BÀI TẬP ÔN LUYỆN TRONG THỜI GIAN NGHỈ TẾT PHÂN SỐ HỌ VÀ TÊN:..LỚP 4 Điểm Lời phê của thầy cô Kiểm tra toán lớp 4 Bài 1. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số : 25 : 5 = 27 : 3 = 144 : 12 = 84 : 4 = 17 : 4 = 22 : 47 = 222 : 756 = a : (b+c)= Bài 2. Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 : 18 = ; 27 = ; 5 = ; 35 = ; 96 = ...; Bài 3. Lấy ví dụ về: 5 phân số bé hơn 1 là:.. 5 phân số tối giản là:. 5 phân số bé hơn 1 là: 5 phân số bằng 1 là:. Bài 4. Đọc các số sau: 35 đọc là:.. 4525 đọc là: ab đọc là:. Bài 5. Cho 2 số 5 và 7 hãy viết: Nhỏ hơn 1 là: bằng 1 là: lớn hơn 1 là: Bài 6. Cộng các phân số sau: 45 + 55 = 64 + 54 =.. 87 + 57 = ...... 65 + 45 = 511 - 43 = 147 - 921=.. Bài 7. Túi gạo tẻ thứ nhất cân nặng 65 kg.Túi gạo tẻ thứ hai cân nặng 68 kg. Hỏ túi gạo nào cân nặng được 3648kg? Bài giải: ........................................................................................................ -Vậy túi gạo tẻ thứ..cân nặng được 3648kg. Bài 8. Cho các phân số 45105;56;45;48;915;5847. Hãy các phân số đó theo thứ tự. Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: Bài 9. Gói kẹo cân năng 14kg. Gói bánh cân nặng 25kg. Hỏi cả 2 gói bánh và kẹo cân năng được bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải: . Bài 10: Một cửa hàng có 1 số gạo. Buổi sáng bán được 73 số gạo. Buổi chiều ít hơn buổi sáng là 71 số gạo.Hỏi cả 2 buổi bán được mấy phần số gạo? Bài giải: ................... Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia: 3452 =. b) 27100 =. c) bd =. d) 25+a = .. e) a+bc+d =. Bài 12: Viết 1 số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: a)7 = b)11 = c)23 = d)2008 = Bài 13: Khoanh vào phân số băng phan số 614 : a). 1521 b). 1535 c). 1321 d). 1228 e). 3518 Bài 14: Hãy viết 5 phân số bằng phân số 34 có mẫu số lần lượt là 8,12,20. Đó là các phân số: Bài 15: Viết tất cả phân số băng phân số 412 sao cho mẫu số nhỏ hơn 30. Đó là các phân số: Bài 16: Rút gọn các phân số sau (theo mẫu). Rồi tìm phân số 29 Mẫu số 1: 1213= tối giản mẫu số 2:64=6:24:2=32 a). 1622 = b). 4928 = c). 3545 = d). 6490 = e). 8551 = g). 99551 =.. Bài 17: Rút gọn phân số rồi so sánh các phân số sau: a). 34 và 1520 =..... b). 3642 và 1521 = c). 1025 và 35 = Bài 18: a). Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 9 và tử số khác 0 (xếp theo thứ tự từ bé đến lớn): Là: b). Viết các phân số bé hơn 1, có tử số khác 0, tổng của tử số và mẫu số bằng 9: Là: c). Viết các phân số bé hơn 1, tích của phân số và mẫu số bằng 24: Là: Bài 19: Quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp giữ nguyên phân số): a). 56 và 1118 b). 1372 và 712 . ... . .. . . . . ................................................ Bài 20: Quy đồng mẫu số các phân số. 23 và 45 34 và 35 23 = 2×⋯⋯3×= 34=3×⋯⋯4×⋯⋯= 45 = 4×⋯⋯5×⋯⋯= 35=3×⋯⋯5×⋯⋯= Vậy quy đồng mẫu số các phân số 23 Vậy quy đòng mẫu số 34 và Và 45 được hai phân số...... và 35 được hai phân số và.. Bài 21: Một cửa hàng gạo có tất cả 750 kg gạo. Trong đó có 25 số gạo nếp. Hỏi của hàng có bao nhiêu ki – lô – gam gạo nếp ? Bài giải: . Bài 22: Lớp 4/8 có 42 học sinh. Trong số học sinh đó có 28 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng 14 số học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là bao nhiêu học sinh? Bài giải: .... Vậy số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là học sinh. Bài 23: Tính: a) 23 + 56 =..... b) 57 - 23 = c) 47×56= d) 812: 75 =. e) 54 + 78 = g) 98 - 78 = f) 85 - 2115 = h) 75 + 49 = Bài 24: Viết phân số đảo ngược của các phân số sau: 23;48;59;84;26;45;87;921;75;83. Phân số đảo ngược là: Bài 25: Cho các phân số 35;56;2530;915;1012;610. a). rút gọn phân số: 2530=⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯ 915=⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯ 1012=⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯ 610=⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯ b). so sánh 2 phân số bằng nhau - Vậy phân số và phân số là bằng . - Vậy phân số và phân số là bằng . Bài 26: Trong những phân số: 17;212;2318;2311;255;4530. a).Những phân số tối giản là: b). Những phân số nào còn rút gọn được là : 212;255;4530 212 = 255 =. 4530 =. Bài 27: So sánh 2 phân số hãy điền dấu >,<,=? 25⋯35 2324 27⋯45 1660⋯3960 1963⋯1925
Tài liệu đính kèm: