Bài tập môn Toán học Lớp 2

doc 39 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán học Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Toán học Lớp 2
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
20654
Năm mươi hai nghìn tám trăm linh ba
79140
Sáu mươi nghìn năm trăm linh hai
12738
Câu 2: (1 điểm)
	Viết các số: 56034, 61300, 49876, 55914, 62044. 
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: (1 điểm)
	Tính nhẩm:
	2000 x 2 + 600 = 	99000 – 5000 = 
	60000 + 20000 = 	30000 : 3 : 2 =
Câu 4: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
21567 + 42385 	7138 x 6 
89205 – 63582 	5213 x 5 
Tính:
Câu 5: (2 điểm)
Một nhà hát tổ chức biểu diễn ba buổi, buổi đầu bán được 4568 vé, buổi sau bán được 2709 vé, buổi cuối bán được 5123 vé. Hỏi tổng số vé bán được cả ba buổi là bao nhiêu?
Câu 6: (1 điểm)
	Một quyển vở giá 2700 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:
Số quyển vở
2 quyển
5 quyển
9 quyển
10 quyển
Thành tiền
Câu 7: (1 điểm)
	Tính diện tích hình chữ nhật bằng xăngtimét vuông có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.
Câu 8: (1 điểm)
	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 x 4 là:
25892 	B. 22859 	C. 29852 	D. 22589
Kết quả của phép tính 80704 : 8 là:
1088 	B. 10808 	C. 1880 	D. 10088
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (1 điểm)
	Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
60000
59801
73265
90349
13452
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
21675 + 58093 	43567 + 879
76952 – 5875 	 12750 – 3912 
Tính:
Câu 4: (2 điểm)
	Nối bài toán tìm với giá trị đúng của :
	 – 42631 = 25280 	 = 67911
	 x 6 = 98724 	 = 12184
	15759 + = 80423 	 = 64664
	 : 8 = 1523 	 = 16454
Câu 5: (1 điểm)
	Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính: 
Chu vi của hình vuông.
Diện tích của hình vuông.
Câu 6: (1 điểm)
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	100000 đồng 	= 60000 đồng +  đồng
	= 50000 đồng +  đồng
	= 30000 đồng +  đồng
	= 90000 đồng +  đồng
	= 100000 đồng +  đồng
Câu 7: (0,5 điểm)
	Viết các số sau thành các số La Mã: 4, 12, 25, 14, 19.
Câu 8: (1,5 điểm)
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (1 điểm) 
	Viết (theo mẫu): 28124 gồm 2 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 2 chục, 4 đơn vị.
56739 	b) 63015 	c) 75380	d) 9218
Câu 2: (1 điểm)
Khoanh vào số lớn nhất trong mỗi chuỗi sau: 
38210, 41059, 38635, 40597, 39175
86472, 86593, 86271, 86712, 86711
Khoanh vào số bé nhất:
22540, 22109, 22231, 22098, 22132
56472, 86593, 86271, 86712, 86711
Câu 3: (2 điểm)
Tính nhẩm:
70000 – 10500 = 	30000 x 3 = 
83000 + 2000 = 	20000 : 2 x 5 = 
Đặt tính rồi tính:
397 + 1258 + 8405 	1893 x 8 
14600 – 11576 	64974 : 2
Câu 4: (2 điểm)
Mua 3 mét vải phải trả 75000 đồng. Hỏi mua 4 mét vải như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
	Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 
	Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 
Câu 5: (1 điểm)
	Số ?
Câu 6: (1 điểm) 
	Tính giá trị của biểu thức:
(60800 – 31578) x 2 	b) 62148 : 3 – 965 
Câu 7: (1 điểm)
Câu 8: (1 điểm) 
	Em hãy đặt đề toán giải bằng 2 phép tính sau:
	14400 : 2 = 7200 (đồng)
	7200 x 6 = 43200 (đồng)
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (1 điểm)
	Viết các số:
Sáu mươi chín nghìn hai trăm năm mươi.
Hai mươi tám nghìn không trăm ba mươi bảy.
Năm chục nghìn không trăm mười.
Tám mươi mốt nghìn ba trăm linh tư.
Mười bảy nghìn chín trăm bốn mươi sáu.
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính: 
2868 x 8 	10362 x 9 	54943 : 7 	62600 : 4 
Tính:
Câu 4: (1 điểm)
	Nối biểu thức với giá trị đúng của nó:
Câu 5: (3 điểm)
Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
Một hình vuông có chu vi 360mm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu xăngtimét vuông?
Câu 6: (1 điểm)
	Xem bảng dưới đây rồi viết số thích hợp vào chỗ trống:
Tên người
mua
6500 đồng
23000 đồng
12000 đồng
Số tiền phải trả
Nam
3
2
0
Hồng
0
1
4
Bảo
2
1
1
Nga
1
0
2
Câu 7: (1 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Nêu 2 cách trả lời)
Đánh dấu (X) vào ô trống cạnh những tháng có 31 ngày:
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: (1 điểm) 
	Viết số thích hợp vào ô trống:
25758
25761
91240
91241
91243
16833
16831
16328
Câu 2: (1 điểm)
Số tiền trước của 75630 là 
Số liền trước của 30000 là 
Số liền sau của 88888 là 
Số liền sau của 99999 là 
Câu 3: (2 điểm)
Một xí nghiệp tháng đầu may được 17250 cái áo. Tháng sau may được số áo gấp 3 lần tháng đầu. Hỏi cả hai tháng xí nghiệp đó may được bao nhiêu cái áo? (Giải bằng 2 cách)
Câu 4: (1 điểm)
	Tính:
Câu 5: (2 điểm)
	Tính diện tích các hình chữ nhật: MNKI, IKPQ và MNPQ có kích thước ghi trên hình vẽ.
Câu 6: (1 điểm)
	Tìm y:
y : 8 = 5796 	b) 80493 – y = 19745
Câu 7: (1 điểm)
	Tính: 
	132cm2 x 2 = 	10000cm2 + 2000cm2 = 
	640cm2 : 8 = 	7500cm2 – 1300cm2 = 
Câu 8: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: (1 điểm) 
Các số: 60178, 60523, 60499, 60675, 60218 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ..
Các số: 57819, 43609, 81700, 94100, 62988 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ..
Câu 2: (1 điểm)
	Viết (theo mẫu): 81483 = 80000 + 1000 + 400 + 80 + 3 
75350 = 	b) 40076 = 	c) 58109 = 	d) 27684 = 
Câu 3: (2 điểm) 
Tính nhẩm:
90000 + 1000 = 	30000cm2 x 2 = 
80000 : 4 = 	60000cm2 – 10000cm2 = 
Tính:
Câu 4: (2 điểm)
Một trại chăn nuôi có 60200 con gà. Lần thứ nhất bán đi 	 số gà. Lần thứ hai bán gấp đôi lần thứ nhất. Hỏi trại chăn nuôi còn lại mấy con gà?
Câu 5: (1 điểm) 	Tính giá trị của biểu thức:
7654 x 5 – 9156 	b) 68044 : 2 : 2 
Câu 6: (1 điểm)
Bà Hai mua 2kg đường, mỗi kilôgam đường giá 6500 đồng và một chục quả trứng giá 13000 đồng. Hỏi bà Hai đã tiêu hết tất cả bao nhiêu tiền?
Câu 7: (1 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 7
Câu 1: (1 điểm)
	Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đọc
Viết
Chín xăng-ti-mét vuông
...................................................................
...................................................................
Ba nghìn một trăm năm mươi xăng-ti-mét vuông
Tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông
503cm2
48cm2
Câu 2: (1 điểm)
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
45000; ; ; 48000; ; ; 51000
26173; 26174; ; ; ; 26178
59620; ; 59660; ; 59700; 
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính: 
9675 – 1083 	22931 x 4 
93540 – 48261 	7981 x 9 
Tính:
Câu 4: (2 điểm)
Kho thứ nhất có 15850 quyển sách. Kho thứ hai có nhiều hơn kho thứ nhất 3245 quyển sách. Kho thứ ba có ít hơn kho thứ hai 1300 quyển. Hỏi kho thứ ba có bao nhiêu quyển sách?
Câu 5: (1 điểm)
	Viết vào ô trống:
Cạnh hình vuông
Diện tích hình vuông
Chu vi hình vuông
9cm
7cm
10cm
5cm
Câu 6: (1 điểm)
	Điền số vào chỗ chấm:
8605m = kmhmdamm
23412mm = mdmcmmm
7km 9dam 3m = m
50000m = km
Câu 7: (1 điểm)
	Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó:
Câu 8: (1 điểm)
	Viết vào chỗ chấm:
70000 đồng gồm  tờ giấy bạc 20000 đồng và 1 tờ giấy bạc 10000 đồng.
100000 đồng gồm 2 tờ giấy bạc  đồng.
40000 đồng gồm 2 tờ giấy bạc  đồng và 1 tờ giấy bạc  đồng.
60000 đồng gồm  tờ giấy bạc 20000 đồng.
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: (1 điểm)
	Viết vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
23608
51794
89002
98255
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Tính nhẩm:
70000 – (20000 + 20000) = 	57000 – 6000 = 
80000 – 20000 x 4 = 	24800 – 4800 = 
Đặt tính rồi tính: 
30182 x 3 	59720 – 16830 
7645 + 28105 	 69580 : 7 
Câu 4: (1 điểm)
	Một hộp phấn giá 3500 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:
Số hộp phấn
2 hộp
4 hộp
7 hộp
8 hộp
Câu 5: (1 điểm)
Các ô tô có sức chở như nhau. Cứ 8 ô tô chở được 24000kg xi măng. Hỏi 6 ô tô như thế chở được bao nhiêu kilôgam xi măng?
Câu 6: (1 điểm)
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
(18251hm – 6183hm) x 2 = hm
(128km + 392km) x 10 = km
(16743cm – 8223cm) : 5 = cm
Câu 7: (2 điểm)
	Một hình chữ nhật có chiều dài 13cm và chiều rộng kém chiều dài 9cm.
Tính chu vi hình đó.
Tính diện tích hình đó.
Câu 8: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 9
Câu 1: (1 điểm) 
	Viết số thích hợp vào ô trống:
10000
20000
70000
37542
37544
37546
2172
2169
2168
Câu 2: (1 điểm)
	Viết bằng chữ:
	135cm2 	10629cm2	3174cm2	85300cm2 
Câu 3: (2 điểm)
Tính nhẩm:
9000 + 3000 + 7000 = 	4000 : 4 x 8 = 
2000 x 3 – 1000 = 	83000 – 2000 = 
Tính:
Câu 4: (1 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
Một kho trong 3 ngày đầu mỗi ngày nhận 4475kg hàng, 2 ngày sau mỗi ngày nhận 5316kg hàng. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kilôgam hàng?
Câu 6: (1 điểm)
	Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Diện tích hình (A) bằng  cm2
Diện tích hình (B) bằng  cm2
So sánh diện tích hình (A) và hình (B): 
Câu 7: (2 điểm) 
	Xem bảng dưới đây rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên người mua
2500 đồng
3000 đồng
14000 đồng
Số tiền phải trả
Hùng
2
1
1
22000 đồng
Vân
1
2
2
36500 đồng
Hùng mua  cây bút chì,  cây kéo,  cây bút mực. 
Hùng phải trả  đồng.
Vân mua  cây bút chì,  cây kéo,  cây bút mực.
Vân phải trả  đồng. 
Vân mua nhiều hơn Hùng  đồng.
Hùng và Vân mua tất cả  cây bút chì,  cây kéo,  cây bút mực và phải trả tổng số tiền là  đồng.
Em có 20000 đồng em có thể mua được nhiều nhất là  cây bút chì,  cây kéo,  cây bút mực.
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: (1 điểm)
	Số ?
Số liền trước
Số đã cho
81500
34639
50000
79099
42635
Số liền sau
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số từ 43672 đến 43680.
Viết các số tròn chục nghìn từ 10000 đến 100000.
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính: 
51463 – 5247 	 14675 x 5 
60803 – 32121 	7689 x 8 
Tính:
Câu 4: (1 điểm)
Cho hình chữ nhật có chu vi là 54cm, chiều rộng là 7cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đã cho.
Câu 5: (1 điểm)
	Tính giá trị của biểu thức:
27644 – 644 : 4 	b) 93756 : 3 x 2 
Câu 6: (2 điểm)
Có 6 gói kẹo to, mỗi gói nặng 500g và 4 gói kẹo nhỏ, mỗi gói nặng 250g. Hỏi có tất cả mấy kilôgam kẹo?
Câu 7: (1 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
x : 5 = 5310 + 2700
x = 40050 	C. x = 1602
x = 45050 	D. x = 1062
y x 8 = 40000 – 6112 
y = 4632 	C. y = 4236
y = 4362 	D. y = 4326 
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: (2 điểm)
Viết các số:
Tám mươi hai nghìn năm trăm linh tư.
Ba mươi nghìn sáu trăm mười lăm.
Bảy mươi bảy nghìn chín trăm.
Chín mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi mốt.
Hai mươi bảy nghìn bốn trăm ba mươi sáu.
Viết các số: 82064, 79152, 26119, 40891, 78555.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
64852 – 9603 	 6754 + 8923 
100000 – 89099 	21507 + 45723 
Tính:
Câu 4: (1 điểm)
Một xí nghiệp may được 50000 cái áo. Sau một tuần lễ chuyển đến các cửa hàng, xí nghiệp còn 17198 cái áo. Hỏi mỗi ngày xí nghiệp đó đã chuyển đi bao nhiêu cái áo, biết rằng số cái áo chuyển đi mỗi ngày đều bằng nhau?
Câu 5: (0,5 điểm)
	Viết các số sau thành số La Mã: 18, 5, 23, 9, 12.
Câu 6: (1,5 điểm)
Cho hình (A) gồm 2 hình chữ nhật MNPQ và IKLQ (xem hình vẽ). Tính diện tích hình (A) theo kích thước ghi trên hình vẽ.
Câu 7: (1 điểm)
Số tiền quyên góp để ủng hộ các bạn học sinh nghèo của lớp em 4 tổ được thống kê như sau:
	Tổ 1: 62800 đồng 	Tổ 3: 74500 đồng
	Tổ 2: 95000 đồng 	Tổ 4: 63000 đồng
Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Tổ
1
2
3
4
Số tiền (ngàn đồng)
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Tổ  quyên góp được nhiều nhất. Tổ  quyên góp được ít nhất.
Số tiền của tổ 1 ít hơn số tiền của tổ 4 là  đồng.
Số tiền của tổ 2 ít hơn số tiền của tổ 3 là  đồng.
Câu 8: (1 điểm) 
ĐỀ SỐ 12
Câu 1: (2 điểm)
Viết mỗi số sau thành tổng:
37852 = 	98730 = 	61254 = 	40912 = 
Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau: 
Số
52681
69704
82116
46527
31269
Giá trị của chữ số 6
600
Câu 2: (2 điểm)
Tính nhẩm:
10100hm + 800hm = 	 7000km x 2 = 
56000cm – 20000cm = 	40000g : 4 = 
Tính: 
Câu 3: (1 điểm)
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2489mm = mdmcmmm
2kg – 1000g = g
7km 6dam 8m = m
9000m – 3km = m
4000mm x 5 = m
Câu 4: (2 điểm)
	Nối biểu thức đúng với giá trị của nó:
Câu 5: (1 điểm)
	Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: 
	63 người 	→ 	7 dãy ghế
	5427 người 	→ 	 dãy ghế?
Câu 6: (1 điểm)
	Một hình vuông có chu vi là 40cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
Câu 7: (1 điểm)
	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Mẹ mua cho Hồng một bộ sách lớp 3 giá 68000 đồng, một hộp bút màu giá 4000 đồng, một chiếc bảng con giá 3000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 100000 đồng. Vậy cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:
15000 đồng 	C. 25000 đồng
35000 đồng 	D. 45000 đồng
ĐỀ SỐ 13
Câu 1: (2 điểm)
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
19988; ; ; 19991; ; 19993
53210; 53209; ; ; 53206; 
; 85670; 85680; ; ; 
Số liền sau của 79000 là 
Số liền sau của 26529 là 
Số liền trước của 100000 là 
Số liền trước của 48130 là 
Số ở giữa 49658 và 49660 là 
Câu 2: (2 điểm) 
Đặt tính rồi tính: 
9721 x 8 	23231 x 3 	69750 : 9 	48105 : 6
Tính: 
Câu 3: (1 điểm)
	Tìm y:
y : 5 = 2637 + 5920 	b) y x 6 = 70000 – 8950 
Câu 4: (1 điểm) 
Một cái bể chứa 3750 lít nước. Người ta đã sử dụng hết 2685 lít nước. Sau đó lại cho vòi chảy vào bể 940 lít. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước?
Câu 5: (1 điểm)
	Mỗi chiếc khăn tắm giá 13600 đồng. Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng:
	Số khăn tắm
3
4
5
6
7
Thành tiền
 Câu 6: (1 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 3cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Câu 7: (1 điểm)
	Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 8: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 14
Câu 1: (2 điểm)
Viết các số: 92540, 91100, 90872, 93644, 92987
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Điền số tròn chục nghìn vào ô trống:
Điền số có năm chữ số giống nhau vào ô trống:
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Tính nhẩm:
(16000 – 2000) : 2 = 	42000 : 7 : 3 = 
(3000 + 10000) x 3 = 	90000 – 50000 + 8000 = 
Đặt tính rồi tính: 
19769 : 7 	52985 – 13526 
6504 x 8 	78780 + 5123 
Câu 4: (2 điểm)
Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết độ dài cạnh hình vuông là 31cm, chiều dài hình chữ nhật là 48cm.
Tính chu vi hình vuông.
Tính chiều rộng hình chữ nhật.
Câu 5: (2 điểm)
Một người mua lần lượt bốn đồ dùng học tập: bình mực, chiếc cặp, hộp bút và chiếc compa với giá từng loại là: 1500 đồng; 37000 đồng; 4000 đồng; 5200 đồng.
	Dựa vào dãy số liệu trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
Giá tiền một chiếc compa là: 
Giá tiền một hộp bút là: 
Đồ vật có giá tiền ít nhất là  Đồ vật có giá tiền nhiều nhất là 
Giá tiền một hộp bút nhiều hơn giá tiền một bình mực là 
Người đó đã mua tất cả hết  đồng.
Câu 6: (1 điểm)
Có 48 chiếc kẹp như nhau xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 30624 chiếc kẹp cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
ĐỀ SỐ 15
Câu 1: (2 điểm)
Viết số thích hợp vào ô trống:
39422
39426
80511
80509
80507
44444
66666
88888
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Chữ số 3 trong số 43819 chỉ 
Chữ số 3 trong số 71638 chỉ 
Chữ số 3 trong số 20356 chỉ 
Chữ số 3 trong số 34825 chỉ 
Chữ số 3 trong số 18273 chỉ 
Câu 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính: 
27950 x 3; 7788 x 8; 40068 : 7; 65127 : 5 
Tính:
Câu 3: (1 điểm)
Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 78m, chiều rộng 54m. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Câu 4: (1 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
Một sợi dây dài 7554cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng chiều dài sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây.
Câu 6: (1 điểm)
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 ngày =  giờ 	c) 7kg 2g =  g
 giờ =  phút 	d) 53hm 6m = m
Câu 7: (1 điểm)
Dì Ba có 4 tờ giấy bạc loại 20000 đồng. Dì mua hết 52600 đồng. Hỏi dì Ba còn lại bao nhiêu tiền?
Câu 8: (1 điểm) 
	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Biểu thức: 7 x 3817 + 6426 : 9 có giá trị là:
27433	B. 23473 	C. 24373	D. 27343
9m 5mm = ?
9050mm	B. 950mm	C. 950mm	D. 9005mm
ĐỀ SỐ 16
Câu 1: (1 điểm)
	Nối (theo mẫu):
Ba mươi ba nghìn bảy trăm linh ba
75829
Tám mươi nghìn sáu trăm hai mươi lăm
26017
Năm mươi bốn nghìn một trăm
33703
Bảy mươi lăm nghìn tám trăm hai mưới chín
80625
Hai mươi sáu nghìn không trăm mười bảy
54100
Câu 2: (1 điểm) 
Số liền sau của 31807 là 
Số liền trước của 16000 là 
Các số 81693, 80599, 80438, 81286 viết theo thứ tự bé đến lớn là: 
Câu 3: (2 điểm)
Tính nhẩm:
20000 x 4 – 60000 : 3 = 	 	 5000 x 2 x 6 = 
70000 – (30000 + 10000) = 	 80000 : 8 : 2 = 
Đặt tính rồi tính: 
70700 – 12350 	54981 : 3 
65128 + 3491 	 9137 x 4 
Câu 4: (1 điểm)
Có 9360 chiếc nơ đựng đều vào 9 thùng, đã bán được 4 thùng đó. Hỏi đã bán được bao nhiêu chiếc nơ?
Câu 5: (1 điểm) 
	Tính giá trị của biểu thức:
32985 – (5675 + 2334) x 2 
6 x 9231 + 17965 : 5 
Câu 6: (1 điểm)
	Điền kết quả tính vào chỗ trống: 
Cạnh hình vuông
6cm
3cm
Chu vi hình vuông
8cm
4cm
Diện tích hình vuông
Câu 7: (1 điểm)
Mua 3 cái ví cùng loại phải trả 24000 đồng. Hỏi mua 7 cái ví như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 8: (1 điểm) 
	Viết bốn số thích hợp vào bốn ô trống:
Câu 9: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 17
Câu 1: (2 điểm)
Viết (theo mẫu):
Số 12432 gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục, 2 đơn vị
Số 80006 gồm: 	
Số 24976 gồm: 
Số 37514 gồm: 	
Số 68805 gồm: 
Viết bằng chữ:
75cm2	642cm2	8113cm2	90657cm2
Câu 2: (2 điểm)
Tính: 
4501cm2 + 7823cm2 = 	6330l x 6 = 
1976g : 8 = 	523 – 408 + 10 = 
Đặt tính rồi tính: 
95200 : 5 	4573 x 7 	6849 + 7257 	16500 – 820
Câu 3: (2 điểm)
Một trại chăn nuôi nuôi được 60204 con vịt. Lần thứ nhất bán đi số vịt. Lần thứ hai bán được 11200 con vịt. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt?
Câu 4: (1 điểm) 
	Cho dãy số: 10010; 10020; 10030; 10040; 10050; 10060; 10070; 10080; 10090.
	Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Dãy số liệu trên có tất cả  số 
Dãy thứ năm trong dãy số là số:  
Số chữ số 1 có tất cả là  số
Số thứ tư trong dãy số là số  Số này lớn hơn số thứ hai trong dãy  đơn vị.
Câu 5: (1 điểm)
	Điền kết quả vào ô trống:
Chiều dài hình chữ nhật
13cm
16cm
9cm
Chiều rộng hình chữ nhật
8cm
5cm
3cm
Diện tích hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật
50cm
24cm
Câu 6: (1 điểm)
Một lớp học đã quyên góp được 96000 đồng giúp đỡ cho 3 bạn học sinh nghèo. Hỏi 2 bạn thì nhận được bao nhiêu tiền?
Câu 7: (1 điểm) 
ĐỀ SỐ 18
Câu 1: (2 điểm)
Viết các số biết các số đó gồm:
6 chục, 7 nghìn, 2 đơn vị, 5 chục nghìn, 1 trăm
3 trăm, 8 chục nghìn, 4 chục, 2 nghìn
9 đơn vị, 3 chục nghìn
5 nghìn, 1 chục nghìn, 7 chục
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
23000; 24000; ; ; ; 28000
10500; ; 11500; 12000; ; 
36728; ; ; ; 36724; 
Câu 2: (2 điểm)
Tính nhẩm:
22000 x 4 = 	72100 + 5100 = 
10000 x 6 : 3 = 	85600 – 1600 = 
Tính: 
Câu 3: (1 điểm)
	Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài là 24cm, chiều rộng bằng chiều dài.
Câu 4: (1 điểm)
	Số ?
Câu 5: (2 điểm)
Một xí nghiệp sản xuất được 34215 chiếc khăn. Ngày thứ nhật bán được số khăn đó, ngày thứ hai bán được số khăn đó. Hỏi trong 2 ngày xí nghiệp đã bán được bao nhiêu chiếc khăn?
Câu 6: (1 điểm) 
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	13005m = kmm 	2 ngày 2 giờ =  giờ
	24m 62cm = cm 	4 giờ 15 phút =  phút
Câu 7: (1 điểm)
	Em hãy lập đề toáng giải bằng 2 phép tính sau:
	43 x 4 = 136 (m) 	435 – 136 = 299 (m)
ĐỀ SỐ 19
Câu 1: (2 điểm) 
Viết các số sau: 
Ba mươi nghìn sáu trăm linh chín.
Hai mươi tám nghìn chín trăm bảy mươi lăm.
Sáu chục nghìn mộ trăm sáu mươi tư.
Năm mươi mốt nghìn không trăm tám mươi.
Xếp các số 54234, 54107, 53899, 51987, 53276 theo tứ tự từ bé đến lớn.
Xếp các số 45603, 49010, 48788, 47966, 46853 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Tính: 
Đặt tính rồi tính:
20381 x 4 	7665 x 7 	42669 : 8 	25200 : 5
Câu 4: (1 điểm)
Một kho lương thực nhập đợt một được 25870kg thóc, nhập đợt hai được 32593kg thóc. Hỏi:
Đợt hai nhập hơn đợt một bao nhiêu kilôgam thóc?
Cả hai đợt nhập được tất cả bao nhiêu kilôgam thóc?
Câu 5: (1 điểm) 
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
	Số kilôgam muối đựng trong mỗi bao như sau:
	Bao 1: 63kg 	Bao 3: 45kg
	Bao 2: 90kg	Bao 4: 87kg
Dãy số kilôgam muối đựng trong bốn bao trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
Bao 4 có nhiều hơn bao 1 là kg muối và ít hơn bao 2 là kg muối.
Cả bốn bao có kg muối.
Câu 6: (1 điểm) 
Ghép 6 miếng bìa hình vuông cạnh 3cm thành hình chữ nhật (xem hình vẽ). Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 7: (1 điểm)
Mua 8 hộp cờ vua phải trả 96000 đồng. Hỏi mua 5 hộp cờ vua như thế phải trả bao nhiêu tiền? 
Câu 8: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 20
Câu 1: (2 điểm)
Viết các tổng thành số có 5 chữ số:
80000 + 1000 + 500 + 70 + 8 =  
20000 + 600 + 40 + 5 = 
90000 + 3 = 
60000 + 9000 + 60 = 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Các số tròn chục nghìn bé hơn 66666 là: 
Số tròn chục nghìn liền trước số 90000 là: 
Số tròn chục nghìn liền sau 80000 là: 
Câu 2: (1 điểm)
	Số ?
Câu 3: (2 điểm) 
Tính nhẩm:
23000 x 2 = 	30000 + 10000 – 5000 = 
40000 : 4 : 5 = 	60200 – 200 + 700 = 
Tính:
28946 : 9 	5849 x 6 	4962 + 18235 	90781 – 4615 
Câu 4: (2 điểm)
Ngày thứ nhất người ta chuyển đến kho 27060kg gạo, ngày thứ hai chuyển được 26192kg gạo. Trong số gạo chuyển đến kho có là gạo nếp. Hỏi người ta chuyển đến kho bao nhiêu kilogram gạo nếp?
Câu 5: (1 điểm)
	Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Câu 6: (1 điểm)
Hai hình vuông có cạnh đều bằng 7cm và ghép lại thành hình chữ nhật (như hình vẽ). Tính diện tích hình chữ nhật ABEG.
Câu 7: (1 điểm)
	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
4 đôi giày: 92000 đồng
3 đôi giày:  đồng?
58000 đồng 	C. 72000 đồng
69000 đồng 	D. 49000 đồng
Biểu thức: 12063 + 95624 : (4 x 2) có giá trị là:
42016 	C. 24016
16042 	D. 26014

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_hoc_lop_2.doc