Bài tập ôn tập vật lý lớp 10 - Tổng hợp bài tập cơ bản chương năng lượng

docx 15 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 3578Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập vật lý lớp 10 - Tổng hợp bài tập cơ bản chương năng lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập vật lý lớp 10 - Tổng hợp bài tập cơ bản chương năng lượng
Tổng hợp bài tập cơ bản chương năng lượng
Bài 1: Hai vật cĩ khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 4 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp : 
 a) 1 và 2 cùng hướng. 
 b) 1 và 2 cùng phương, ngược chiều. 
 c) 1 và 2 vuơng gĩc nhau 
Bài 2:Một quả cầu rắn cĩ khối lượng 500 g bay đập vào tường theo phương vuơng gĩc với tường rồi bật ngược trở lại với cùng vận tốc v=4m/s
a.Tính độ biến thiên động lượng của quả cầu trong khoảng thời gian va chạm là 0,02s
b.Tính lực mà tường tác dụng lên quả cầu trong khoảng thời gian đĩ
Bài 3: Một viên đạn cĩ khối lượng m=10g, vận tốc 800m/s sau khi xuyên thủng 1 bức tường vận tốc của viên đạn chỉ cịn 200m/s. Tìm độ biến thiên động lượng của viên đạn và lực cản trung bình mà tường tác dụng vào viên đạn, thời gian đạn xuyên qua tường là 1/1000s
Bài 4: Một khẩu súng đại bác nằm ngang khối lượng ms = 1000kg, bắn một viên đoạn khối lượng mđ = 2,5kg. Vận tốc viên đoạn ra khỏi nịng súng là 600m/s. Tìm vận tốc của súng sau khi bắn
Bài 5. Một viên đạn cĩ khối lượng 2 kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành 2 mảnh cĩ khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất bay theo phương nằm ngang với vận tốc 500m/s, hỏi mảnh kia bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu?
Bài 6: Một xe con khối lượng 1,5 T, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được quãng đường 100m thì vận tốc đạt được 10m/s. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là μ = 0,04. Tính cơng của các lực tác dụng lên xe trên quãng đường 100m đầu tiên. Lấy g = 10m/s2.
Bài 7: Một ơ tơ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì người lái thấy cĩ chướng ngại vật ở 10 m và đạp phanh
a.Đường khơ lực hãm bằng 22000N. Xe dừng cách chướng ngại vật bao nhiêu?
b. Đường ướt, lực hãm bằng 8000N . Tính động năng và vận tốc của ơ tơ khi va vào chướng ngại vật
Bài 8: Một hịn bi cĩ khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất.
a) Tính trong hệ quy chiếu mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hịn bi tại lúc ném vật
b) Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được.
c) Tìm vị trí hịn bi cĩ thế năng bằng động năng?
Bài 9:Một viên bi được thả khơng ma sát từ mặt phẳng nghiêng cao 20cm. TÌm vận tốc của viên bi tại chân mặt phẳng nghiêng. g=10m/s2
Bài 10: Từ độ cao 10 m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g = 10m/s2.
a/ Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b/ Ở vị trí nào của vật thì Wđ = 3Wt.
c/ Xác định vận tốc của vật khi Wđ = Wt.	
d/ Xác định vận tốc của vật trước khi chạm đất.
Bài 11: Một viên đá cĩ khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s từ mặt đất. g=10m/s2. Bỏ qua sức cản của khơng khí
a. Tính động năng của viên đá lúc ném. Suy ra cơ năng của viên đá
b. Tìm độ cao cực đại mà viên đá đạt được
c. Ở độ cao nào thì thế năng của viên đá bàng động nưng của nĩ
Bài 12: Một vật cĩ khối lượng 3 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và cĩ thế năng tại đĩ Wt1 = 500J. Thả vật rơi tự do đến mặt đất cĩ thế năng Wt1 = -900J.
a/ Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất.
b/ Xác định vị trí ứng với mức khơng của thế năng đã chọn.
c/ Tìm vận tốc của vật khi vật qua vị trí này.
Bài 13:Một con lắc đơn cĩ chiêu dài 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng gĩc =450 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi nĩ đi qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đúng 1 gĩc 300. lấy g=10m/s2
Câu 14 Con lắc đơn gồm qủa nặng cĩ khối lượng m = 400g, dây treo cĩ chiều dài 1,5m. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc đến vị trí sao cho gĩc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là 60o. Sau đĩ thả cho con lắc chuyển động khơng vận tốc đầu. Cho g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng của qủa nặng. Bỏ qua lực cản của khơng khí.
Tính vận tốc và lực căng dây của con lắc tại vị trí cĩ gĩc lệch giữa sợi dây và phương thẳng đứng là 30o.
Tính cơ năng tồn phần của con lắc.
Xác định độ cao của con lắc so với vị trí cân bằng để 
Câu 15 Một vật được ném xuống từ độ cao 12m với vận tốc ban đầu 6m/s. Khối lượng vật m = 500g. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
Tính thế năng, động năng và cơ năng tại vị trí ném vật.
Tính thế năng của vật tại vị trí vật cĩ động năng Wđ = 50 (J).
Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
Bài 16: Ném thẳng đứng vật cĩ khối lượng 100g từ dưới lên với vận tốc ban đầu là 40m/s. Tính thế năng , động năng và cơ năng tồn phần của vật trong những trường hợp sau:
a. Lúc bắt đầu ném vật 
b. 3 giây sau khi ném 
c. Ở độ cao cực đại
Bài 17: Một vật khối lượng 1kg trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, nghiêng gĩc 300 so với phương ngang (g=10m/s2)
a. Tính cơ năng của vật
b. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát 
c. Nếu hệ số ma sát là 0,1. Tính vận tốc của vật tại chân mặt phảng nghiêng
Bài 18: Một con lắc chiều dài 1m được đưa lên độ cao so với vị trí cân bằng là 15cm.
a. Thả vật khơng vận tốc đầu. Tính vị trí của con lắc khi qua vị trí cân bằng
b. Khi vận tốc của con lắc là 1m/s. Tính độ cao và gĩc lệch lúc này
c. Tính lực căng dây ở vị trí cân bằng và vị trí biên. Cho m=100g và bỏ qua ma sát 
Câu 19: một ơ tơ cĩ khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB dài 100m, khi qua A vận tốc ơ tơ là 10m/s, qua B là 20 m/s. Biết độ lớn lực kéo là 4000N.
Tìm hệ số ma sát trên đoạn đường AB.
Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40m, nghiêng 30 độ so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trên mặt dốc là . hỏi xe cĩ lên đến đỉnh dốc C khơng?
Nếu đến B với vận tốc trên , muốn xe lên dốc và dừng lại tại C thì phải tác dụng lên xe một lực như thế nào?
Câu 20: một vật cĩ khối lượng m= 0,2kg trượt khơng ma sát, khơng vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng AB rồi rớt xuống đất tại điểm E ( hình vẽ) cho biết AD= 1,3m, BC= 1m; g=9,8 m/s
Tính vận tốc của vật tại B, tại E.
Khi chạm đất, vật lún xuống một đoạn 2cm. (dọc theo quỹ đạo). Tính lực cản trung bình của đất lên vật.
Phần I: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN
A. Lý thuyết:
Động lượng. Định luật bảo tồn động lượng
Khái niệm động lượng :
Động lượng là một đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của vật.
Động lượng là một đại lượng vectơ cùng hướng với vận tốc của vật và đo bằng tích khối lượng và vectơ vận tốc của vật.
Trong đĩ: v là vận tốc của vật (m/s)
 m là khối lượng của vật (kg)
 p là động lượng của vật (kgm/s)
Hệ kín (hệ cơ lập)
Một hệ vật được xem là hệ kín khi các vật bên trong hệ chỉ tương tác lẫn nhau và khơng tương tác với các vật bên ngồi hệ. Điều đĩ cĩ nghĩa là chỉ cĩ nội lực từng đơi một trực đối và khơng cĩ ngoại lực tác dụng lên hệ.
Các trường hợp được xem là hệ kín :
Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng 0.
Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ theo một phương nào đĩ bằng 0.
Nội lực rất lớn so với ngoại lực.
Quá trình xảy ra nhanh: va chạm
Định luật bảo tồn động lượng :
Tổng động lượng của một hệ kín luơn được bảo tồn.
 là động lượng ban đầu, là động lượng lúc sau. 
· Đối với hệ hai vật : 
trong đĩ, tương ứng là động lượng của hai vật lúc trước tương tác, tương ứng là động lượng của hai vật lúc sau tương tác.
4-Xung của lực: Dạng khác của định luật II Newtơn :
 + Khi một lực (khơng đổi)tác dụng lên một vật trong khảng thời gian thì tích được định nghĩa là xụng lượng của lực trong khoảng thời gian ấy: (Xung của lực tác dụng lên vật)
 +Độ biến thiên động lượng của vật bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy.
 Độ biến thiên động lượng của vật: : 
II- Cơng và cơng suất
Định nghĩa cơng cơ học :
Cơng là đại lượng vơ hướng được đo bằng tích số giữa lực tác dụng và quãng đường dịch chuyển với cosin của gĩc tạo bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển 
* Biểu thức 
Trong đĩ :F: lực tác dụng lên vật (N)
S: quãng đường vật dịch chuyển (m)
A: công của lực tác dụng lên vật (J)
: gĩc tạo bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển
* Đơn vị : Jun(J)
1J = 1Nm, 1KJ = 1000J 
Tính chất của cơng cơ học :
Cơng cơ học là một đại lượng vơ hướng , cĩ thể mang giá trị âm hoặc dương.
Giá trị của cơng cơ học phụ thuộc vào hệ quy chiếu 
* Chú ý : cơng là cơng của lực tác dụng lên vật
Các trường hợp riêng của cơng :
a = 0 : cosa=1 : = F.s ()
000 >0 : Cơng phát động
a =900 : cosa=0 = 0 )
900<a<1800 : cosa<0 <0 : Cơng cản 
 Cơng suất :
Cơng suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng và được đo bằng thương số giữa cơng A và thời gian t dùng để thực hiện cơng ấy (Hiểu là cơng thực hiện trong 1 giây)
*Biểu thức :
P : Công suất của máy (W)
A: công thực hiện (J)
t : thời gian thực hiện công (s)
*Đơn vị : J/s (W)
1KW = 1000W = 103W
1MW = 106 W
1HP = 736 W ( mã lực )
* Chú ý : KWh là đơn vị của cơng 1KWh = 3.600.000 J
Động năng và thế năng
Động năng :
Định nghĩa : Động năng là năng lượng mà vật cĩ được do chuyển động.
Biểu thức :
Wđ 
động năng của một vật bằng một nửa tích của khối lượng m với bình phương vận tốc v của vật.
Tính chất và đơn vị :
Động năng phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng của vật.
Động năng cĩ tính tương đối vì vận tốc cĩ tính tương đối
Wđ > 0
Đơn vị động năng : J,KJ.
Định lý động năng: Độ biến thiên động năng bằng tổng cơng của ngoại lực tác dụng lên vật.
Nếu cơng dương thì động năng tăng.
Nếu cơng âm thì động năng giảm.
 A: công của ngoại lực tác dụng lên vật (J)
 Wđ1, Wđ2 : động ở ở trạng thái đầu và cuối của vật (J)
Biểu thức : 
 A = Wđ2 - Wđ1
Thế năng :
 *Định nghĩa thế năng :Thế năng là năng lượng mà hệ vật ( một vật ) cĩ do tương tác giữa các vật của hệ ( các phần của hệ ) và phụ thuộc vào vị trí tương đối của các vật (các phần ) ấy.
Hai loại thế năng : thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi.
 +Trường hợp vật chịu tác dụng của trọng lực :
Thế năng của một vật dưới tác dụng của trọng lực là năng lượng mà vật cĩ được khi nĩ ở độ cao z nào đĩ so với vật chọn làm mốc.
Biểu thức : 
+ Trường hợp vật chịu tác dụng của lực đàn hồi :
Biểu thức tính thế năng :
Định luật bảo tồn cơ năng
* Cơ năng: là năng lượng cơ học của chuyển động của vật. Ở mỗi trạng thái cơ học, cơ năng của vật chỉ cĩ một giá trị bằng tổng động năng và thế năng tương tác của vật.
W = Wđ + Wt
* Định luật bảo tồn cơ năng tổng quát :
Trong hệ kín khơng cĩ lực ma sát , thì cĩ sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng, nhưng tổng của chúng tức cơ năng được bảo tồn. 
 W = Wđ + Wt = hằng số
 +Trường hợp trọng lực, bỏ qua ma sát, sức cản:
 Trong quá trình chuyển động dưới tác động của trọng lực cĩ sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng tổng của chúng tức cơ năng được bảo tồn.
 + Trường hợp lực đàn hồi, bỏ qua ma sát, sức cản:
Trong quá trình chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi cĩ sự biến đổi qua lại giữa động năng của vật và thế năng đàn hồi của lị xo nhưng tổng của chúng tức cơ năng của hệ vật_ lị xo là khơng đổi.
 * Chú ý : Nếu cĩ lực ma sát, cơ năng của hệ sẽ thay đổi, Khi đĩ sử dụng: Độ biến thiên cơ năng của hệ bằng cơng của lực ma sát
 Trong đĩ: là cơng của lực ma sát (J) (ngoại lực)
 là cơ năng ở trạng thái đầu và cuối của hệ
Trắc nghiệm Các định luật bảo tồn 
Câu 1. Động lượng được tính bằng:
A. N/s.
B. N.m.
C. N.m/s.
D. N.s
Câu 2. Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của cơng suất ?
A. W
B. N.m/s.
C. HP.
D. J.s.
Câu 3. Cơng cĩ thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được.
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và vận tốc.
D. Năng lượng và khoảng thời gian.
Câu 4. Câu nào sai trong các câu sau: Động năng ủa vật khơng đổi khi vât:
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động cong đều.
C. Chuyển động với gia tốc khơng đổi.
D. Chuyển động trịn đều.
Câu 5. Động năng của một vật tăng khi:
A. Gia tốc của vật tăng.
B. Vận tốc của vật v > 0.
C. Các lực tác dụng lên vật sinh cơng dương.
D. Gia tốc của vật a > 0.
Câu 6. Một chất điểm cĩ khối lượng m = 1kg chuyển động với vận tốc 2m/s thì động năng của vật là:
A. 0J
B. 2J
C. 4J
D. 6J
Câu 7. Một lị xo cĩ độ cứng 80 N/m. Khi nĩ bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì lị xo cĩ một thế năng đàn hồi là: 
A. 0 J.
B. 4 000 J.
C. 0,4 J.
D. 0,8 J.
Câu 8. Cơng thức tính cơng của lực F là ( Đáp án nào đúng và tổng quát nhất ? ).
A. A= F.s.cos
B. A = F.s.
C. A = mgh.
D. A = mv2.
Câu 9. Xét một hệ gồm hai chất điểm cĩ khối lượng m1 và m2 đang chuyển động vận tốc và . Động lượng của hệ cĩ biểu thức là
A. 
B. p = m1v1 - m2v2
C. 
D. p= m1v1 + m2v2
Câu 10. Chọn đáp án đúng và tổng quát nhất: Cơ năng của hệ ( vật và Trái Đất ) bảo tồn khi: 
A. Vận tốc của vật khơng đổi.
B. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn).
C. Vật chuyển động theo phương ngang.
D. Khơng cĩ lực cản, lực ma sát.
Câu 11. Một vật cĩ khối lượng 500 g rơi tự do ( khơng vận tốc đầu ) từ độ cao h = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ở độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 500 J.
B. 1 000 J.
C. 50 000 J.
D. 250 J.
Câu 12. Động lượng của ơtơ được bảo tồn trong quá trình:
A. Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đường cĩ ma sát
B. Ơtơ tăng tốc.
C. Ơtơ chuyển động trịn đều
D. Ơtơ giảm tốc
Câu 13. Một vật cĩ khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Biến thiên động lượng của vật trong thời gian đĩ là bao nhiêu? Cho g= 9,8m/s.
A.5,0 kgm/s	
B. 4,9kgm/s
C. 10kgm/s
D. 0,5 kgm/s. 
Câu 14. Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản khơng khí thì đại lượng nào sau đây của vật khơng đổi khi vật đang chuyển động.
A. Thế năng
B. Động năng
C. Cơ năng
D. Động lượng
Câu 15. Động lượng của một vật cĩ khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng thức :
A. = m.v 
B. =m.v 
C. = m. 
D. 
Câu 16. Một lực F khơng đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Cơng suất của lực F là 	 
A. Fvt.	
B. Fv. 
C. Ft.
D. Fv.
Câu 17. Một vật cĩ khối lượng 500 g rơi tự do (khơng vận tốc đầu) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s. Động năng của vật tại độ cao 50 m là 
A. 1000 J ;	
B. 500 J ;
C. 50000 J ;	
D. 250 J. 
Câu 18. Một vật nằm yên, cĩ thể cĩ
A. vận tốc.
B. động lượng.
C. động năng	
D. thế năng.
Câu 19. Khi vật được ném thẳng đứng lên cao thì
A. Động năng, thế năng của vật tăng 
B. Động năng, thế năng của vật giảm 
C. Động năng tăng, thế năng giảm 
D. Động năng giảm, thế năng tăng
Câu 20. Khi vật được ném thẳng đứng lên cao (bỏ qua lực cản) thì
A. Động năng chuyển hố thành thế năng.
B. Động năng và thế năng của vật giảm 
C. Động năng tăng, thế năng giảm 
D. Thế năng chuyển hĩa thành động năng
Câu 21. Biểu thức cơng của lực là A = F.S.cos. Vật sinh cơng cản khi:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22. Biểu thức cơng của lực là A = F.S.cos. Vật sinh cơng phát động khi:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23. Cơng suất là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng
B. Cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian
C. Thương số của cơng và vận tốc 
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực
Câu 24. Khi vận tốc của vật giảm 2 lần thì:
A. động năng của vật giảm 4 lần. 
B. gia tốc của vật giảm 4 lần.
C. động lượng của vật giảm 4 lần. 
D. thế năng của vật giảm 4 lần.
Câu 25. Khi vận tốc của vật tăng 3 lần thì:
A. động lượng của vật tăng 3 lần. 
B. gia tốc của vật tăng 3 lần
C. động năng của vật tăng 3 lần. 
D. thế năng của vật tăng 3 lần.
Câu 26. Động năng của vật thay đổi khi vật chuyển động
A. thẳng đều 
B. trịn đều 
C đứng yên. 
D. biến đổi đều 
Câu 27. Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Cĩ phương vuơng gĩc với véc tơ vận tốc.
D. Cĩ phương hợp với véc tơ vận tốc một gĩc bất kỳ
Câu 28. Đại lượng nào sau đây khơng phải là vectơ ?	 
A. Động lượng
B. Lực
C. Cơng cơ học
D. Xung lượng của lực
Câu 29. Một vật cĩ trọng lượng 1,0 N cĩ động năng 1,0 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đĩ vận tốc của vật bằng:
A. 4,4 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 0,45 m/s.
Câu 30. Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, gĩc nghiêng 300 so với phương ngang. Cơng của trọng lực khi vật đi hết dốc là:
A. 0,5kJ
B. 1000J	
C. 850J
D. 500J
Câu 31. Lực nào sau đây khơng làm thay đổi động năng của vật?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật.
B. Lực vuơng gĩc với vận tốc vật.
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật
D. Lực hợp với vận tốc một gĩc nào đĩ
Câu 32. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực:
A. Vận động viên bơi lội đang bơi
B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy
D. Chuyển động của con Sứa
Câu 33. Kéo một xe goịng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Gĩc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Cơng của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m cĩ giá trị ( Lấy )
A. 51900 J 
B. 30000 J 
C. 15000 J 
D. 25950 J
Câu 34. Một vật sinh cơng dương khi
A. Vật chuyển động nhanh dần đều 
B. Vật chuyển động chậm dần đều
C. Vật chuyển động trịn đều 
D. Vật chuyển động thẳng đều
Câu 35. Dưới tác dụng của lực bằng 5N lị xo bị giãn ra 2 cm. Cơng của ngoại lực tác dụng để lị xo giãn ra 5 cm là:
A. 0.3125 J 
B. 0,25 J 
C. 0,15 J 
D. 0,75 J
Câu 36. Một vật có khối lượng m = 3(kg) đặt tại A cách mặt đất một khoảng hA = 2(m). Chọn gốc thế năng tại B, cách mặt đất một khoảng hB = 1(m), thế năng của vật tại A có giá trị là:
A. 20J 
B. 30J 
C. 60J 
D. 90J
Câu 37. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lượng của vật là 0,5kg (g =10m/s2). Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật bằng 
A. 4J	
B. 1J
C. 5J	
D. 8J
Câu 38. Một vật có khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó vật ở độ cao so với mặt đất là
A. 0,102m
B. 1,0m 
C. 9,8m
D. 32m
Câu 39. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc lẫn khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi:
A. Không đổi 
B.Tăng gấp 2 
C.Tăng gấp 4 
D.Tăng gấp 8
Câu 40. Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nịng súng là v = 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V cĩ độ lớn là	
A. -3m/s
B. 3m/s
C. 1,2m/s
D. -1,2m/s

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_thi_hk2_lop_10_chuong_nang_luong.docx