BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ TOÁN 6 BÀI SỐ 2 Câu 4: Biểu diễn các tập sau trên trục số a. C = 0;1;5;3 b.A = 1;3;4 Câu 5 : Dùng ký hiệu ∈và ∉ ; A và B điền vào chỗ trống Cho A = 1;2;3;a và B = a;b;0 1 .A 3.B 0 ∈ 0 ∉ .. aA và a..B b ∉ . b∈ 2 ∈và 2∉ . Câu 6: Viết Tập hợp các chữ số của các số: a) 97542 b)29635 c) 60000 Câu 7: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = x Î Nô10 < x <16} B = {x Î Nô10 ≤ x ≤ 20 C = {x Î Nô5 < x ≤ 10} D.E = {x Î Nô2982 < x <2987} e.F = {x Î N*ôx < 10} f.G = {x Î N*ôx ≤ 4} Câu 8: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 10. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 30 Câu 4: Biểu diễn các tập sau trên trục số a. C = 0;1;5;3 b.A = 1;3;4 Câu 5 : Dùng ký hiệu ∈và ∉ ; A và B điền vào chỗ trống Cho A = 1;2;3;a và B = a;b;0 1 .A 3.B 0 ∈ 0 ∉ .. aA và a..B b ∉ . b∈ 2 ∈và 2∉ . Câu 6: Viết Tập hợp các chữ số của các số: a) 97542 b)29635 c) 60000 Câu 7: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = x Î Nô10 < x <16} B = {x Î Nô10 ≤ x ≤ 20 C = {x Î Nô5 < x ≤ 10} d.E = {x Î Nô2982 < x <2987} e.F = {x Î N*ôx < 10} f.G = {x Î N*ôx ≤ 4} Câu 8: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 10. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 30 Câu 9: Tìm tập con của các tập sau: a.B =a;b;c;d b.C = 0;1;5;3 Câu 10: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4. Làm BT TRONG SGK và SBT CHỦ ĐỀ 3: TÍNH NHANH Câu 1: Tính nhẩm 15 + 35 25 + 75 43 + 37 68 + 12 47 + 23 47 + 33 42 + 38 67 + 13 27 + 43 17 + 43 54 + 36 81 + 19 24 + 46 56 + 24 42 + 18 Câu 2: Tính nhẩm 125 + 75 125 + 25 453 + 47 213 + 87 134 + 66 213 + 37 345 + 155 642 + 58 242 + 168 225 + 75 267 + 33 216 + 184 746 + 154 215 +35 132 + 168 200 + 50 100 + 234 47 + 100 241 + 100 45 + 100 Câu 3: Tính nhanh 75-25 98-28 63-43 65-25 85-35 63-23 57-17 93-53 90-40 49-29 47-37 78-38 73-43 56-36 47-37 Câu 4: Tính nhanh 100+ 25 500+ 25 45 + 500 100 + 300 34+1000 600+45 432 + 100 200+ 300 2000+134 100+ 132 735 + 100 230 + 100 Câu 5: Tính nhanh 86 + 234 + 14 33 + 243 + 67 + 100 17 + 134 + 83 + 166 64 + 100 + 36 + 215 214 + 45 + 55 12 + 88 + 245 27 + 145 + 55 + 73 124 + 22 + 76 + 78 10 + 146 + 90 + 154 32 + 215 + 185 Câu 6: Tính nhanh 5.2 100.10 350.100 100.25 48.100 25.4 100.15 23.100 10.46 30.100 Câu 7 : Tính nhanh a. 25. 37 + 25.63 c. 12.48 + 52.12 + 5 e.15.26 + 26.85 + 100 b. 15.38 + 15.62 + 35 d. 12.35+ 12.65 f. 32.9+ 32 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 Câu 8: Tính nhanh( Nâng cao ) 58.75 + 58.50 – 58.25 48.19 + 48.115 + 134.52 27.39 + 27.63 – 2.27 27.121 – 87.27 + 73.34 128.46 + 128.32 + 128.22 125.98 – 125.46 – 52.25 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 136.23 + 136.17 – 40.36 12.35 + 35.182 – 35.94 17.93 + 116.83 + 17.23 35.23 + 35.41 + 64.65 19.27 + 47.81 + 19.20 29.87 – 29.23 + 64.71 m. 87.23 + 13.93 + 70.87 Câu 9: Tính nhanh a.25.5.4.2 b.30.5.4.2.25 c.10.5.4.25.37.2 d.5.3.4.2.25 Câu 10 : Tính tổng S1 = 1 + 2 + 3 ++ 999 S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 S3 = 21 + 23 + 25 + + 1001 CHỦ ĐỀ 4: TÌM X Câu 1: Tìm x x+3 = 5 2x =10 X+ 5 = 1 X6 =2 3+ x =5 X2 =10 5+ x = 1 6x = 2 x- 5= 4 X: 4 = 2 X -4 = 2 X: 8 = 2 5-x=4 4: x = 2 4 – x = 2 8:x = 2 Câu 2: Tìm x a. 2x + 3 = 7 d.4 + 5x = 9 g.2x + 3 + 2 = 7 b.4x + 5 = 9 e.3 + 3x + 5 = 14 h.3x + 4 – 2 =8 c.2 -5x = 2 f.5 – x – 3 = 1 h.9 – 2x -2 = 7 Câu 3 : Tìm x a.2(2x + 2) = 8 c.4 (2x – 5) = 4 e.2( 4-2x) =8 b.3( 4 – 2x ) = 6 d.5( 3 –x) = 10 f.3( 2x+ 1)=9 (10x – 2): 3 = 6 4: ( 6 – 2x) = 1 (3x+5):2=4 Câu 4 : Phá ngoặc a.( 2x + 3) d.-( 5 – 3x ) g.-( 4x -2) b.-(2x + 3) e.( 4x – 2) h.( 2 -5x) c.+ ( 5-3x) f.+( 4x – 2) i.-( 3x – 1) Câu 5: Tìm x a.3 + ( 1 + 2x) = 8 e.4 – ( 2 -5x) = 1 b.3 – ( 1 + 2x) = 2 f.( 2 -x) + 3 = 2 c.( 3x + 6) – 3 = 9 g.5 + ( 3x + 2) = 10 Câu 5: Tìm x ( Khi nào phá ngoặc, khi nào không phá ngoặc) a.48 + 5(x – 3 ) = 63 d.5x – 18 = 3424 : 32 b.5 – ( 3x – 2) = 1 e.4 + ( 2 – 5x) = 1 c.125 – 3.(x + 2) = 65 f.2(2x + 2) = 8 CHỦ ĐỀ 4: LŨY THỪA xa .xb =xa+b xa :xb =xa-b Câu 1: Đâu là cơ số, đâu là số mũ, đâu là lũy thừa a.23 b.32 c.43 d. 34 e.63 Câu 2: Các cặp lũy thừa sau có cùng cơ số hay cùng số mũ. 23và25 32và42 43và53 62và63 52và42 Câu 3: Chuyển về phép nhân a.23 b.32 c.43 d. 34 e.63 Câu 4: Chuyển về lũy thừa a.2.2.2 b.3.3.3.3.3 c.5.5 d.4.4.4.4.4.4 Câu 5: Viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa 23: 22 5.54 8.82 22. 23.24 45. 42 65: 63 55: 52 x2. x.3x5 63. .6 82 .8 32. 33 y2. y3.y 74 :73 92: 9 32 .33.3 a3. a2.a Câu 5: Tính giá trị các lũy thừa( Bấm máy tính) 23 42 34 40 51 73 Câu 6: Tính 45. 42 65: 63 55: 52 92: 9 Câu 7: So sánh 23và25 32và42 43và53 62và63 52và42 23và32 32và23 100 và53 52và33 52và64 CHỦ ĐỀ 5: THỨ TỰ PHÉP TÍNH Từ trái qua phải, lỹ thừa, ngoặc, nhân, chia, cộng trừ Câu 1: Tính ( thứ tự của phép tính từ trái qua phải ) a.4.5 + 3.2 - 1 c.4+ 10:5+3.2 e.6+ 8:4 +2.3 b.6:3.2+ 10 d.8.2:4 - 4 g.9:3.2 - 6:3+5 Câu 2: Tính(Khi nào tính từng lũy, khi nào gộp lại) a,22 .23 – 3.2+ 4 d.53:52+ 8- 23 h.20-52:5.22 b.32.23 + 4 e.23.3- 42:4 i.1+57:5 - 23.32 c.23+22.3 -2 g.53- 52.2 + 3 k.42+ 43-2.3 Câu 3: Tính ( kết hợp 2 cái trên). a.2.32+ 52.3 e.5.42 – 18: 32 k.27.75 + 25.27 – 52.6 b.43 .2-16:22 g.7. 23 : 22 – 5 l.25. 101 – 25. 1010 c.3. 42 - 16 : 32 h.34 : 32 + 2.23 m.16 + 482 – 24 d.15. 23 + 4. 32 – 5. 7 i.5.42 – 18: 32 n.57 : 55 + 2 . 22 Câu 4: Tính ( Có ngoặc) a. (3.52 – 4.23) f. {400 : [200 – (42 + 46.3)]} b. (519 : 517 + 3) g. [(45.24 – 52.12):14] c. (31 – 22.5)2 h. [60 : (56 : 54 – 3.5)] d. [24 : (76 – 23.32 )] i. {[(180 – 160) : 5 + 5] : 3} e. {5[143 – (4 – 1)2] + 10} k. [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] Câu 5: Tính( có lũy, có ngoặc) a. e. b. f.36 – [24 : (76 – 23.32 )] c. g.16 + {400 : [200 – (42 + 46.3)]} d. 80 – ( 4. 52 – 3. 23) h. ( 28 – 37 ) –
Tài liệu đính kèm: