Bài tập toán lớp 1 học kì I và học kì II

docx 18 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1737Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập toán lớp 1 học kì I và học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập toán lớp 1 học kì I và học kì II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
Tên:
Lớp:...
BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 HKI và HKII
HKI
Đề 1:
Bài 1: Tính:	(3.0 điểm)
 + + + + + + 
Bài 2: Tính:	(1.5 điểm)
 1 + 2 + 1=  3 + 1 + 1= 2 + 0 + 1 =
Bài 3:	(3.0 điểm)
>
<
=
 	2 + 3 .5 2 + 2.1 + 2 1 + 4 .4 + 1
 ? 2 + 2..5 2 + 1.1 + 2 5 + 0..2 + 3
Số ?
 Bài 4: 	(1.0 điểm)
 	1 + . = 1 1 + . = 2
 	+ 3 = 3 2 + . = 2
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1.5 điểm)
	b) 	 
Đề 2:
Bài 1. (1 điểm) 
Điền số vào ô trống :
 1; 2; .. ; ..; ..; 6; ..; 8; 9; 10
 b) Điền số vào chỗ chấm () theo mẫu:
 ..6..  . . 
Bài 2. (1 điểm) 
>
<
=
 3 + 5 9 2 + 6 7 
 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 
Bài 3. (3 điểm) Tính:
-
-
+ 
+
+
a) 6 5 8 8 9
 3 2 0 7 5 
 ..... ..... ..... ..... .....
b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = ..........
Bài 4. (1 điểm) Viết các số 2; 5; 9; 8:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Số?? ? ?
Bài 5. (1 điểm) 
	 4 + = 6 	 - 2 = 8
	 + 5 = 8 7 - = 1
Bài 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Có........ hình tròn.
b) Có ....... hình tam giác. 
c) Có .. hình vuông. 
Bài 7.(2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có: 7 quả
 Thêm: 2 quả
 Có tất cả:  quả
Đề 3:
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
 < 3. Các số thích hợp để điền vào ô trống là:
0	B. 1	C. 2	D. Tất cả đều đúng.
Kết quả của phép tính 1 + 4 là: 
3	B. 5	C. 6	D. Tất cả đều sai.
Bài 2. Vẽ thêm hình vào ô trống cho thích hợp:
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:
Bài 5. Tính:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Toàn có 3 quyển vở, cô giáo cho Toàn thêm 2 quyển vở. Vậy Toàn có tất cả .. quyển vở.
Hình bên có .. hình tam giác. 	
Đề 4:
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10.
 10; 9 ;.; ..; 6 ; ..; 4; . ; 2 ; ..; 0.
 Bài 2: Tính (2 điểm)
 4 + 5 = .. 4 + 3+ 2 =..
 10 – 3 =	 8 – 6 – 0 = . 
7
10
8
6
+
-
+
-
1
 5
2
4
.
.
.
.
 Bài 3: Số (1 điểm)
 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
 Bài 4: Viết số, chữ còn thiếu vào chỗ chấm ? (1 điểm) 
 Năm: . hai: .. ba: . tám  mười:  
 : 4 .: 5 : 9 ...: 6 .. ..: 0 
Bài 5: Điền dấu > < = : (2 điểm)
 5 + 4  9 6  5 
 8 - 3  3 + 5 7 – 2  3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
 Hình vẽ bên có:
 - Cóhình tam giác
 - Cóhình vuông 
Bài 7: Viết phép tính thích hợp. (1 điểm)
 Có : 9 quả bóng.
 Cho : 3 quả bóng. 
 Còn lại : quả bóng ?
Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng (1 điểm)
=
9
=
6
Đề 5:
A/ Phần trắc nghiệm khách quan 
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5 B. 8 C.7 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính : 9 – 3 + 1 = 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4. 5 + 4.. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm :
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3 + 
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8. Chị có : 6 bông hoa
 Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có :  bông hoa ?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 9. 
Có : 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn: quả chanh ?
A. 5 B. 6 
 C. 4 D. 3
Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8
II. Phần tự luận 
Bài 1: Tính:
 + + + + + + 
 	 .  .	  
Bài 2: Tính:
 6 + 1 + 1=  5 + 2 + 1=  10 – 3 + 3 =
Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: 
Bài 4: 
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vuông
HKII
Đề 1:
 Bài 1: (3 đ)
Ñieàn soá vaøo chỗ chaám: ( 1ñ )
	 20 ;..; 40 ;..; 60 ;; 80 ;..
Vieát caùc soá vaøo choã chaám: ( 1ñ )
	 Möôøi boán:  Mười chín:.
 Chín mươi:. Ba möôi: ..
 c) Khoanh troøn vaøo soá lôùn nhaát: ( 0,5ñ ) 10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5 . 
 d) Khoanh troøn vaøo soá beù nhaát: (0,5 ñ) 8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 . 
	Bài 2: Tính ( 2ñ )
 +
 -
	a) 14	 19	 18 – 8	=
	 4	 3	 12 + 7	=
 b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm = 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1ñ )
 Điểm A ở trong hình vuông 
. A .I 
.D
 .B Điểm B ở ngoài hình vuông
 Điểm C ở trong hình vuông
	.C
 Điểm D ở ngoài hình vuông 
 Điểm I ở trong hình vuông
Bài 4: ( 2ñ )
 Moät hoäp buùt coù 12 buùt xanh vaø 3 buùt ñoû. Hoûi hoäp ñoù coù taát caû bao nhieâu caây buùt ? Baøi giaûi
 Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1đ)
....................................................................................................................................
 Bài 6: (1đ)
 a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
 9 10  12      
 b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng. 
=
50
Đề 2:
Bµi 1: ( 2 ®iÓm) §Æt tÝnh rồi tính:
4 + 35 	 46 + 23 	 79 - 27 	 97 - 4
Bµi 2: ( 2 ®iÓm) TÝnh
37 + 22 - 29 = 98 - 38 + 12 =
88 - 27 + 8 = 95 - 34 - 11 =
Bµi 3: ( 1,5 ®iÓm) Cho c¸c sè: 15, 51, 67, 76, 46, 87, 9, 30
a) XÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: .
c) XÕp theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ:...
Bµi 4: ( 1,5 ®iÓm) §iÒn dÊu +, - 
 39 38 90 21 = 70
 42 21 37 8 = 50 
Bµi 5: ( 2 ®iÓm) §µn vÞt nhµ b¸c HoÌ cã 75 con. S¸ng nay b¸c HoÌ dem b¸n 32 con. Hái ®µn vÞt nhµ b¸c HoÌ cßn l¹i bao nhiªu con?
Bµi gi¶i
.. 
...
 .
Bµi 6: ( 1 ®iÓm) H×nh bªn cã:
a).........h×nh vu«ng
b).........h×nh trßn
c).........h×nh tam gi¸c
Đề cương ôn tập kiểm tra HỌC KỲ II:
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 + 0 +1 =
A. 6	B. 7	C 8
1 + 4 + 9 =
A. 13	B. 14 	C 15
20 - 10 + 5 =
A. 13	B. 14	C 15
40 - 20 +10 =
A. 20	B. 30	C 40
Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:
40; 25; 37; 41; 45; 49; 87; 65; 98; 12; 59.
56; 58;11; 30; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
 	3 hình vuông 
 	4 hình vuông
 	KHÔNG CÓ hình vuông
Câu 4: Trên cành có 20 con chim đậu, sau đó có 1 chục con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
A. 10 con chim.	B. 20 con chim	C. 30 con chim.
Bài 5: Tìm 4 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả là 12.
Bài 6: Hoa nói: “Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của bốn số khác nhau nhỏ nhất cộng lại”. Hỏi đến Tết, chị của Hoa bao nhiêu tuổi?
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, đường chéo được kết quả bằng 6. 
Bài 8: Số ?
69 - 25 = 21 +
23 + 65 = 99 - 
 - 24 = 41 + 11
 + 15 = 89 - 22
Bài 9:
a) Hà nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Hà nghĩ là bao nhiêu?
b) Tìm hai chữ số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 10 khi lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 10 
..................
...................................
Bài 10: Em hỏi anh: “Anh năm nay bao nhiêu tuổi”. Anh trả lời: “3 năm nữa thì tuổi của em bằng tuổi của anh hiện nay”. Biết rằng tuổi em hiện nay là 6 tuổi. Hãy tính xem năm nay anh bao nhiêu tuổi?
Bài 11: Tìm
- Số liền trước của 15 là 
- Số liền sau của 29 là 
- Số liền sau của 33 là 
- Số liền trước của 19 là 
- Số liền sau của 90 là 
- Số liền trước của 51 là 
Bài 12: Chú của Hà hỏi bạn Hà “Năm nay cháu học lớp mấy rồi?”. Hà đáp “Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Hà học lớp mấy?
Bài 13: Em của Ngọc năm nay có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số khác nhau nhỏ nhất cộng lại. Hỏi năm nay em của Lan bao nhiêu tuổi?
Bài 14: Điền số thích hợp vào dấu * 
 6 *
 +
 * 4 
 9 8
 * 7 
+ 
 2 1 
 6 *
 * 3
 +
 3 *
 7 9
 3 *
+
 * 3
 3 7
Bài 15: Lan hỏi Hoa: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 7 tuổi nhưng ít hơn 9 tuổi. Mình kém chị mình 2 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa năm nay bao nhiêu tuổi?
 Bài 16: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Số 67 gồm có:
 A. Sáu đơn vị bảy chục 
Sáu mươi bảy chục
Sáu chục bảy đơn vị
b) Số liền trước số 59 là số?
 A. 58 B. 60 C. 61 
c) Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là:
 A. 9 B. 11 C. 10
d) Tính từ số 30 đến số 60, số các số có hai chữ số giống nhau là:
 A. 2 B. 3 C. 4 
e) Một số trừ đi 10 được 30. Số đó là:
 A. 40 B. 20 C. 10 
Bài 17: Hùng hỏi Hà: “Năm nay bạn mấy tuổi”? Hà đáp: Anh mình vừa tròn chục tuổi. Anh mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Hà mấy tuổi?
Bài 18: Hùng hỏi Dũng: “Em bé của bạn mấy tuổi rồi”? Dũng đáp: “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có hai chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?
Bài 18: Năm khoe với Bốn: “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi? 
Bài 19: Thông nói với Minh: “Tết này, số tuổi tớ bằng số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi 3”. Minh nói: “Tết này, số tuổi tớ bằng số lớn nhất có một chữ số trừ đi 2”. Hỏi hiện nay Thông và Minh mỗi bạn bao nhiêu tuổi?
Bài 20: Ngọc hỏi Mai: “Ông bạn năm nay bao nhiêu tuổi mà trông ông già thế” Mai đáp: “Ông tớ kém 8 tuổi thì bằng số lớn nhất có hai chữ số”. Vậy ông của Mai bao nhiêu tuổi?
Bài 21: 
a) Trả lời câu hỏi: Hôm nay là thứ Hai, hôm qua là thứ mấy? Ngày mai là thứ mấy?
.
ĐỀ THI THỬ CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 1:
Câu 1: Điền số	
	 - 8 + 6 + 2 - 6
10 
Câu 2: Đúng: ghi Đ - Sai: ghi S vào ô trống
 17 19 16 13
	 5 5 2 2
	 12 13 18 10	
Câu 3: Tính
	a. 10 – 6 + 2 = ..................	c. 6 – 4 + 5 = ....................
	b. 8 + 2 – 6 = ...................	d. 10 – 7 + 6 = .....................
Câu 4: Đặt tính rồi tính
 14 + 3	 	7 + 11	19 - 6 	 18 - 7
...........................	 .........................	.........................	 	......................... 
...........................	 .........................	.........................	 	.........................
...........................	 .........................	......................... 	......................... 
...........................	 .........................	......................... 	......................... 
Câu 5: Điền theo mẫu
10
1
2
4
9
7
5
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống
 10 ........ ......... ......... 14 .......... .......... ......... .......... 19
 20 .......... 22 ........ ......... 25 ......... ........ ......... .........
........ 31 ........ 33 ......... ........ 36 .......... .......... 39
a. Ở bảng trên có bao nhiêu số? (Có ....................... số)	
b, Chữ số ở hàng nào giống nhau trong các số:
- Ở cùng dòng với số 10: (cùng có chữ số ..................... ........là .........) 
- Ở cùng cột với số 39: (cùng có chữ số ... ........................ là .........) 
- Ở cùng hàng với số 39: (cùng có chữ số ............. ........ ......là .........) 
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có: 
	 A B
 a) ...................... đoạn thẳng 
 b) .................. hình tam giác 	 O
 C	 D 	 	 
Câu 8: Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?
Câu 9: Hà và Lan hái được 18 bông hoa, riêng Hà hái được 7 bông hoa. 
Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?

Tài liệu đính kèm:

  • docxBo_de_toan_HK1_HK_2_lop_1.docx