Bài tập 1: Dịch sang Tiếng Anh. Nước Anh bố mẹ ông bà con trai của bố mẹ con gái của bố mẹ cháu trai của ông bà cháu gái của ông bà anh, em trai chị, em gái Cô, dì Cậu, bác trai Cháu trai của cô chú cháu gái của cô chú Học sinh nông dân công nhân người đưa thư y tá bác sĩ ca sĩ vũ công cầu thủ kĩ sư kiến trúc sư thợ sửa máy giáo viên nhạc sĩ người lái xe taxi môn học ưa thích âm nhạc bởi vì tại sao muốn thích tên kem kẹo bánh hát trường học ngôi nhà cái gì đây là kia là nói nghe đọc viết hát làm việc bệnh viện họa sĩ quốc tịch địa chỉ bạn qua thư bạn bè tên cái gì ở đâu khi nào thế nào cảm ơn làm bài tập Tiếng Anh viết 1 bức thư vẽ 1 bức tranh đạp xe đạp chơi đá bóng bơi đi bơi đánh răng rửa mặt có giờ nghỉ giải lao kể 1 câu chuyện đọc chuyện vui chơi cầu lông muốn thích đi nhảy dây chơi chốn tìm chơi cờ nghe nhạc xem tivi chơi bóng chuyền luôn luôn thường xuyên thỉnh thoảng không bao giờ môn thể thao ưa thích làm bài tập về nhà bạn bè lớp học bảng bây giờ uống nhắc lại Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. am/ Hoa/ I/ hello Nam/ is/ this/Son old/ are/you/how? is/name/my/Lan today/are/you/how? is/ he/where/from? Lili/a/wants/to/be/singer you/where/born/were? Lam/Thang Long/school/primary/at/student/a/is. Quoc Anh/name/his/is. is/ Vietnamese/ he September/1981/born /was/I/19th /on. is/your/name/mother’s/what? sister/a/BachMai/hospital/his/is/doctor/at. What/she/does/do? father/what/does/do/his? studies/subjects/some/she. artist/she/to/wants/be/an subject/art/favourite/her/is. does/she/where/work? Bài 3: Đặt câu hỏi cho câu trả lời. I’m fine, thank you. How are you? I’m 10 how old are you? I’m 12 years old how old are you? We are fine, thank you how are you? Yes, this is Minh Is this Minh? My name is Thao What is your name? His name is Thao What is his name? Her name is Huong What is her name? My mother is a teacher What is your mother’s job? What does your mother do? I live in Nam Dinh Where do you live? Bài 4: Hoàn tất đoạn hội thoại – Hello. My name ‘s Mai ______ ? _ My name __ tOm. _ How __ are you? ____ eleven years old. ____ _ __________________ twelve. _ Where ____ live? __ I live ______ Tran Hung Dao street. _ Good morning. _ ____________-. How are you ? – Fine, thank ___ . and ________? Fine, thanks. Where ___ you ____? – I _________ Le loi street. Ba: ________, Miss Thu. Miss Thu: __, Ba. How _________? Ba: I’m _______, ____you. And ________? Miss Thu: ___, ____________ Bài 4: Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau. My name is Lan I’m 11. That is a clock. This is an eraser. I live on Le Lai street. I’m fine , thank you Yes, that is my classroom No, this isn’t my bag I live in Hue. It’s a waste basket. Bài 5: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. name/ Thu. What/ your name? I/ live/Ly Thuong Kiet street. Where/ live? How/ old/ you? I/ ten/ old. What/that? This/ eraser. That/ your ruler? morning/ Miss Huong What/ you/do? She / teach/ English/ school? this/ your classmate? your sister/ engineer? Nam/ Ba / students?
Tài liệu đính kèm: