Bài tập ôn hè lớp 3 lên 4 môn Toán - Năm 2016

doc 14 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn hè lớp 3 lên 4 môn Toán - Năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn hè lớp 3 lên 4 môn Toán - Năm 2016
Bài tập ơn hè lớp 3 lên 4 ( Năm 2016 ) 
 Đề 1
 Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp ............ 
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số sau, số lớn nhất là : 
 A. 51110 . B. 51011 	C. 51001 D. 50111 
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 giờ =  phút  là: 
60 phút B. 80 phút C. 110 phút D. 120 phút 
c) Số liền sau của 8458 là:
 	A. 8549 B. 8358 C. 8459 D. 8457
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9m 7cm = .......... cm là:
 A. 970	 B. 907 	 C. 790 D. 709
Bài 2 : Viết các số 6367; 6396; 6276; 6369 theo thứ tự từ bé đến lớn:
..........................................................................................................................................
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: 
 3817 + 3726 7073 – 4639 1316 x 4 6710 : 5
Bài 4 : Tìm x : 
 x x 8 = 3784	 x : 5 = 1222 
 ........................................... ..........................................
 ........................................... ..........................................
 ........................................... .......................................
Bài 5 : Một xe ơ tơ chở 3 chuyến được 2985 viên gạch. Biết rằng số gạch mỗi chuyến xếp lên xe đều bằng nhau. Hỏi trong 7 chuyến, xe ơ tơ đĩ chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 6 : Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Em hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn đĩ?
Bài giải:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 7: Một người nuơi 48 con thỏ. Sau khi bán đi số thỏ, người đĩ nhốt đều số thỏ cịn lại vào 6 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy thỏ? 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 8 : Hiện nay mẹ 43 tuổi , con 8 tuổi. Hỏi 3 năm về trước tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 9: Từ bốn chữ số 0,2,4,6 hãy viết các số khác nhau và lớn hơn số 6024
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài tập ơn hè lớp 3 lên 4 ( Năm 2016 ) 
 Đề 2
 Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp ............ 
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 51110 , 51001 , 51011 là : 
51110 . B. 51011 	C. 51001 
Câu 2: Số liền sau của số 65739 là :
A. 65738 	B. 65740 	C. 65741
Câu 3 : 9m 8 cm = ..........cm : ( 0.5 đ)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 908 	B. 980 	C. 809 
Câu 4 : 2 giờ =  phút  
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
60 phút B. 110 phút C. 120 phút 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 	14754 + 23680	 	 15840 – 8795
	...........................................................	...............................................................
	...........................................................	...............................................................	 	...........................................................	...............................................................	 
 	...........................................................	...............................................................	 
 	 12936 x 3	 	 45678 : 3
	...........................................................	...............................................................
	...........................................................	...............................................................	 	...........................................................	...............................................................	 Bài 2: Một hình chữ nhật cĩ chiểu dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đĩ?
Bài giải
....
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
 a) 321 + 4 x 507 b) 72572 - ( 4232 + 340 ) c) 2034 x 7- 5689 
Bài 4: Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp cĩ 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi cĩ bao nhiêu bạn được nhận bánh?
Bài giải
...
Bài 5: Cĩ ba tổ cơng nhân tham gia sửa đê. Tổ thứ nhất sửa được 1263m đê, tổ thứ hai sửa bằng tổ thứ nhất và kém tổ thứ ba 148m đê. Hỏi cả ba tổ sửa được bao nhiêu mét đê? 
...
Bài 6: Một quyển sách cĩ giá là 60000 đồng. Nếu giảm giá bán thì mua quyển sách đĩ hết bao nhiêu tiền ? 
...
Bài 12: Cĩ hai bao gạo, bao thứ nhất đựng 72kg gạo và đựng gấp ba lần bao thứ hai. Hỏi bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Bài 13: Hồng cĩ 28 quyển sách, số sách của Hồng so với số sách của Lan thì kém 3 lần. Hỏi Lan phải chuyển cho Hồng bao nhiêu quyển sách để số sách của Lan cịn gấp 2 lần số sách của Hồng?
Bài 14: Cĩ hai tổ cơng nhân, tổ một cĩ 15 cơng nhân, tổ hai nếu cĩ thêm 6 cơng nhân thì sẽ gấp đơi tổ một. Hỏi hai tổ cĩ bao nhiêu cơng nhân?
Bài 15: Cĩ hai hộp bi, hộp thứ nhất nếu bớt ra 4 viên bi thì sẽ cĩ số bi kém hộp thứ hai 2 lần. Hỏi hộp thứ nhất ít hơn hộp thứ hai bao nhiêu viên bi? Biết hộp thứ hai cĩ 28 viên bi?
Bài 16: Cĩ hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 48 lít dầu, thùng thứ hai nếu cĩ thêm 4 lít dầu thì số dầu ở thùng thứ hai so với thùng thứ nhất sẽ kém 2 lần. Hỏi phải cuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai bao nhiêu lít dầu để hai thùng cĩ số lít dầu bằng nhau?
Bài 17: An đi thăm một nơng trại cĩ nuơi gà và heo, An đếm được 216 chân gà và thấy sĩ gà gấp 3 lần số heo. Hỏi nơng trại cĩ bao nhiêu con heo?
Bài 18: Cĩ hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 64kg. Biết rằng nếu bao thứ nhất cĩ thêm 8kg gạo thì số gạo của bao thứ nhất so với bao thứ hai sẽ gấp 3 lần. Hỏi bao thứ nhất nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Bài 19: Dũng cĩ một hộp 20 viên bi gồm 3 loại bi: bi xanh, bi đỏ và bi vàng. Biết số bi xanh gấp 6 lần số bi đỏ và gấp 2 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại cĩ bao nhiêu viên bi?
Bài 20: Ba và Đức cĩ tất cả 48 viên bi, biết số bi của Đức gấp 3 lần số bi của Ba. Hỏi Đức cĩ nhiều hơn Ba bao nhiêu viên bi?
Bài 21: Cĩ hai bao đường, nếu lấy ở bao thứ nhất bớt 3kg thì bao thứ nhất cịn nhiều hơn bao thứ hai 24kg và cịn nhiều gấp 3 lần bao thứ hai. Hỏi hai bao đường cĩ tất cả bao nhiêu ki-lơ-gam?
Bài 22: Cĩ hai tấm vải, một tấm màu xanh, một tấm màu đỏ, tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ. Cửa hàng đã bán hét 25m vải xanh và 7m vải đỏ thì số mét vải cịn lại của hai tấm vải bằng nhau. Hỏi lúc chưa bán mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 23: Thùng thứ nhất cĩ 8lít dầu, thùng thứ hai cĩ nhiều hơn thùng thứ nhất 32lít dầu. Hỏi thùng thứ hai cĩ số lít dầugấp mấy lần số lít dầu của thùng thứ nhất?
Bài tập ơn hè lớp 3 lên 4 ( Năm 2016 )
 Đề 3
 Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp ............ 
Bài 1: a) Đọc các số sau:
. 62070: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. 71915: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) Viết các số sau:
. Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2: 
a) Viết số liền trước và liền sau của mỗi số sau:
. 12534: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. 43905: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số sau:
A. 42936	B. 44158
C. 43669	D. 44202
c) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7m 3cm = ?
A. 73 cm	B. 703 cm
C. 730 cm	D. 7003 cm
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
21723 + 12547	 17492 - 1765	 14072 x 3	 35849 : 7
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . 
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) (13829 + 20718) x 2 b) 14523 - 24964 : 4 	
Bài 5: Cho hình vuơng cĩ độ dài cạnh là 8cmvaf một hình chữ nhật cĩ chiều dài 1dm, chiều rộng 4cm. Tính a) chu vi hình vuơng và hình chữ nhật
 b) Tính diện tích hình vuơng và hình chữ nhật 
Bài giải:
Bài 6: Một vòi nước chảy vào bể trong 8 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước chảy được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
Bài giải:
Bài 7: Cĩ 62 m vải , may mỗi bộ quần áo hết 3m vải . Hỏi cĩ thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và cịn thừa mấy mét vải? 
 Bài giải 
Bài 8: Tìm diện tích một hình vuơng cĩ chu vi bằng chu vi của một hình chữ nhật cĩ chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm
 Bài giải
Bài tập ơn hè lớp 3 lên 4 ( Năm 2016 )
 Đề 4
 Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp ............ 
Bài 1: Đọc và viết các số sau:
a) Đọc số:
 31205 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) Viết số:
 Mười sáu nghìn ba trăm linh năm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . 
Bài 2: ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 49205 là:
A. 900	B. 9000	C. 90
b) Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99000	B. 98999	C. 99999	
c) Số liền sau của số 65739 là:
A. 65749	B. 65740	C. 65738
d) Số lớn nhất trong các số: 8353; 8453; 8354; 8534 là:
A. 8353	B. 8453	 	C. 8354	D. 8534
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
8 m 3 cm 	= . . . . . . . . . . . . . . . . . . cm
2 hm 4 dam 	= . . . . . . . . . . . . . . . . . . dam
1 kg	= . . . . . . . . . . . . . . . . . . g
 giờ 	= . . . . . . . . . . . . . . . . . . phút
(9 + 6) × 9
63
Bài 4: Nối biểu thức với các giá trị tương ứng ở các ô sau:
9 + 6 × 9
135
89 - 81 : 9
80
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
37425 + 28107 92685 - 45326 12051 × 7 35848 : 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2: Tìm x : 
a) x × 8 = 2864 	 b) x : 5 = 1232 c) 7686 : X = 7
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................... 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................... . . . 
Bài 3:Một hộp bánh cĩ giá 24 000 đồng và một chai sữa cĩ giá 9500 đồng. Sau khi mua 2 hộp bánh và 3 chai sữa , mẹ cịn lại 23500 đồng . Hỏi lúc đầu mẹ cĩ bao nhiêu tiền? 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................................. . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .............................. . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................................... . ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . .............................................................................................................................................................................................
Bài 4: Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
Bài giải:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 5 : Một trại gia cầm nuơi 452 con gà và 128 con vịt. Sau đĩ người ta mua thêm 48 con gà và 79 con vịt . Hỏi lúc sau trại cĩ tất cả bao nhiêu con gà và vịt 
............................................................................................................................... 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 ....... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài tập ơn hè lớp 3 lên 4 ( Năm 2016 )
 Đề 5
 Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp ............ 
Bài 1: 
a) Đọc các số sau:
. 22002 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. 90900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) Viết các số sau:
. Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy : 	. . . . . . . . . . . . . . . . . . 
c) Viết số lớn nhất có năm chữ số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
d) Viết số bé nhất có năm chữ số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau của số 72599 là:
A. 72598	B. 72590	C. 72600	D. 72500
b) Số liền trước của số 10000 là:
A. 9000	B. 9999	C. 9989	D. 8999
c) Số lớn nhất trong các số: 24687; 24678; 28647; 28467 là:
A. 24687	B. 24678	C. 28647	D. 28467
d) 7 m 3 cm = . . . . . . . . . . . . . . cm
A. 73	B. 730	C. 703	D. 7003
(9 + 6) × 8
57
Bài 3: Nối biểu thức với các giá trị tương ứng ở các ô sau:
9 + 6 × 8
14088
14523- 3915 : 9
120
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 35820 + 25079 	b) 32484 - 9177	 c) 10709 × 7
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
d) 84848 : 4	đ) 12485 : 3	 e) 18096 : 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 5: Tính diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 2 dm, chiều rộng 9 cm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) Hình vuông MNPQ có cạnh 9 cm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 6: Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 7:Một người đi bộ 5 phút thì được 325m. Hỏi người đĩ cứ đi như vậy trong 8 phút thì được bao nhiêu mét? 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 8: Đ
iền số thích hợp vào ô trống:
	: 7 = 36 : 9
Họ và tên: 
Lớp
Thứ........ngày....tháng  năm 20
Mơn Tốn ( Hè lớp 3 lên 4) 
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
1.  Số liền trước của 45719 là:
A. 45718	
B. 45720
C. 45710
D. 45780
2. Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
A. 3300
B. 12000	
C. 4000
D. 6000
3. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ bảy. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đĩ là ngày thứ:	
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật 
D. Thứ hai
4. Một hình vuơng cĩ cạnh 7cm. Diện tích hình vuơng đĩ là:
A. 49cm
B. 49cm2	
C. 98cm2
D. 28cm2
Bài 2: Điền dấu thích hợp (>, <. =) vào chỗ chấm: 
3kg 50g 3500g 1giờ 20 phút...........70 phút
9m 8cm..........98cm giờ.............30 phút
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
43582 + 27364
..
..
..
..
..
..
12893 – 5847 
10715 x 5
...
...
...
...
...
...
98715 : 3
.
.
.
.
.
.
 Bài 4: Tìm y: 
 y x 8 = 2864	 1470 : y = 7
..
..
..
Bài 5: Xây 5 bồn hoa như nhau cần 3575 viên gạch. Hỏi xây 8 bồn hoa như thế thì phải dùng hết bao nhiêu viên gạch? 
Bài giải:
..
Bài 6: Một cửa hàng cĩ 8 thùng nước mắn như nhau, mỗi thùng cĩ 12 chai nước mắm , mỗi chai chứa 2 lít . Hỏi cả cửa hàng cĩ tất cả bao nhiêu lít nước mắm. 
Bài giải:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_he_lop_3_len_4_mon_toan_nam_2016.doc