Buổi 6: Ngày 16/03/2016 Cộng trừ đa thức Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a)2(y2 – 4x) tại x = -1 và y = 12 b)2x2+5x-33x-1 Tại x = -12 c)2x2- 3y2+ 0,5xy3(x+y) Tại x = -12 và y= -1 .. ... .. Bài 2 : Thu gọn các đơn thức sau rồi nêu phần hệ số , phần biến và bậc của đơn thức: a)5xy.(-2bx2y) b)(-45 ab2c)( -20a4b x) c)2ab.43 a2b4 .7abc d)2x .(-4xy) 2 (8x2y3) .. ... .. Bài 3:Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4 g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2 Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. ... Tính: f(x) + g(x) ; f(x) – g(x) và tìm bậc của đa thức vừa tìm được Tính g(x) tại x = –1. .. Bài 3 :cho P(x) = 3x – 2x2 – 2 + 6x3; Q(x) = x2 –x – 2x3 + 4 ; R(x) = 1 + 4x3 – 2x Tính P(x) - Q(x) ; P(x) + R(x) ; P(x) + Q(x) – R(x); và tìm bậc của các đa thức đó Bài 4: Cho Q(y) = - 7y6 + 6y4 – 3y2 + 5y2 – 1 . Viết đa thức này dưới dạng 2 tổng của 2 đa thức Bài 5 : a)Cho f(x) = a x + b .Tìm a,b biết f(0) = 3 và f(2) = -1 b) Cho f(x) = a x + b .Tìm a,b biết f(1) = -1 và f(-2) = 8 c) Cho f(x) = a x + b .Tìm a,b biết f(0) = 1 và f(-2) = -9
Tài liệu đính kèm: