BÀI TẬP ÔN TẬP GIỮA HKII – TOÁN 6 Bài 1. Tìm ước chung và ước chung lớn nhất: 1) và ; 2) và ; 3) và ; 4) và ; 5) và ; 6) và ; Bài 2. Tìm BCNN của: 1) và ; 6) 2) và 7) ; 3) và ; 8) ; 4) ; 9 ; 5) ; 10) ; Bài 3. Tính 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9) ; 10) ; 11) ; 12) ; 13) ; 14) ; 15) ; 16) ; 17) ; 18) ; Bài 4. Tính: 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; Bài 5. Tính hợp lý: 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; Bài 6. Tìm số nguyên x, biết: b) c) d) Bài 7. Tìm số nguyên , biết: là số nguyên dương nhỏ nhất là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là số nguyên âm lớn nhất Bài 8. Rút gọn các phân số . 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9) ; 10) ; 11) ; 12) ; 13) ; 14) ; 15) ; Bài 9. So sánh các phân số: a) và b) và c) và . Bài 10.Quy đồng mẫu các phân số sau: a) và b) và c) ; và Bài 11. Vẽ đoạn thẳng . là điểm nằm giữa và , . là trung điểm của . Tính . Bài 12. Cho đoạn thẳng . là điểm nằm giữa và. Gọi lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng . Tính Bài 13. Cho đoạn thẳng dài đơn vị. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng và là trung điểm của đoạn thẳng . Tính độ dài đoạn thẳng Bài 14. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B, I là trung điểm của đoạn BC. Tính độ dài của đoạn AB, biết rằng AC = 5 cm và CI = 7 cm. Bài 15. Cho đoạn thẳng AB. Gọi P và Q là hai điểm phân biệt nằm giữa điểm A và B sao cho AP = QB. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi vẽ hình, bạn Quang nhận xét rằng điểm P trùng với điểm I. Theo em nhận xét của bạn Quang có đúng không?
Tài liệu đính kèm: