Bài 1: Hai gĩc đối đỉnh Câu 1: Vận dụng thấp Mục tiêu: Vẽ và tính được số đo gĩc đối đỉnh. Nội dung: Vẽ gĩc xBy cĩ số đo bằng 600. Vẽ gĩc đối đỉnh với gĩc xBy. Hỏi gĩc này cĩ số đo bằng bao nhiêu độ? Đáp án: Hình vẽ y 600 x’ B x y’ Ta cĩ: ( vì là 2 gĩc đối đỉnh ) Câu 2:Vận dụng cao Mục tiêu: Tính được số đo 2 gĩc kề bù Nội dung: Cho hai gĩc xOy và yOz kề bù và hai gĩc này bằng nhau. Vậy số đo mỗi gĩc là bao nhiêu? Đáp án: mà nên = 1800 : 2 = 900 Bài 2: Hai đường thẳng vuơng gĩc Câu 3: Vận dụng thấp Mục tiêu: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời các đường thẳng vuơng gĩc. Nội dung: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: Vẽ gĩc xOy cĩ số đo bằng 450. Lấy điểm A bất kì nằm trong gĩc xOy. Vẽ qua A đường thẳng d1 vuơng gĩc với tia Ox tại B. Vẽ qua A đường thẳng d2 vuơng gĩc với tia Oy tại C. Đáp án: Hình vẽ Câu 4: Vận dụng thấp Mục tiêu: Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. Nội dung: Cho đoạn thẳng CD dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD . Nĩi rõ cách vẽ. Đáp án: - Vẽ AB=28mm - Vẽ trung điểm I của AB - Vẽ d qua I và vuơng gĩc với AB - Ta cĩ d là đường trung trực của AB Bài 3: Các gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Câu 5: Vận dụng thấp Mục tiêu: Biết ghi tên các cặp gĩc so le trong, đồng vị. Nội dung: Vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và btheo thứ tự tại A và B. Đánh số các gĩc đỉnh A, đỉnh B rồi viết tên hai cặp gĩc so le trong, bốn cặp gĩc đồng vị. Đáp án: Hình vẽ Hai cặp gĩc so le trong: và ; và ; Bốn cặp gĩc đồng vị: và ; và ; và ; và ; Câu 6: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Tính được số đo gĩc dựa vào gĩc đã biết. Nội dung: Cho hình vẽ Biết = = 400 .Tính ? Và + ? Đáp án: + = 1800 ( vì là 2 gĩc kề bù ) + 400 = 1800 suy ra = 1800 - 400 = 1400 + = 1400 + 400 = 1800 Câu 7: Vận dụng thấp Mục tiêu: Hiểu và tính được số đo gĩc đồng vị Nội dung : Cho hình vẽ với a // b và  1 = 1200 c Hãy điền vào chỗ ( ) 0 1 = . ( vì là 2 gĩc đồng vị) B Đáp án: 1200 Bài 4: Hai đường thẳng song song Câu 8: Vận dụng thấp Mục tiêu: Vẽ được hình theo yêu cầu bài tốn. Nội dung : Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và đường thẳng AD song song với đường thẳng BC. Đáp án: Hình vẽ Câu 9: Vận dụng thấp Mục tiêu: Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nội dung: Vẽ cặp gĩc so le trong xAB, yBA cĩ số đo đều bằng 1200. Hỏi hai đường thẳng Ax, By cĩ song song với nhau khơng? Vì sao? Đáp án: Hình vẽ Ta cĩ: hai đường thẳng Ax, By song song với nhau vì ( slt ) Bài 5: Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song Câu 10: Vận dụng thấp Mục tiêu: Tính được số đo các gĩc từ đường thẳng song song Nội dung: Cho hình vẽ dưới đây: Biết a//b, a//c, d b và gĩc G bằng 850.Tính gĩc C,D,E ? Đáp án: = 900 = 850 = 950 Câu 11: Vận dụng thấp Mục tiêu: Tìm gĩc bằng nhau từ tính chất đường thẳng song song Nội dung: Cho hình vẽ: B A C D E Hãy nêu tên các cặp gĩc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE. Đáp án: Ta cĩ: ( so le trong ) ( so le trong ) ( đối đỉnh ) Bài 6: Từ vuơng gĩc đến song song Câu 12: Vận dụng thấp Mục tiêu: Nhận biết được hai đường thẳng song song và tính được số đo gĩc. Nội dung: Xem hình vẽ: Vì sao a // b ? Tính số đo gĩc C? Đáp án: a) Ta cĩ: aAB và bAB nên a // b b) Ta cĩ: ( vì là 2 gĩc trong cùng phía ) Câu 13: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được tính chất của đường thẳng song song. Nội dung: a) Vẽ a // b b)Vẽ c // a. Hỏi