UNIT 1: HELLO Bài 1: Sắp xếp các chữ cái xáo trộn thành từ có nghĩa: o e l h l w o h e c i n e i f n t e m e g d o o k n t h a r i m o n g n a t r e f o o n n e n g i n e v n g h i t e y b Bài 2: Nối từ/ cụm từ ở cột A với nghĩa tương đương của từ đó ở cột B: A B Hello Tạm biệt Good morning Bạn khỏe không? Good night Cảm ơn Good evening Chào buổi tối Bye Xin chào Thanks Chúc ngủ ngon How are you? Chào buổi sáng Bài 3: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa: Miss Hoa/ hello/ ,/ . Nam/ hi/ ,/ I’m/. I’m/ Nam/ hi/ ,/ Phong/. meet/ to/ nice/ you/ . you/ are/ how/ ? Phuong/ hi/ are/ how/ are/ ?/ , fine/ thanks/ I’m/ . Lan/ bye. Quan/ good bye/ . fine/ I’m/ and/ thanks/ you/ ,/ . Bài 4: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành từ đúng: G...o... ...ye M...rn...n... Af...er... ...on ...in... T...an... Y...u H... w ...e...t ...e... ...o E...e...i...g ...ig...t
Tài liệu đính kèm: