Bài tập cuối tuần 13 lớp 5

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần 13 lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập cuối tuần 13 lớp 5
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 13
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1. Tính:
a) 9 x 8 - 19 b) 36 : 4 x 5 c) 54 : 9 : 2
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm a:
a) a : 9 + 46 = 72 b) 68 + a : 9 = 72
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Hiện nay con 4 tuổi, mẹ gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau 4 năm nữa mẹ gấp mấy lần tuổi con?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Một phép chia có số chia là 8 và thương là 15, số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia đó.
Tìm số bị chia trong phép chia đó ?
Nếu thêm một đơn vị vào số bị chia thì phép chia thay đổi như thế nào ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Hai kho có tất cả 560kg thóc. Nếu kho A nhập thêm 120kg, kho B nhập thêm 150kg thi số thóc của hai kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu kg thóc?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT
******
I. Chính tả.
- Điền vào chỗ chấm l hay n:
+ Tấp ...ập ; thành ...ập ; ...ơ thơ ; cái ...ơ.
+ Cái ...ọ ; ngày ...ọ ; thuyền ...an ; hoa ...an.
II. Luyện từ và câu. 
Em hãy tìm 5 từ dùng ở miền Bắc và 5 từ dùng ở miền Nam mang nghĩa giống nhau nhưng cách nói khác nhau.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hãy tìm từ chỉ đặc điểm của :
Dòng sông :....................................................................................................................
Ánh trăng :......................................................................................................................
Lũy tre :..........................................................................................................................
Em hãy đặt 2 câu có sử dụng dấu chấm than và dấu chấm hỏi:
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. Tập làm văn 
 	 Em hãy viết bức thư cho một người bạn ở xa để hứa cùng nhau học tập.
ỨNG HÒA – HÀ NỘI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 14
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN - LỚP 3A
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1. Đặt tính rồi tính : 
 96 : 3 
95 : 7
56 : 8
84 : 6
.....
Bài 2. Tìm X :
a) X : 3 : 3 + 45 = 60
b) X – 16 + 4 = 30 + 22
Bài 3 : Tính nhanh :
 a) 36: 9 + 45 : 9 + 9 : 9 
b ) 17 x 3 + 17 x 2 + 17 x 5 
..........
Bài 4 : Mẹ Mai đem đi chợ 81 quả bưởi . Lần thứ nhất bán số quả bưởi, lần thứ hai bán gấp 4 lần thứ nhất bán . Hỏi sau hai lần bán còn lại bao nhiêu quả bưởi ?
Bài làm
............................................................................................................................................
Bài 5: Tổng số giấy vụn của bốn tổ lớp 3A góp được là 98kg. Tổ Ba góp hơn tổ Một 4kg, nhưng kém tổ Hai 1kg. Tổ Bốn góp kém tổ Ba 3kg. Hỏi mỗi tổ góp được bao nhiêu ki – lô - gam ? 
Bài làm
TIẾNG VIỆT
I. CHÍNH TẢ 
 1. Điền vào chỗ chấm :
 a. s hay x ? 
 - . ào rau ; .áo đất ; cảm úc ; .úc vật .
 b. iê hay yê ?
 - con k.n ; câu ch..n ; k...ng kị ; k.n cường .
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
 1. Gạch dưới những từ chỉ đặc điểm trong 4 dòng thơ sau ;
Lạng Sơn mận trắng 
Hà Nội đào phai 
Huế mai vàng thắm
Sài gòn nắng tươi 
 ( Nguyễn Trọng Hoàn )
 2. Trong các câu dưới đây các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào ? Gạch dưới các từ ngữ chỉ đặc điểm đó .
 a. Trung thu trăng sáng như gươm 
 Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng 
 ( Bác Hồ )
Trăng tròn như quả bóng 
 Bạn nào đá lên trời .
 (Trần Đăng Khoa )
III. TẬP LÀM VĂN :
 Em hãy giới thiệu về lớp em và những hoạt động của lớp trong tháng vừa qua cho ông bà hoặc bố mẹ nghe ?
ỨNG HÒA – HÀ NỘI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 15
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN - LỚP 3A
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1: Đặt tính rồi tính
456 : 6
740 : 8
234 : 5
604 : 4
Bài 2: Tìm x
 a ) x x 9 : 9 = 44 : 4 b ) x : 2 : 2 + 18 = 25
Bài 3 : Mẹ mang 643 quả cam đi chợ bán. Số cam này được đóng vào các thùng, mỗi thùng chứa được 9 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu thùng chứa 9 quả và thừa mấy quả ?
Bài 4: Ba bao có tất cả là 66 kg giấy vụn. Người ta đổ từ bao một sang bao hai 15 kg, rồi lại chuyển từ bao hai sang bao ba 7 kg thì số giấy vụn ở mỗi bao bằng nhau. Tính số giấy ban đầu ở mỗi bao ?
Bài 5 : Trong hình dưới đây có . góc vuông.
 Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác ?
TIẾNG VIỆT
 I : Chính tả.
Điền vào chỗ chấm L và n 
 ọt sàng xuống ..ia ; ngọn .ửa ; ững thững ; đồi .ương
 II : Luyện từ và câu .
 1. Với mỗi từ so sánh dưới đây em hãy đặt thành một câu .
a. ..bằng ......
b. .như .
c. ..hơn.
 2. Đặt 3 câu theo mẫu Ai . thế nào ?
III: Tập làm văn .
 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về việc học tập của em trong thámg vừa qua với bố mẹ.
ỨNG HÒA – HÀ NỘI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 16
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN - LỚP 3A
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a ) 345- 65 + 238 = 
 = 
b ) 245 x 2 : 5 = 
 = .
c ) 754 + 42 : 7 = ................................... 
 = ...................................
d ) 365 – 35 x 5 = ..
 = ..
Bài 2 : Tìm X
84 – 34 x 2 < X x 2 + 3 < 84 : 6 + 4
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Có 225 gói kẹo đựng trong các thùng giấy, mỗi thùng chứa 9 gói. Hỏi cần bao nhiêu thùng giấy để có thể đựng hết số gói kẹo ? 
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Tìm một số có hai chữ số, biết nếu viết thêm một chữ số 6 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 7 lần số đã cho. 
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Tìm một số tự nhiên biết khi xoá một chữ số 7 ở hàng đơn vị ta được số mới kém số cũ 331 đơn vị.
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT
**********
I . Chính tả : Điền vào chỗ chấm .
a) trâu / châu 
con..........; .........chấu ; ...........báu ; chăn ..............
b) chầu /trầu
..............hẫu ; ăn ..........; ngồi ............; ..............cau .
II. Luyện từ và câu: Điền dấu phảy vào những chỗ thích hợp trong các câu sau :
 Hôm nay bà đau lưng không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới hiểu mọi công việc còn nguyên. Em làm dần từng việc : quét nhà thả gà cho lợn ăn. Mặt trời vừa lên cao nắng bắt đầu chói chang em phơi quần áo rải rơm ra sân phơi. Xong việc ngoài sân em vào nhóm bếp nấu cháo cho bà. Mùi rơm cháy thơm thơm. Em thấy trong lòng xôn xao một niêm vui.
III. Tập làm văn.
 Hãy kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_thi_HSG.doc