c cĩ song song với b khơng? Vì sao? c) Phát biểu tính chất đĩ bằng lời. Đáp án: a) Hình vẽ b)Ta cĩ: a // b và c // a nên c // b c) Phát biểu tính chất đĩ bằng lời: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Bài 7: Định lí Câu 14: Vận dụng thấp Mục tiêu: Phát biểu đúng định lí, ghi đúng gt-kl Nội dung: a)Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau: b) Viết giả thiết và kết luận của các định lí đĩ bằng kí hiệu. Đáp án: Một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song thì nĩ cũng vuơng gĩc với đường thẳng kia. GT : a // d và c d KL : c a Câu 16: Vận dụng thấp Mục tiêu: Phát biểu đúng định lí, ghi đúng gt-kl Nội dung: a)Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau: b) Viết giả thiết và kết luận của các định lí đĩ bằng kí hiệu. Đáp án: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. GT : c a và c b KL : a // b Bài 1:Tổng ba gĩc của một tam giác Câu 18: Vận dụng thấp Mục tiêu: Tìm được số đo các gĩc của tam giác. Nội dung: Tìm số đo x bên hình AHE vuơng tại H = 900 –  = 900 – 550 = 350 BKE cĩ: x = (gĩc ngồi của) = 900 + 350 = 1250 Câu 19:Vận dụng Mục tiêu: Tìm được số đo các gĩc của tam giác. Nội dung: Cho tam giác ABC cĩ , .Tia phân giác của gĩc A cắt BC ở D.Tính và Đáp án: ABC; =800; =300 GT AD: Tia phân giác (DBC) KL =?; =? XétABC:  + 800 + 300 = 1800  = 700 AD Tia phân giác  nên: Â1 = Â2 = =350 XétABD: 800 + 350 + = 1800 = 650 Ta cĩ + = 1800 và là hai gĩc kề bù) = 1800 – =1800–650 Bài 2:Hai tam giác bằng nhau Câu 20: Cho∆ABC = ∆DMN cho AB = 3cm, AC= 4cm, MN = 6cm. Tính chu vi của mỗi tam giác trên. Đáp án: Do ∆ABC = ∆DMN suy ra AB = DM = 3cm AC=DN=4cm BC=MN=6cm Chu vi ∆ABC bằng:AB+ AC+ BC=3+4+6= 13cm; Chu vi ∆DMN : 3+4+6= 13cm Câu 21: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết  =550 ;= 750 Tính số đo cịn lại của mỗi tam giác. Đáp án Â=550; = 750 =1800 - ( 550 +750) =500 Bài 3:Trường bằng nhau thứ nhất của t.g c.c.c Câu 22: Mức độ vận dụng Mục tiêu :Biết cách chứngminh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c Cho tam giácABC cĩ: AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của gĩc BAC Đáp án xét và cĩ AM chung AB =AC (GT) BM = CM (GT) = (c –c-c) =>( 2 gĩc tương ứng) =>AM là tia phân giác gĩc BAC Câu 23: Mức độ vận dụng Mục tiêu :Biết cách chứngminh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c Tam giác ABC cĩ AB =AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuơng gĩc với BC. A Đáp án xét và cĩ AM chung AB =AC (GT) BM = CM (GT) B C = (c –c-c) M => ( 2 gĩc tương ứng) Mà =>= 900 Hay AMvuơng gĩc BC Câu 24: Mức độ vận dụng Mục tiêu :Biết cách chứngminh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c Tam giác ABC cĩ AB =AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng Đáp án xét và cĩ AM chung AB =AC (GT) BM = CM (GT) = (c –c-c) => ( 2 gĩc tương ứng) Bài 4:Trường bằng nhau thứ hai của t.g c.g.c Câu 25: Cấp độ vận dụng thấp Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn thẳng như hình vẽ. Chứng minh rằng: AD = BC AB = DC ∆CDA = ∆ABC Đáp án: a)Xét AOD và COB cĩ; AO = CO (gt); ; BO = DO (gt) ; Nên AOD = COB (c.g.c) b)Xét AOB và COD cĩ; AO = CO (gt) BO = DO (gt) Nên AOD = COB (c.g.c) c)Xét CDA và ABC cĩ; AD = BC (theo câu a) AC: cạnh chung AB = DC (theo câu b) Nên ∆CDA = ∆ABC (c.c.c) Câu 28: Cấp độ vận dụng Cho tam giácABC cĩ: AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. A Chứng minh AB = DC M Đáp án B C xét và cĩ AM = DM (gt) D =(đối đỉnh) BM =CM (gt ) =(c –g-c) AB = DC Câu 29: Mức độ vận dụng : ChoAOB cĩ OA=OB. Cĩ OD là tia phân giác của gĩc O. Chứng minh rằng a) DA = DB b) OD AB GT AOB; OA = OB ; O1 = O2 KL a) DA = DB b) OD AB a) Xét OAD vàOBD có: OA = OB (gt) O1 = O2 (gt) AD: cạnh chung Vậy:OAD=OBD (c.g.c) Suy ra: DA = DB b) Ta có:OAD = OBD (cmt ) suy ra Mà: = 1800 (kề bù) Suy ra: =900 Hay: OD AB. Câu 31: Mức độ vận dụng Mục tiêu :Biết cách chứngminh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c Cho hình vẽ: Chứng minh: Xét và MB = MC (gt) (đđ) MA = ME (gt) Vậy(c.g.c) Câu 32: Cấp độ vận dụng thấp Cho ABC cĩ: AB = AC.Tia phân giác  cắt BC ở D. Chứng minh rằng: a) ADB = ADC b) Đáp án: a)Xét 2 tam giác ADB và ADC cĩ: AB = AC (gt) AD : cạnh chung Nên b) nên (cặp gĩc tương ứng) Câu 34 Cấp độ vận dụng thấp Câu a cấp độ vận dụng thấp Câu b cấp độ vận dụng cao: Cho tam giác ABC cĩ M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. Chứng minh rằng: a) AMD = CMB b) AD//BC Đáp án: a)Xét AMD và CMB cĩ; AM = CM (gt) BM = DM (gt) Nên AMD = CMB (c.g.c) b)Do AMD = CMB (cm trên) nên (cặp gĩc tương ứng)(nằm ở vị trí so le trong) Vậy: AD//BC Câu 35 a cấp độ vận dụng thấp b cấp độ vận dụng cao Cho ABC cĩ  = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của gĩc B cắt AE tại D. Chứng minh: DA = DE Biết = 600. Tính số đo gĩc BED Đáp án: : a)Xét ABD và EBD cĩ; AB = EB (gt); ; BD : cạnh chung; Nên ABD = EBD (c.g.c) Suy ra: DA = DE (cặp cạnh tương ứng) b)VìABD = EBD (cm câu a) nên mà BAE cĩ suy ra: Câu 36:Câu a cấp độ vận dụng thấp ; Câu b cấp độ vận dụng thấp; Câu c cấp độ vận dụng cao. Cho ABC cĩ ba gĩc nhọn, đường thẳng AH vuơng gĩc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HA = HK. Chứng minh : BC là phân giác của gĩc ABK. Chứng minh : CA = CK. Tính số đo gĩc HAC biết . Đáp áp: a)Xét ABH vàKBH cĩ: ; BH cạnh chung; AH=KH (gt); Nên ABH =KBH (c.g.c) Suy ra: (Hai gĩc tương ứng) Hay BC là phân giác của gĩc ABK. b)Xét ABH vàKBH cĩ: ; CH cạnh chung; AH=KH (gt) Nên ACH =KCH (c.g.c) Suy ra: CA = CK. (Hai cạnh tương ứng) c)nên : Câu 37:Cho gĩc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. Đáp áp: a) OA + AC = OC (A nằm giữa O và C) OB + BD = OD (B nằm giữa O và D) Mà: OA = OB; AC = BD (gt) OC = OD Xét OAD vàOBC cĩ: OA = OB (gt) : gĩc chung OD = OC (cmt) OAD = OBC (c.g.c) AD = BC ( 2 cạnh tương ứng ) b) (kề bù) (kề bù) Mà (vì OAD = OBC ) Xét EAC và EBD cĩ: AC = BD (gt) (cmt) ( vì OAD = OBC ) EAC = EBD (g.c.g) Câu 38: Câu a cấp độ thơng hiểu Câu b cấp độ vận dụng thấp. Cho gĩc xAy (khác gĩc bẹt).Trên tia Ax lấy các điểm B,D (AB<AD). Trên tia Ay lấy các điểm C,E sao cho AB=AC,CE=BD Chứng minh ACD=ABE Chứng minh : BE=CD. Đáp án: a)Xét ACD và ABE cĩ: AC = AD (gt) ; A là gĩc chung ; AD = AE (AC = AD, BD =CE) Vậy ACD = ABE (c.g.c) b) Vì ACD = ABE (cmt) Suy ra BE = CD ( Hai cạnh tương ứng) Bài 5:Trường bằng nhau thứ ba của t.g g.c.g Câu 39: Ta cĩ OA=OB; =.Chứng minh rằng AC= BD GT: OA = OB; = KL: AC = BD Đáp án Xét OBD và OAC, Ta cĩ:= (gt)OA = OB (gt) O: gĩc chung Vậy: OBD = OAC (g.c.g) Suy ra: AC = BD Câu 40:Vận dụng Mục tiêu:Chứng minh được các t.g bằng nhau. Cho ABC các tia phân giác của và cắt nhau tại I. Vẽ ID ^AB, IE ^BC, IF ^AC. CMR: ID=IE=IF CM: IE=IF=ID Xét vuơng IFC và vuơng IEC: IC: cạnh chung (ch) = (CI: phân giác )(gn) => IFC=IEC (ch-gn) => IE=IF (2 cạnh tương ứng) Xét vuơng IBE và vuơng IBD: IB: cạnh chung (ch) = (IB: phân giác ) => IBE=IBD (ch-gn) => IE=ID (2 cạnh tương ứng) Từ (1), (2) => IE=ID=IF.
Tài liệu đính kèm: