câu 211: Cho 3 điểm A, B, C bất kì. Khẳng định nào sau là SAI
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 212: Chọn câu ĐÚNG: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M( -5; 7), gọi là điểm trên Ox sao cho 
A. x	B. 	C. 	D. 
Câu 213: Trong mặt phẳng tạo độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 5; -2), B( 7; 3), C( -9; 1). Tìm tọa độ điểm I trên Ox sao cho là ngắn nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 214: Véc-tơ đối của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 215: Tìm trên Ox tọa độ điểm C sao cho A( -5; 3), B( 7; -5) thẳng hàng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 216: Trên trục cho . Tìm khẳng định SAI
A. M có tọa độ bằng 3	B. 
C. M có tung độ bằng 3	D. cùng hướng với 
Câu 217: Cho , M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Số các véc-tơ đối của là
A. 5	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 218: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Véc-tơ bằng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 219: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 5; 7), B( -1; 6), C( 9; -5). Tạo độ điểm M thỏa: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 220: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( -1; 10), B( -5; 4). Tọa độ trung điểm I của AB là
A. I( -3; 7)	B. I( -4; 7)	C. I( -3; 6)	D. I( -4; 6)
Câu 221: I là trung điểm của AB, M là điểm bất kì. Khẳng định nào là ĐÚNG
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 222: Cho . Tìm x để cùng phương 
A. 4	B. 	C. -4	D. 
Câu 223: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là SAI
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 224: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A ( -1; 3), B( -9; 11), C( -5; -17). Tìm tọa dộ điểm D
A. D( 3; -9)	B. D( 5; 25)	C. D( 5; -9)	D. D( 3; -25)
Câu 225: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Khi đó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 226: Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Tìm mệnh đề đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 227: Cho DABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 228: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 229: Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thoả mãn : = 0
A. 2	B. 0	C. vô số	D. 1
Câu 230: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 231: Cho DABC vuông tại A với M là trung điểm của BC. Câu nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 232: Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 233: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 234: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của bằng
A. 2a	B. a	C. 	D. 
Câu 235: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 236: Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình bình hành Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề bên dưới.
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng cho hai điểm Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn thẳng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho ba điểm phân biệt. Chọn khẳng định sai.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tam giác Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề bên dưới.
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng với hai điểm toạ độ của véctơ là cặp số
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tam giác có trọng tâm Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho các mệnh đề sau:
	(I). Véctơ - không là véctơ không có giá.
	(II). Hai véctơ đều cùng phương với véctơ thứ ba thì chúng cùng phương với nhau.
	(III). Điều kiện đủ để hai véctơ bằng nhau là chúng có cùng độ dài.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề nêu trên ?
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 0.
Trong mặt phẳng cho hai điểm Gọi là điểm nằm trên trục hoành sao cho tam giác có trọng tâm nằm trên trục tung. Tìm toạ độ của điểm 
A. .	B. .	C. .	D. .
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 245: Cho tam giác ABC với M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AB và AC .Chọn khẳng định đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 246: Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết A(1;1),B(2;2),C(3;3) là:
A. (-2;-2)	B. (2;2)	C. (3;-3)	D. (-1;-1)
Câu 247: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng ,trong đó B nằm giữa A và C .Khi đó các cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng ?
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 248: Từ ba điểm phân biệt có thể thành lập bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không ?
A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 249: Cho .Tọa độ của là:
A. (-11;-13)	B. (-11;13)	C. (11;-13)	D. (11;13)
Câu 250: Cho tam giác ABC đều cạnh a ,giá trị là :
A. 2a	B. 	C. a	D. 
Câu 251: Chọn khẳng định đúng :
A. cùng hướng và cùng độ dài.
B. cùng phương và cùng độ dài.
C. ngược hướng và cùng độ dài.
D. cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 252: Hình bình hành ABCD tâm O có :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 253: Trên trục (O; ) cho A có tọa độ 2,B có tọa độ -2 .Khi đó
A. ngược hướng 	B. 
C. 	D. cùng hướng 
Câu 254: Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 
Câu 255: Trên trục (O; ) cho các điểm A,B,M,N lần lượt có tọa độ -1,2,3,-2.Khi đó :
A. và ngược hướng.	B. và ngược hướng .
C. và cùng hướng .	D. và cùng hướng.
Câu 256: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 257: Cho .Tọa độ của là:
A. (-4;6)	B. (-3;-8)	C. (2;-2)	D. (4;-6)
Câu 258: Cho tam giác ABC .Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA,AB .Véc tơ
cùng hướng với véc tơ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 259: Chọn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì 
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì 
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì 
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì 
Câu 260: Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(3;1),B(2;2),C(1;6),D(1;-6) . Hỏi điểm G(2;-1) là trọng tâm của tam giác nào?
A. Tam giác ABC	B. Tam giác BCD	C. Tam giác ACD	D. Tam giác ABD
Câu 261: Trong mặt phẳng Oxy cho .Khi đó :
A. cùng hướng 	B. = 	C. cùng hướng 	D. ngược hướng 
Câu 262: Trong mặt phẳng Oxy cho M(2;5);N(-4;1) thì tọa độ trung điểm đoạn MN là :
A. (-1;3)	B. (6;4)	C. (-6;-4)	D. (-2;6)
Câu 263: Cho hai điểm phân biệt M , N .Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn MN là :
A. 	B. 	C. 	D. IM = IN
Câu 264: Cho tam giác ABC đều cạnh a ,BH là đường cao .Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 265: Cho hình thoi ABCD .Các đẳng thức sau,đẳng thức nào đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 266: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, BC= 3 .Độ dài của véc tơ là :
A. 14	B. 25	C. 7	D. 5
Câu 267: Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu cùng hướng với thì 	B. Nếu ngược hướng với thì 
C. Nếu cùng hướng với thì 	D. Nếu cùng phương với thì 
Câu 268: Chọn khẳng định đúng :
A. là hai véc tơ cùng hướng.	B. là hai véc tơ đối nhau.
C. là hai véc tơ đối nhau.	D. là hai véc tơ cùng hướng.
Câu 269: Trong mặt phẳng Oxy cho M(2;-1);N(-3;5) thì véc tơ có tọa độ là :
A. (-5;-6)	B. (-5;6)	C. (5;6)	D. (5;-6)
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 270: Hãy chọn câu sai
	A. Giá của véctơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó
	B. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng
	C. Hai véctơ cùng hướng với một véctơ khác véctơ không thì chúng cùng hướng
	D. Độ dài của véctơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó.
Câu 271:   Cho bađiểm M, N, P thẳng hàng; trong đó điểm N nằm giữa 2 điểm M và P khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ?
	A. và 	B. và	C. và 	D. và
Câu 272: Cho 2 tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâmlà G và G’.Đẳng thức nào sau đây sai.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 273: Cho hình bình hành ABCD.Đẳng thức nào sau đây đúng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 274: Cho hìnhvuông ABCD tâm O, cạnh A. hãy chọn câu đúng
	A . 	B. ngược hướng 
 C .            	D. 
Câu 275: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của véctơ
	A. 5	B. 6 	C. 7               	D. 9
Câu 276: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm AB, ta có đẳng thức đúng là
	A.          	B. 
 	C.                	D.
Câu 277: Cho hình chữ nhật ABCD.Gọi E, F là trung điểm của AB, CD. Hãy chọn câu sai
	A .    B. 	C .     	 D.
Câu 278: Cho tam giácđều ABC cạnh a, gọi H là trung điểm của BC.Vectơ có độ dài là
	A. 0	B. 2a	C. a	D. 
Câu 279: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB.
	A. OA=OB 	B. 	C. 	D. 
Câu 280: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
	A. 	B. 	
	C. 	 	D. 
Câu 281: Cho 2 điểm M(8;-1) và N(3;2). Nếu điểm P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là:
	A. (-2;5)	B. (13;-3)	C. (11;-1)	D. (11/2;1/2)
Câu 282: Cho tứ giác ABCD, Gọi I, J lần lượt là trung điểm của hai dường chéo AC, BD. Khi đó:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 283: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm AB, E là trung điểm AI, ta có:
	A.      	B. 	C.                	D.
Câu 284: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a, khi đó độ dài của là
	A.  	B. 	C. 	D. 
Câu 285: Cho bốn điểm A, B, C, M thoả mãn , ta có:
	A. A,B,C,M tạo thành một tứ giác     B.A,B,C thẳng hàng
	C.M là trọng tâm tam giác ABC          D.Đường thẳng AB song song với CM
Câu 286: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F là trung điểm của AB, CD. Điểm G thỏa hệ thức ,khi đó ta có G là trung điểm của:
	A. AC            B.BD 	C. EA	D. EF
Câu 287: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu ?
	A. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài .	B. Chúng ngược hướng và cùng độ d

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_10_chuong_1_vecto_co_dap_an.docx