BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 THEO CHỦ ĐỀ Ex 1: Điền A/ An vào chỗ trống. 1. _______ apple 2. _______orange. 3. _______ banana 4. _______ monkey 5. _______ elephant 6. _______ dog 7. _______ cat 8. _______ rat 9. _______ mouse 10. _______ fish 11. _______ tiger 12. _______ lion 13. _______ pig 14. _______ chicken 15. _______ duck 16. _______ pen 17. _______ ruler 18. _______ eraser 19. _______ bag 20. _______ book 21. _______ tree 22. _______ skirt 23. _______ laptop 24. _______ snack 25. _______ cup Ex 2: Chọn đáp án đúng I have got _________ big shirt a an I am _________ Swedish girl a an What _________ old man! a an I can see _________ pink car a an There is _________ dog a an She has got _________ orange ribbon a an He is _________ English boy a an Give me _________ book, please! a an Dạng 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt This/ mother: This is my mother : (Đây là mẹ của em) This/ father .. This/ brother .. This/family .. Dạng 5: Chọn đáp án đúng 1. What is your name? A.I’m fine, thanks B. My name’s Mai C. Thank you 2. How are you? A. I’m fine,thanks B. yes, please. C. I’m eight years old 3. What is this? A. It’s a pen B. It’s yellow C. This is my friend 4. What is this? A. It’s my ruler B. I’m fine C. No, it is not 5. What color is this? A .Thank you B. It’s green C. It’s a table. 6. What color is this? A. It’s red B. My name’s Trang C. It’s ruler Dạng 2: Chọn từ tương ứng với hình ảnh dress grapes boy cook flower 1, 2, 3, 4, 5 Dạng 3. Viết lại từ cho đúng Dạng 1: Chọn các từ vựng để điền vào chỗ trống hợp lý Uncle, family, eight, daughter, sister, grandma Father, nine, mother, Table, eggs, map. Ruler, pink, yellow, old, grandpa, aunt 1, Gia đình 5,.bố 2, anh, em trai 6,bà 3, . cháu 7,.mẹ 4, . Cô, dì 8,chú Dạng 2: Hoàn thành các câu sau. Nam: What is your name? Hoa: My n.me is Phong: Who is this? Thanh: This is .y moher. This is my fath..r. Nhi: What is this? Trang: This is my pn Dạng 2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. this/ What/ is/? is/ that/ What/? is/ that/ a/ ruler/. it/ Is/ pencil case/ a/ ? Yes,/ is/ it/ ./ this/ Is/ an/ umbrella/ ? / book/ Is/ it/ a? Dạng 3: Chọn “is or are”. There . a lorry. 5. There . four cars. There . a supermarket. 6. There . a park. There . three lorries. 7. There . a holise. There . a helicopter. 8. There . six children in the park. Dạng 4: Nhìn vào menu và trả lời câu hỏi. + What do you like? => I like eggs and Hướng dẫn: + What do you like? => I like fish and rice. Dạng 2. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh. Dạng 3. Khoanh tròn từ khác loại. 1. Chips Chicken Rain 2. mother dress father 3. ball bread chocolate 4. grapes sing read Dạng 4. Nối tranh với từ tương ứng ĐÁP ÁN Ex 1: 1 - AN; 2 - AN; 3 - A; 4 - A; 5 - AN 6 - A; 7 - A; 8 - A; 9 - A; 10 - A; 11 - A; 12 - A; 13 - A; 14 - A; 15 - A; 16 - A; 17 - A; 18 - A; 19 - A; 20 - A; 21 - A; 22 - A; 23 - A; 24 - A; 25 - A; Ex 2 A A B A A B B A Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-2 Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online: https://vndoc.com/test/tieng-anh-lop-2
Tài liệu đính kèm: