Bài tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 20, 21 - Nguyễn Thùy Dương

pdf 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 20, 21 - Nguyễn Thùy Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 20, 21 - Nguyễn Thùy Dương
 Editor Nguyễn Viết Thuật 3 thuatvietnguyen@gmail.com 
Đọc phân số Viết phân số Tử số Mẫu số 
Năm phần mười một 
 19 23 
Mười ba phần chín 
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Bài 1 – Viết vào ô trống: 
Bài 2 – Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 
a.Phân số ba mươi phần trăm viết là: 
b. Phân số mười sáu phần mười viết là: 
c. Phân số chín phần bảy viết là: 
d. đọc là: 
e. đọc là: 
Bài 3 – Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a. 9 : 5 = b. 7 : 8 = c. 13 : 13 = d. 1 : 5 = 
Bài 4 – Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a. Phân số bé hơn 1 là: 
A. B. C. D. 
b. Phân số bé bằng 1 là: 
A. B. C. D. 
c. Phân số lớn hơn 1 là: 
A. B. C. D. 
NGUYỄN THÙY DƯƠNG TUẦN 20 - ĐỀ 1 
5 
8 
7 
8 
 2015 
2013 
5 
9 
7 
8 
13 
13 
1 
5 
5 
3 
5 
1 
5 
4 
3 
4 
7 
8 
8 
7 
7 
7 
7 
1 
1 
6 
5 
8 
6 
6 
7 
6 
 Editor Nguyễn Viết Thuật 4 thuatvietnguyen@gmail.com 
Bài 5 - Viết bốn phân số bằng 1 có tử số bé hơn 5: 
Bài 6 - Viết số thích hợp vào ô trống: 
a. b. 
c. d. 
Bài 7 – Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a. b. c. d. 
Bài 8* – Tìm x, biết: 
a. b. 
5 
= 
5 x 2 
= 
7 7 x 2 
15 
= 
5 x 
= 
7 8 x 3 
6 
= 
6 : 3 
= 
9 9: 
56 
= 
56 : 
= 
72 72 : 8 
3 
= 
6 
4 8 
5 
= 
13 
7 21 
27 
= 
3 
18 2 
32 
= 
8 
16 3 
x 
= 
24 
5 15 
x - 3 
= 
35 
12 84 
 Editor Nguyễn Viết Thuật 5 thuatvietnguyen@gmail.com 
Phân số Tử số Mẫu số 
Phân số Tử số Mẫu số 
 17 12 100 199 
 19 18 8 7 
Bài 1 – Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a. Phân số đọc là “Bảy phần chín”. 
b. Phân số đọc là “Mười ba phần mười lăm” 
c. Phân số có tử số là 2013 và mẫu số là 2015. 
d. Phân số có tử số là 119 và mẫu số là 200. 
Bài 2 – Viết phân số hoặc số thích hợp vào ô trống: 
Bài 3 – a. Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số: 
13: 15; 19 : 21; 2 : 9; 4 : 7; 
 b. Viết các phân số : dưới dạng thương: 
Bài giải 
Bài 3 – a. Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 16: 
 b. Tìm trong đó các phân số có tử số bé hơn mẫu số, các phân số có tử số lớn hơn 
mẫu số; các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. 
Bài giải 
7 
9 
 15 
13 
 2015 
2013 
 119 
200 
9 
11 
29 
27 
205 
319 
3 
291 
8 ; 17 ; 2013 ; 100 
11 22 2015 99 
 Editor Nguyễn Viết Thuật 6 thuatvietnguyen@gmail.com 
Bài 5 – Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a. b. c. d. 
Bài 5 – Viết năm phân số lớn hơn 1 có tử số nhỏ hơn 5: 
Bài 6 – Viết số thích hợp vào ô trống: 
a. b. 
b. d. 
Bài 8* – Tìm y, biết: 
a. b. 
7 
 < 1 
9 
4 
 = 1 
3 
3 
 = 1 
3 
2015 
 > 1 
2013 
3 
 = 
3 x 
= 
4 4 x 
12 
= 
5 x 3 
= 
9 x 
3 
 = 
3 x 
= 
4 4 x 
12 
15 
= 
15 : 
= 
45 45 : 
3 
6 
= 
48 
y 56 
9 
= 
63 
y + 4 161 
 Editor Nguyễn Viết Thuật 7 thuatvietnguyen@gmail.com 
RÚT GỌN PHÂN SỐ 
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ 
Bài 1 – Trong các phân số: ; 
a.Các phân số tối giản là những phân số nào ? 
b. Rút gọn những phân số còn lại: 
Bài 2 – Viết các số thích hợp vào ô trống: 
a. 
b. 
c. 
Bài 3 – Rút gọn các phân số sau: 
a. 
b. 
c. 
d. 
Bài 4 – Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Trong các phân số phân số bằng phân số là: 
A. B. C. D. 
TUẦN 21 – ĐỀ 1 
5 
6 
; 
8 
; 
9 
; 
11 
; 
12 
12 12 15 15 21 21 
15 
= 
75 : 
= 
15 
= 
15 : 
= 
 : 100 100 20 20 : 
54 
= 
54 : 
= 
18 
= 
18 : 
= 
 : 36 36 12 12 : 
63 
= 
63 : 
= 
21 
= 
21 : 
= 
7 
 : 99 99 : 
63 
= 99 
162 
= 369 
45 
= 190 
2015 
= 2013 
4 
; 
5 
; 
3 
; 
3 
5 7 5 7 
12 
20 
4 
5 
5 
7 
3 
5 
4 
5 
 Editor Nguyễn Viết Thuật 8 thuatvietnguyen@gmail.com 
Bài 5 – Tìm năm phân số bằng phân số : 
Bài 6 – Quy đồng mẫu số các phân số sau: 
a. và b. và 
c. và d. và 
Bài 7 - Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Quy đồng mẫu số hai phân số và như sau 
a. ; 
b. ; 
c. Giữ nguyên ; 
Bài 8 – Rút gọn các phân số sau: 
4 
5 
3 
4 
5 
6 
2 
5 
3 
7 
5 
9 
2 
3 
16 
25 
39 
100 
3 
8 
3 
4 
3 
= 
3 
= 
16 
8 8 x 4 25 
3 
= 
3 
= 
3 
4 4 x 8 32 
3 
= 
3 + 4 
= 
7 
8 8 x 4 32 
3 
= 
3 + 8 
= 
11 
4 4 x 8 32 
3 
= 
3 x 2 
= 
6 
4 4 x 2 8 
3 
8 
1515 
= 
1919 
131313 
= 
181818 
312312 
= 
415415 
 Editor Nguyễn Viết Thuật 9 thuatvietnguyen@gmail.com 
Bài 1 – Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a. Trong các phân số phân số tối giản là: 
A. B. C. D. 
b. Phân số rút gọn được phân số tối giản là: 
A. B. C. D. 
c. Phân số rút gọn được phân số tối giản là: 
A. B. C. D. 
Bài 2 - Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a. b. c. d. 
Bài 3 - Cho các phân số sau: . Hãy tìm các phân số 
bằng nhau? 
Bài 4 - Rút gọn các phân số sau: 
Bài 5 – Quy đồng mẫu số các phân số: 
a. b. 
và và 
c. d. 
và và 
Bài 6 – Quy đồng mẫu số các phân số: 
a. b. 
và và 
TUẦN 21 – ĐỀ 2 
5 
; 
14 
; 
9 
; 
9 
15 21 19 21 
 5 
15 
14 
21 
9 
19 
9 
21 
5 
15 
1 
10 
2 
5 
2 
3 
1 
3 
9 
21 
3 
7 
1 
12 
2 
3 
1 
7 
9 
= 
3 
36 4 
15 
= 
1 
45 3 
27 
= 
1 
54 2 
105 
= 
1 
140 7 
3 
; 
9 
; 
21 
; 
18 
; 
18 
; 
36 
7 7 49 34 49 98 
27 
= 
45 
18 
= 
63 
54 
= 
12 
135 
= 
315 
6 
= 
11 
 3 
= 
5 
 7 
= 
9 
 23 
= 
36 
5 
= 
9 
4 
= 
7 
5 
= 
8 
 7 
= 
12 
4 
= 
9 
 2 
= 
7 
2 
= 
5 
1 
= 
4 
 Editor Nguyễn Viết Thuật 10 thuatvietnguyen@gmail.com 
c. d. 
và và 
Bài 7 – Nối hai phân số chua quy đồng mẫu số với hai phân số đã quy đồng mẫu số: 
Bài 8* – Tìm các số tự nhiên x và y biết: 
a. b. 
5 
= 
6 
13 
= 
24 
7 
= 
12 
11 
= 
18 
2 
và 
3 
5 4 
15 
và 
14 
20 20 
3 
và 
7 
4 10 
5 
và 
16 
20 20 
1 
và 
4 
4 5 
8 
và 
15 
20 20 
x 
= 
2 
27 3 
35 
= 
10 
49 y 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_4_tuan_20_21_nguyen_thuy_duong.pdf