BÀI TẬP Cuối tuần TOÁN 2 Học kì 1 Kết nối tri thức với cuộc sống Mục lục Bài tập cuối tuần môn Toán - Học kì 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống Tuần Các nội dung trọng tâm Tuần 1 Ôn tập các số đến 100 Tia số. Số liền trước, số liền sau Tuần 2 Số hạng. Tổng Số bị trừ, số trừ, hiệu. Hơn, kém nhau bao nhiêu Tuần 3 Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Luyện tập chung Tuần 4 Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 Tuần 5 Bảng cộng (qua 10) Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị Tuần 6 Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 Bảng trừ (qua 10) Tuần 7 Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị Nặng hơn, nhẹ hơn Tuần 8 Ki - lô- gam Tuần 9 Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít Tuần 10 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số Tuần 11 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số Tuần 12 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số Tuần 13 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số Tuần 14 Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Đường gấp khúc. Hình tứ giác Tuần 15 Ngày - giờ, giờ - phút Tuần 16 Ngày - tháng Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch Tuần 17 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 Tuần 18 Ôn tập hình phẳng Ôn tập đo lường Ôn tập chung PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 Ôn tập các số đến 100 Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ 27 9 chục và 9 đơn vị 99 5 chục và 6 đơn vị 56 2 chục và 7 đơn vị Bài 2:Hoàn thành bảng sau Số gồm Viết số Đọc số 3 chục và 2 đơn vị 9 chục và 0 đơn vị 6 chục và 9 đơn vị .. chục và đơn vị.. 81 Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụt Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên: ......................................................................... Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên: ......................................................................... Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4: Điền các số vào ô sau: Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi: Các số tròn chục có hai chữ số là: ................................................................................................ Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là: ................................................................................................ Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số: ................................................................................................ ................................................................................................ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 Tia số. Số liền trước, số liền sau Bài 1: Số? Bài 2: Điền số liền trước, số liền sau 6 22 6 16 40 32 22 20 9 54 4 3 30 41 54 50 16 32 43 41 98 37 Bài 3: Đ, S ? Số liền trước số 18 là 17 Số liền sau số 18 là 19 Số liền sau số 1 là 0 Số liền sau số 1 là 2 Số liền sau số 19 là 20 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4: Tìm trên tia số dưới đây Các số bé hơn 35 là............................................................... Các số lớn hơn 35 và bé hơn 42 là....................................... Bài 5: Điền các số còn thiếu theo quy luật của tia số PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2: Số hạng - tổng Bài 1: Số Số hạng 6 16 40 32 22 20 Số hạng 4 3 30 41 54 50 Tổng Bài2: Đặt tính rồi tính 35+24 6+43 72+15 84 +11 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Từ các số hạng, lập các phép cộng thích hợp ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Lớp 2....- Trường tiểu học ............... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2 Bài Số bị trừ, số trừ, hiệu Bài 1: Số Số bị trừ 16 46 40 82 78 90 Số trừ 4 23 30 41 54 50 Hiệu Bài2: Đặt tính rồi tính 42- 21 96-43 72-25 84-31 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3:Trên cành cây có 14 con chim, sau khi bay đi 3 con. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? ...... - ....= ....... ( con ) Trên cành còn lại ....... con chim Bài 4: Tính và tô màu theo đáp án Đáp án 43 34 4 50 17 Màu xanh xanh hồng đỏ vàng lá da trời Bài 5:Nối Bài 6:Mi có 14 bút chì màu, Mi làm mất đi 2 cái. Hỏi Mi còn lại bao nhiêu bút chì màu? ...... - ....= ....... ( ................. ) Mi còn lại ....... bút chì màu Bài 7 : Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số. ...... - ....= ....... Số cần tìm là ....... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2: Hơn, kém nhau bao nhiêu Bài 1: Lớp 2C có 19 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi học sinh nam hơn học sinh nữ bao nhiêu bạn? Bài giải: Học sinh nam hơn học sinh nữ số bạn là: ...... - ....= ....... ( bạn ) Đáp số: ....... bạn Bài 2: Mẹ 38 tuổi, con 7 tuổi. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Sợi dây dài 47cm, cắt đi 6cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng - ti- mét? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 4: Rô bốt cao 99cm, Nam thấp hơn rô bốt 2cm. Hỏi Nam cao bao nhiêu xăng - ti - mét? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Lớp 2....- Trường tiểu học ............... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 Ôn tập phép cộng phép trừ ( Không nhớ) trong phạm vi 100 Bài 1: Tính nhẩm 20 + 30 =.... 90 - 40 =.... 50 + 10 =.... 100 - 10 =.... 70 + 20 =... 100 - 90 =... Bài2: Đặt tính rồi tính 45+54 36+43 72-11 84 -31 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3:Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả 32+38 25+55 55+5 30+50 88- 18 10+50 Bài 4: Số? 22 Bài 5: Bà có 18 quả ổi, bà cho Nam 7 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ` Bài 6: Quyển sách dày 98 trang, Mai đã đọc 34 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Mai chưa đọc? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7: Lớp 2 A có 35 bạn, trong giờ sinh hoạt có 5 bạn đi tập văn nghệ. Hỏi trong lớp còn lại bao nhiêu bạn? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 8: Tính 28 + 12 - 45 57 - 14 + 13 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4 Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 Bài 1: Tính Hãy tách số và tính theo mẫu Lớp 2....- Trường tiểu học ............... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4 Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 Bài 1: Số + 9 9 9 9 9 9 9 5 3 2 9 7 8 4 14 Bài 2: Tính 9 + 3 = ... 9 + 3 + 4 = ... 9 + 7 = ... 8 + 4 + 5 = ... 9 + 9 = ... 10 - 2 + 8 = ... Bài 3 : Tính rồi tìm thức ăn tương ứng cho các con vật 9 + 5 12 9 + 2 15 8 + 4 14 8 + 7 16 7+9 11 Bài 4: Tính 7 5 7 8 3 2 3 7 4 6 7 Bài 5: Số? + 7 7 7 7 7 7 7 4 5 6 7 8 9 3 11 + 8 8 8 8 8 8 8 3 4 5 6 7 8 9 11 Bài 6: Cửa hàng có 7 thùng sữa không đường và 8 thùng sữa có đường. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu thùng sữa? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7: Số? 6 Bài 8: Bà có 6 quả cam, mẹ mua thêm 5 quả. Hỏi bà có tất cả bao nhiêu quả cam? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ` ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 9: Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 8 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu có bao nhiêu toa? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 10: Những phép tính nào cùng kết quả 9 + 4 5 + 7 8 + 6 8 + 4 6 + 7 7 + 7 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 Bảng cộng (qua 10) Bài 1: Hoàn thành bảng dưới đây Bài2: Tính nhẩm 7 + 6 =.... 9 + 5 =.... 5 + 9 =.... 4 + 9 =.... 8 + 7 =... 6 + 8 =... Bài 3: Số ? Số hạng 6 9 7 3 6 2 Số hạng 9 3 4 8 5 9 Tổng Bài 4: Nối ? 6 + 7 6 + 8 6 + 5 8 + 9 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4: >,<,= 9 + 3 ... 12 3 + 8 ... 12 9 + 7 ... 17 8 + 4 ... 14 9 + 9 ... 17 8 + 7 ... 16 Bài 5 : Số ? Bài 6: Tính rồi tìm thức ăn tương ứng cho các con vật 9 + 5 13 9 + 2 15 6 + 5 12 8 + 4 14 8 + 5 14 8 + 7 16 7 + 5 15 7+9 11 6 + 9 11 Tóm tắt: PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị Bài 1 : Việt có 12 que tính, Mai cho Việt thêm 7 que tính. Hỏi Việt có tất cả bao nhiêu que tính? Tóm tắt: Việt : 12 que tính Mai : 7 que tính Có tất cả : ..... que tính? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 2: Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4: Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải: Đổi: 1 chục quyển = ...quyển ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ` ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 5: Lớp 2B có 34 học sinh, lớp 2B hơn lớp 2A là 4 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 6: Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 2 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7: Quyển vở của Hà có 96 trang. Hà đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở của Hà còn lại bao nhiêu trang chưa viết? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 Tính 11 - 7 11 - 7 = ? Cách 1: 1 10 § tách 11 = 10 + 1 § Lấy 10 - 7 = 3 § 3+1=4 § Vậy 11 - 7 = 4 Tính 11 - 7 11 - 7 = ? Cách 2: § tách 7 = 1 + 6 1 6 11-7 =11 - 1 -6 10-6 4 Bài 1: Tính nhẩm 11 - 6 = .... 11 - 5 = .... 11 - 9 = .... 11 - 4 = .... 11 - 7 = ... 11 - 8 = ... Bài 2: Số ? Số bị trừ 11 11 11 11 11 11 Số trừ 2 3 4 5 6 7 Hiệu Bài 3: Nối ? 11- 9 11- 6 11- 7 11- 5 4 2 6 5 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4 : Số ? 12 12 12 12 12 12 12 - 5 3 2 9 7 8 4 7 Bài 5 : Tính nhẩm 13 - 6 =.... 13 - 5 =.... 13 - 9 =.... 13 - 4 =.... 13 - 7 =... 13 - 8 =... Bài 6 : Nối Bài 7: >, <, = 12 - 6 ... 11 - 5 14 - 8 ... 15 - 9 13 - 9 ... 16 - 4 18 - 9 ... 16 - 8 15 - 7 ... 11 - 8 14 - 7 ... 16 - 8 Bài 8: Số? 17 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6: Luyện tập Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 Bài 1: Tính nhẩm 15 - 6 = ... 15 - 6 - 2 = .... 13 - 6 = .... 13 - 4 - 3 = .... 18 - 9 = ... 13 - 8 - 1 = ... Bài 2 : Tô màu xanh vào quả có hiệu lớn nhất Tô màu đỏ vào quả có hiệu bé nhất Bài 3: Ghi các phép tính phù hợp ( Theo mẫu) Bài 4: Có 14 vận động viên đua xe, trong đó có 6 vận động viên đã đi qua cầu. Hỏi còn lại bao nhiêu vận động viên chưa qua cầu? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 5 : Việt có 12 que tính, Việt cho Mai 7 que tính. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu que tính? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 6: Số? Bài 7: Số? 13 - 6 + 8 - 9 18 - 9 + 8 - 7 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 7 Bảng trừ (qua 10) Học thuộc bảng 11 -2 =9 12 -3 =9 13 -4 =9 14 -5 =9 15 -6 =9 16 -7 =9 16 -7 =9 18 -9 =9 11 -3 =8 12 -4 =8 13 -5 =8 14 -6 =8 15 -7 =8 16 -8 =8 16 -8 =8 11 -4 =7 12 -5 =7 13 -6 =7 14 -7 =7 15 -8 =7 16 -9 =7 11 -5 =6 12 -6 =6 13 -7 =6 14 -8 =6 15 -9 =6 11 -6 =5 12 -7 =5 13 -8 =5 14 -9 =5 11 -7 =4 12 -8 =4 13 -9 =4 11 -8 =3 12 -9 =3 11 -9 =2 Bài 1: Tính nhẩm 11 - 6 =.... 14 - 5 = .... 12 - 9 =.... 15 - 4 = .... 13 - 7 =... 16 - 8 = ... Bài 2: Số ? 5 Bài 3: Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị Bài 1: Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn em 3 tuổi. Hỏi năm nay em của Hoàng mấy tuổi? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ` ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 2: Tổ một có 14 học sinh, tổ hai ít hơn tổ một là 6 học sinh. Hỏi tổ hai có bao nhiêu học sinh? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Một cửa hàng, tuần thứ nhất bán được 18 gói đường, tuần thứ hai bán ít hơn 9 gói đường. Hỏi tuần thứ hai bán được bao nhiêu gói đường? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 4: Năm nay Phương 7 tuổi. Hỏi 9 năm sau Phương bao nhiêu tuổi? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 5: Việt có 17 thẻ bài, Nam có ít hơn Việt 9 thẻ bài. Hỏi Nam có bao nhiêu thẻ bài?Bài giải : ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ` Bài 6: Khối 1 có 6 bạn tham gia đội văn nghệ, khối 2 có 13 bạn tham gia đội văn nghệ. Hỏi khối 1 ít hơn khối 2 bao nhiêu bạn tham gia đội văn nghệ? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7: Một đàn gà có 7 con gà trống, gà trống ít hơn gà mái 8 con. Hỏi có bao nhiêu có con gà mái? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 8: Lần thứ nhất mẹ bán được 19 quả, lần thứ hai mẹ bán được 1 chục quả. Hỏi lần thứ nhất bán nhiều hơn lần thứ hai bao nhiêu quả? Bài giải: Đối: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 9*: Việt có 9 thẻ bài, Nam có ít hơn Việt 8 thẻ bài., Mi lại nhiều hơn Việt 2 thẻ bài. a, Hỏi Nam có bao nhiêu thẻ bài? b, Hỏi Mi có bao nhiêu thẻ bài? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ` ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 10 *: Năm nay anh 16 tuổi, em 7 tuổi. a, Anh nhiều hơn em bao nhiêu tuổi? b, Ba năm nữa em bao nhiêu tuổi? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 11 *: Rổ cam có 15 quả, rổ bưởi 9 có quả. Mẹ đã bán được một số cam và số bưởi bằng nhau. Hỏi sau khi bán thùng nào ít quả hơn và ít hơn bao nhiêu quả? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 8 Luyện tập chung Bài 1: Tính nhẩm 11 - 6 = .... 14 - 5 = .... 12 - 9 = .... 15 - 4 = .... 13 - 7 = ... 16 - 8 = ... Bài 2: Số ? Số hạng 6 9 6 3 6 2 Số hạng 8 4 7 8 9 9 Tổng Số bị trừ 16 14 17 18 13 15 Số trừ 9 5 9 9 6 7 Hiệu Bài 3: Trên giá có 8 quyển vở và 9 quyển sách. Hỏi trên giá có tất cả bao nhiêu quyển sách và vở? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 4: Số ? 9 + 7 - 8 + 9 Lớp 2 ....- Trường tiểu học Bài 5: Nối kết quả đúng vào ô trống 2 3 4 5 6 7 8 5<13- • ` Bài 6: Nối ...... < 9 Bài 7: Chọn câu trả lời đúng? Câu 1. Số hạng thứ nhất là 7, số hạng thứ hai là 9. Lúc đó, tổng sẽ là: A. 2 B. 16 C. 15 Câu 2. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất A.11 + 6 B.18 - 9 C.19-8 Câu 3. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất: A.7+8 B.8+6 C.6+7 Câu 4. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất: A.17-9 B.16-9 C.15-6 Câu 5. Năm nay em 7 tuổi, hỏi 5 năm sau em bao nhiêu tuổi? A. 2 B. 5 C. 12 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 9 Ki - lô- gam Bài 1: Điền từ “ nặng hơn” “ nhẹ hơn” Quả dưa hấu ....................... quả dừa Quả dừa ....................... quả dưa hấu Bài 2: kg ? Bài 3: Trả lời câu hỏi 5 quả táo nặng ..... kg 4 quả chuối nặng... kg quả dưa nặng ..... kg cà chua nặng...... kg Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4: Nối Bài 5: Tính số ki- lô - gam thóc trong hai bì ở hình dưới đây ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 6: Tính nhẩm 13kg - 6kg = .... 4kg + 5kg = .... 12kg + 54kg = .... 15kg + 34kg = .... 22kg + 17kg = ... 16kg - 8kg = ... Bài 7: Nam nặng 22kg, Việt nặng hơn Nam 6 kg, Mi nhẹ hơn Việt 7kg. Hỏi a, Việt nặng bao nhiêu ki - lô - gam? b, Mi nặng bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 8: Dựa vào đáp án bài 7, trả lời các câu hỏi: Nam nặng 22kg. Việt nặng ...... kg. Mi nặng ..... kg. Trong ba bạn: Bạn................. nặng nhất Bạn.................. nặng nhất PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 9 Lít Bài 1: Số 1 ca nước có thể rót đầy .... chai nước 1 ca nước có thể rót đầy .... cốc nước Bài 2: Tính nhẩm 28 l + 6l = .... 4l + 9l = .... 12 l + 44l = .... 15l + 34l = .... 22l + 37l = .... 17l - 8l = ... Bài 3: Trong can còn lại bao nhiêu lít? Bài 4: Mỗi đồ vật đựng số lít nước bằng tổng các ca bên cạnh Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 5: Trong can có 15 lít dầu, mẹ đã rót ra 9 lít dầu. Hỏi trong can còn bao nhiêu lít dầu? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 6: Sau khi đổ đầy vào 2 can loại 5 lít, thì trong can còn lại 3 lít. Hỏi ban đầu trong can có tất cả bao nhiêu lít? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7: Số? ......l ......l ......l PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 10 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số Bài 1: Tính 18 37 4 2 17 11 + + + + + + 5 9 48 39 6 7 ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 2: Đặt tính rồi tính 27+9 35+ 8 7 +11 78+ 9 56+7 87+3 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Nối 66 37+8 42 7+59 45 68+4 35+7 72 Bài 4: Số? 72 +9 +7 +6 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 5: Bao gạo thứ nhất nặng 45 kg, bao gạo thứ hai nhiều hơn bao gạo thứ nhất 7 kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu ki- lô - gam? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 6: Thùng thứ nhất đựng 17 lít nước mắm, thùng thứ hai đựng 9 lít nước mắm. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7: >, <, = 12 + 6 ... 11 + 7 34 + 8 ... 5 + 39 33 + 9 ... 6 + 37 68 + 9 ... 6 + 78 85 + 7 ... 5 + 87 74 + 7 ... 6 + 78 Bài 8: Tính ( Theo mẫu) 38+7 83+8 26+6 78+9 8 7 4 5 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 10 Luyện tập Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số Bài 1: Tính 18 37 11 11 11 11 + + + + + + 5 9 4 5 6 7 ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 2: Đặt tính rồi tính 7+68 9+17 27+6 57+5 7+69 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ 8+38 47+9 67+6 9+48 5+68 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: >, <, = 8 + 3535 + 8 46+0..46–0 56 + 98 + 56 8 + 45.46 + 7 7 + 5557 + 5 76+9..86–0 58 + 99 + 59 8 + 85.86 + 7 Bài 4. Đàn gà có số gà trống bằng số gà mái. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà, biết rằng trong đó có 9 con gà mái? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 28cm. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 9cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 6: Có 48 quả trứng vịt. Số trứng gà nhiều hơn trứng vịt 6 quả. Hỏi có bao nhiêu quả trứng gà? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7: Tính tổng các số trên các hạt dẻ mà chú sóc nhặt được trên đường về nhà 7 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 11 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số Bài 1:Tính 28 37 45 36 27 46 + + + + + + 15 29 49 25 66 37 ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 2: Đặt tính rồi tính 16+84 9+17 27+16 56+35 22+78 16+84 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Nối 86 37+38 92 27+59 75 68+14 37+55 82 Bài 4: Số? 37 +19 +28 +6 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 5: Hoa cân nặng 48 kg. Mai cân nặng 23 kg. Hỏi hai bạn cân nặng bao nhiêu ki lô gam ? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 6: Thùng thứ nhất đựng 57 lít nước mắm, thùng thứ hai đựng 29 lít nước mắm. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7: >, <, = 12 + 16 ... 29 34 + 18 ... 15 + 39 33 + 29 ... 63 68 + 19 ... 16 + 88 85 + 7 ... 92 73 + 0 ... 26 + 47 Bài 8: Tính ( Theo mẫu) 18 kg + 26 kg + 14kg 9 kg + 16 kg - 21 kg = 44kg + 14kg =.................................... .................................... =.................................... 58kg =.................................... 37 kg + 14 kg + 9kg 69 kg - 24 kg + 18kg =.................................... =.................................... =.................................... =.................................... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 11 Luyện tập Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số Bài 1: Tính + 23 36 51 48 16 22 + + + + + 58 59 47 25 67 49 ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 2: Đặt tính rồi tính 17 + 8 39+17 28+16 57+35 7+78 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ 28+33 37+29 57+16 19+38 25+68 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Nối 27+46 34+37 19+58 7+68 67+15 Bài giải: 37+48 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 Bài 5: Đội thứ nhất trồng được 60 cây.Đội thứ hai trồng nhiều hơn đội thứ nhất ba chục cây. Hỏi đội thứ hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 6: Năm nay Việt 14 tuổi, Việt kém anh Nam 7 tuổi. Hỏi năm nay anh Nam bao nhiêu tuổi? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7:Số + 29 + 15 37 + 26 + 10 +45 ? PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 12 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số Bài 1: Tính 18 47 52 21 13 14 - - - - - - 5 9 4 5 6 7 ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 2: Đặt tính rồi tính 27-9 35- 8 17 -8 78- 9 56-7 26-8 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Số Số bị trừ 26 15 46 33 56 62 Số trừ 8 9 7 8 9 9 Hiệu Bài 4: Nối? 2 3 4 5 6 7 8 23< 32- Bài 5: Số 42 - 9 - 7 ...... < 29 + 6 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 5: Mẹ Việt mua về 27 ki lô gam gạo nếp và gạo tẻ, trong đó có 5 kg gạo nếp. Hỏi mẹ Việt mua bao nhiêu ki lô gam gạo tẻ? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 6: Năm nay em 14 tuổi, em kém anh 7 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 7: >, <, = 42 - 16 ... 29 34 - 8 ... 35 - 9 33 - 9 ... 23 68 - 9 ... 56 + 8 85 - 7 ... 72 73 - 0 ... 26 + 47 Bài 8: Tính ( Theo mẫu) 18 kg + 26 kg - 9 kg 92 kg - 6 kg - 7 kg = 44kg - 9 kg =.................................... .................................... =.................................... 35kg =.................................... 37 kg + 14 kg - 8kg 69 kg - 24 kg - 7 kg =.................................... =.................................... =.................................... =.................................... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 11 Luyện tập Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số Bài 1: Tính + 23 36 51 48 16 22 + + + + + 58 59 47 25 67 49 ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 2: Đặt tính rồi tính 52 – 8 91–4 72–7 82–5 62-6 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ 28- 3 37- 9 67-6 19-8 25-0 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Những phép tính nào bằng nhau 27+26 44+37 19+68 3+78 37+16 Bài giải: 38+49 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4: Đội thứ nhất trồng được 60 cây.Đội thứ hai trồng nhiều hơn đội thứ nhất ba chục cây. Hỏi đội thứ hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 5: Chọn kết quả đúng Câu 1. Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ? A. 100 B. 90 C. 34 D. 44 Câu 2. Số hạng thứ nhất là 18 , số hạng thứ hai là 29 thì tổng sẽ là bao nhiêu ? A. 47 B. 37 C. 57 D. 56 Câu 3. Kết quả của phép tính 15kg – 10kg + 7 kg là bao nhiêu ? A. 12 B. 5 C. 12 kg D. 5 kg Câu 4. Kết quả của phép tính 12 + 30 + 58 là bao nhiêu ? : A. 70 B. 80 C. 90 D. 100 Câu 5. Các số 42, 59, 38, 70 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 59,38,42,70 B.42,38,59,70 C.38,42,59,70 D.70.59,42,38 Câu 6. 15 -8 - 3= .. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7. Con ngỗng nặng 6 kg, con gà nhẹ hơn con ngỗng 4 kg. Con gà cân nặng. ? A. 10kg B. 8kg C. 2kg D. 12kg PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 13 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số Bài 1: Tính 48 87 72 21 38 56 - - - - - - 15 69 64 15 19 27 ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 2: Đặt tính rồi tính 52–18 91–49 72–47 82–25 62-36 57– 19 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Số Số bị trừ 76 55 64 23 68 42 Số trừ 18 19 27 18 29 28 Hiệu Bài 4: Tô màu vào bông hoa có kết quả đúng 52- 17= 33 75- 37=38 92- 56=36 Bài 5: Số 42 - 19 - 14 + 6 42 - 9 - 7 + 6 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 5: >, <, = 42 - 16 ... 29 33 - 9 ... 23 85 - 7 ... 72 Bài 6: Nối 64-38 25 75-48 34 - 8 ... 35 - 9 68 - 9 ... 56 + 8 73 - 0 ... 26 + 47 56-29 73-48 26 27 81-56 93-67 Bài 7: Cô giáo 55 bông hoa, cô giáo đã tặng các bạn 18 bông hoa. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu bông hoa? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 8: Kết thúc thi đua tháng, lớp 2A nhận được 48 sao, trong đó có 19 sao về nề nếp. Hỏi lớp 2A nhận được bao nhiêu sao về học tập? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 13 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số Bài 1: Tính 57 67 72 41 58 96 - - - - - - 29 28 34 25 29 77 ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 2: Đặt tính rồi tính 92–28 61–44 52–47 72–35 52-36 47– 28 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 3: Số Số bị trừ 66 65 44 53 46 47 Số trừ 28 29 17 38 39 58 Hiệu Bài 4: Nối những phép tính có kết quả bằng nhau 62 - 17 75- 36 92- 16 84-8 82- 37 68-29 Bài 5: Số? 27 + 25 - 33 56 - 29 - 18 Bài 6: Nối? Bài 7: Hai anh em câu được tất cả 21 con cá. Anh câu được 13 con cá. Hỏi em câu được mấy con cá? Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Bài 8: Chọn kết quả đúng Câu 1: Trong phép tính: 73 – 26 = 48. 26 được gọi là: A. Số bị trừ B. Số hạng C. Hiệu D. Số trừ Câu 2: 64 – 29 =? A. 53 B. 35 C. 45 D. 54 Câu 3: 48 – 9 < .............< 27 + 14 Số cần điền vào chỗ trống là A. 10 B. 26 C. 40 D. 39 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 14 Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Bài 1: Hình vẽ trên có các điểm là: ......, ......., ......., ......., ......., ......., ......., ......., ......., ......., Hình vẽ trên có các đoạn thẳng là: ..........., ...........,..........., ..........., ........... Bài 2: 2 1 Hình 1 có các đoạn thẳng là: ..........., ...........,........... Hình 2 có các đoạn thẳng là: ..........., ...........,........... Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 3: Dùng thước đo đội dài đoạn thẳng D C P Q Đoạn thẳng CD dài .... cm Đoạn thẳng PQ dài .... cm Bài 4: Đ, S Ba điểm A, M, N thẳng hàng Ba điểm A, B, C không thẳng hàng Bài 5: Các đường thẳng trong hình trên là: ..........., ..........., Các đường cong trong hình trên là: ..........., ..........., PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 14 Đường gấp khúc. Hình tứ giác Bài 1: Độ dài đường gấp khúc ABC là: ........ + ..........= ............ ( cm) Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: ........+ ...... + ........= ........... ( cm) Đường gấp khúc dài hơn là: Đường gấp khúc ............. dài hơn .......... số cm là: ........ - ..........= ............ ( cm) Bài 2: Đường gấp khúc trên có tên là: ................. Đường gấp khúc ................. có các đoạn thẳng: ..........., ...........,........... Độ dài đường gấp khúc ............... là: .............+ ................. + ................= .................. ( cm) Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 3: Có bao nhiêu hình tứ giác? 1 4 2 3 5 6 7 Có ..... hình tứ giác. Đó là các hình:........................................................... Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc dưới đây N Q M P Bài giải: ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 15 Ngày - giờ, giờ - phút Bài 1: Số 1 ngày = ...... giờ 1 giờ = ....... phút Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn và kim dài để đồng hồ chỉ đúng giờ: 9 giờ 30 phút 10 giờ 15 phút 5 giờ 30 phút Bài 3: Nối 8:15 11:00 2:30 9:30 Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 3: Vẽ thêm kim ngắn và kim dài để đồng hồ chỉ đúng hoạt động của bạn Mai: Bài 4: Số? PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 16 Ngày - tháng Bài 1: Điền vào chỗ trống Một năm sẽ có ........ tháng Những tháng có 31 ngày là: Tháng ......, tháng ......, tháng ......, tháng ......, tháng ...... , tháng ...... , tháng ....... Những tháng còn lại sẽ có 30 ngày là: Tháng ...... , tháng ..
Tài liệu đính kèm: