Bài tập Casio khối 6

doc 26 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Casio khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Casio khối 6
1. CASIO HUYỆN CHÂU THÀNH NĂM 2010 - 2011
KHỐI 6
Thí sinh điền kết quả bài làm của mỗi câu vào ô trống hoặc khoảng trống cho sẵn:
Bài 1: Tính : 
 a)
KQ: 1208 
 b)
KQ: 10,25
Bài 2: Tìm chữ số a biết 17089a2 chia hết cho 109 ?
KQ: a = 0
	(1đ)
Bài 3: Cho tổng S 
Phải xóa đi số hạng nào của tổng trên để tổng những số hạng còn lại bằng 2.
KQ: Xóa số hạng: 
	(1đ)
Bài 4: a) Tìm số dư của phép chia 456789 cho 98765 ?
KQ: 61729 
	(0,5đ)
	b) Tìm số dư của phép chia 126 cho 19 ? 
KQ: 1
 (0,5đ)
Bài 5: Tìm ƯCLN của 40096920 ; 9474372 ; 51135438 ? 
KQ: 678 
(0,5đ)
Bài 6: Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết: 
(1đ)
a = 5
b = 3
 c = 5
 d= 7
e = 9 
Bài 7: Lượng nước trong hạt tươi là 15% , trong hạt khô là 5%. Hỏi 200 kg hạt tươi sau khi phơi khô cho bao nhiêu kg hạt khô ?
Giải: (15 – 5)% . 200
KQ: 180 kg
	(1đ, thiếu đơn vị trừ 0,5đ )
Bài 8: Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 7 phút 15 giây để đi đến B với vận tốc 62,5 km/h nhưng đi dọc đường có nghỉ 42 phút 15 giây và tiếp tục đi với vận tốc ban đầu đến B lúc 12 giờ 5 phút 5 giây. Hỏi AB dài bao nhiêu km ?.
Giải: [12 giờ 5 phút 5 giây – (7 giờ 7 phút 15 giây + 42 phút 15 giây) ] x 62,5
KQ: 266,2326389 km
	(1đ, thiếu đơn vị trừ 0,5đ)
 Bài 9: Một chiếc đồng hồ treo tường có đặc điểm như sau: Khi kim phút chỉ đúng số 12 thì đồng hồ đánh số tiếng chuông tương ứng với số mà kim giờ chỉ . Hỏi 1 năm có 365 ngày đồng hồ phải đánh bao nhiêu tiếng chuông ?
Giải:
KQ: 56940 tiếng chuông
	(1đ)
Bài 10: Cho M là điểm nằm giữa A và B. Biết AM = 450 cm và MB = 28% của AM. Tính của AB?
MB = 28% x 450 = 126
AB = (450 + 126)
KQ: AB = 1344 cm 
LỚP 7
2. CASIO HUYỆN CHÂU THÀNH NĂM 2010 - 2011
KHỐI 7
Bài 1 : Tính :
KQ: 10,25 
a) 	
KQ: 1,498465582
b) A = khi 
Bài 2: Cho tổng S 
KQ: Xóa số hạng: 
Phải xóa đi số hạng nào của tổng trên để tổng những số hạng còn lại bằng 2.
Bài 3: Tìm số dư trong phép chia 200612 cho 33 ? 
KQ: 16 
Bài 4: Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết: 
a = 5
b = 3
 c = 5 
 d= 7
e = 9 
Bài 5: Lượng nước trong hạt tươi là 15% , trong hạt khô là 5%. Hỏi 200 kg hạt tươi sau khi phơi khô cho bao nhiêu kg hạt khô ?
KQ: 180 kg
(15% - 5%) x 200
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
 M = 
GIẢI: M = 
 = 
KQ: (hoặc 0.3328360638 )
 = 
Bài 7: a) Tìm x biết:
KQ: (hoặc 0,3333333333)
 b) Biết rằng hãy tìm tỉ số ?
KQ: hoặc 5,333333333 
	(0,5đ)
Bài 8: Tìm các số a, b, c sao cho:
 2a = 3b ; 5b = 7c và KQ: a = 42; b = 28 ; c = 20
 (1đ)
Bài 9: Thời gian để vật đi được một quãng đường cố định và vận tốc của nó là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
Gọi x, y, z, t là thời gian tính bằng giây để vật chuyển động theo thứ tự trên các cạnh của hình vuông .
Theo đề bài ta có : 5.x = 5.y = 4.z = 3.t 
Khi đó: x = (giây) 
Vậy độ dài của cạnh hình vuông là : 5 . x = 5 . 12 = 60(m)
KQ: 60 (m)
Bài 10: Tìm số tự nhiên N thỏa mãn 4 điều kiện sau:
	a) N là bình phương của một số tự nhiên.
	b) N là một số có bốn chữ số.
	c) Chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị của số N như nhau.
	d) Tích 4 chữ số của N bằng 10.
KQ: 1521 
3. CASIO HUYỆN CHÂU THÀNH NĂM 2011 - 2012
KHỐI 6
Chú ý : Tất cả giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.
: 	- Nếu sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm. 
	- Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm.
	- Nếu dư hoặc thiếu số thập phân theo quy định thì không điểm.
0,55928
Bài 1: Tính : 	a) 
1000
 	b) 
1999
Bài 2: a) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho
	2004. x < 4006002
	Cách làm: tính 4006002:2004 = 1999,0029 nên 1999 là số cần tìm.
661
b) Tìm tất cả các số nguyên tố trong các số sau: 
	661, 663, 665, 667, 669
Cách làm: 
	- Lấy 661 chia cho các số nguyên tố nhỏ hơn 25 đều không chia hết.
	- 663 chia hết cho 3 nên không phải là số nguyên tố
	- 665 chia hết cho 5 nên không phải là số nguyên tố
	- 667 chia hết cho 23 nên không là số nguyên tố.
	- 669 chia hết cho 3 nên không phải là số nguyên tố
Nếu ghi dư một số thì không cho điểm
1
Bài 3: Tính a) 
	Cách làm: Mẫu là tổng các số hạng của dãy Phibonaxi. Viết đầy đủ và tính.
1000000
b) 
	Cách làm: áp dụng công thức tính tổng các số lẻ liên tiếp
25
Bài 4: a) Tìm số dư khi chia 123456789 cho 1234.?
	Cách làm: Thực hiện phép chia và tìm số dư.
240
	b) Khi viết các số tự nhiên từ 300 đến 1000 thì chữ số 7 xuất hiện mấy lần
	Cách làm: Từ 300 đến 1000 có
	- Số các số có hàng đơn vị là 7: (từ 307 đến 997): 70.
	- Số các số có hàng chục là 7: (từ 370- 379, 470-47; ...): 10 x 7 = 70
	- Số các số có hảng trăm là 7 : 700 -799: 100
	Vậy tổng cộng có 240 số
Bài 5: Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số : 1939938 ; 510510.
ƯCLN: 102102
BCNN: 9699690
Bài 6: Tìm hai chữ số tận cùng của số 62012 + 52012 
61
Lần lượt lủy thừa 61. 62, 63, 64, 65, 
số hai chữ số tận cùng có chu kỳ là 56, 36, 16, 96, 76
chia số 2012 cho 5 có dư là 2 Vậy số 62011 có hai chữ số tận cùng là 36
còn số 52012 có hai chữ số tận cùng là 25
vậy số 62012 + 52012 có hai chữ số tận cùng là 61
Bài 7: Bạn Minh nhân một số với 2011, nhưng khi bấm máy bỏ sót chữ số 1 của số 2011, nên kết quả giảm đi 3647150 đơn vị. Hỏi bạn Minh định nhân số nào với 2011?
Giải: 3647150/(2011-201) = 2015
 2015
Bài 8: a) Trong một phép chia số chia là 1945 số thương là 938 số dư là số lớn nhất có thể được trong phép chia đó. Số bị chia là bao nhiêu? 
Số chia: 1945
Thương: 938
a) 1826354
Số dư: 1944
Số bị chia: 1945 x 938 +1944 = 
b) 40
b) Cho a = 3024. Tìm số phần tử của Ư(a)
Số lượng các ước số của 3024 là: (4+1)(3+1)(1+1) = 40
Bài 9: Hai người cùng đi một quãng đường, ngược chiều nhau. Trong một giờ người thứ nhất đi được quãng đường; người thứ hai đi được quãng đường. Hỏi nếu hai người khởi hành cùng một lúc thì bao lâu họ gặp nhau.
Vận tốc của người thứ nhất: quãng đường/giờ
Vận tốc của người thứ hai: quãng đường/giờ
Vận tốc của cả hai người: (+)quãng đường/giờ
Quãng đường đi của 2 người: Hai người cùng đi một quãng đường, ngược chiều nhau: 1 quãng đường.
Vậy thời gian đi của hai người cho đến lúc gặp nhau: 1: (+)
Họ gặp nhau sau 2 giờ 35 phút 2,4 giây 
Bài 10: Cho đoạn thẳng AB = 175cm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết BC bằng của đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của AC. Tính độ dài đoạn thẳng BI.
KQ: BI = 133 
cm
4. CASIO HUYỆN CHÂU THÀNH NĂM 2011 - 2012
KHỐI 7
Chú ý : Tất cả giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.
: 	- Nếu sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm. 
	- Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm.
	- Nếu dư hoặc thiếu số thập phân theo quy định thì không điểm.
(1,0 đ)
Bài 1: Tính : 	a) 
-541,89242 
(1,0 đ)
Bài 2: Tính 
11,88679
Bài 3: a) Tìm số a biết a là số chính phương chia hết cho 171 và có 4 chữ số.
Cách làm: Phân tích số 171 ra thừa số nguyên tố được: do đó ta nhân 171 với 19 để được bội số là số chính phương.
3249
(0,5 đ)
	b) Cho dãy số khi n1 với Hãy tính 
(0,5 đ)
Cách làm: Lợi dụng chức năng lưu kết quả phép tính của máy để tính các số hạng liên tiếp của dãy..
Quy trình ấn phím: 1=
	(4+ans)(1+ans) = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = 
2
Bài 4: Tính ghi kết quả dưới dạng phân số:
(1,0 đ)
(0,5 đ)
Bài 5: a) Khi chia số 9876543210 thành bốn phần tỉ lệ với các số:. Phần lớn nhất là bao nhiêu.
	Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2908429902
(0,5 đ)
36
b) Cho tam giác ABC có ba góc thoả mãn . Số đo góc bé nhất là bao nhiêu
	Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 6: 
Chuyển các số thập phân vô hạn tuần hoản thành phân số rồi tính
(1,0 đ)
2747,25
Bài 7: Cho dãy số sắp thứ tự:
	 u1 = 2 ; u2 = 20 và từ u3 trở đi được tính theo công thức:
	 un = 2 Í u n-1 + un- 2 ( với n 3 )
 Ví dụ : u3 = 2Í u2 + u1 = 2 Í 20 + 2 = 42
Tính giá trị đúng của u10.
20516
Áp dụng công thức của các số hạng và tính.
(1,0 đ)
Bài 8: Tìm số nguyên n nhỏ nhất sao cho số là số chính phương
	Thế lần lượt các số nguyên dương cho đến khi kết quả là số chính phương
(1,0 đ)
7
Bài 9: Viết các phân số thõa mãn đầy đủ 3 điều kiện sau:
	1. Phân số tối giản có tử và mẫu là các số nguyên dương mẫu khác 1 
	2. Tích của tử và mẫu là 550 
	3. Viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 
Cách làm : 
	a) Nên các phân số cần tìm là:
(0,75 đ)
	 (mỗi phân số đúng đạt 0,25 đ)
	b) Tích các phân số câu a là: 26,62
Bài 10: Tìm chữ số thập phân thứ 100 sau dấu phẩy của phép chia 7 : 13 
Ta có 7:13 = 0,(538461) số thập phân hữu hạn tuần hoàn có chu kì là 6 
100 chia 6 dư 4 nên chữ số thập phân thứ 100 sau dấu phẩy của phép chia 7 : 13 là chữ số thứ tư là chữ số 4
(1,0 đ)
4
5. CASIO TỈNH LONG AN NĂM 2010 - 2011
KHỐI 6
Chú ý : tất cả giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.
 Thí sinh có thể không ghi tóm tắt cách giải.
Bài 1 : Tính :
Bài 2 : Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số : 1939938 ; 510510.
Bài 3 : Tính : 
Bài 4 : Cho đoạn thẳng AB, C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Biết AC = 19,63cm và BC bằng đoạn thẳng AC. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 5 : Cho a = 132300. Tìm số phần tử của Ư(a).
Bài 6 : Tìm x biết : 
Bài 7 : Tìm hai chữ số tận cùng của số 62011 + 52011 .
Bài 8 : Cho đoạn thẳng AB = 162cm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AC bằng của đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của BC. Tính độ dài đoạn thẳng AI.
Bài 9: Phải xóa đi những số hạng nào của tổng
 S = 
 Để tổng những số hạng còn lại bằng 1.
Bài 10 : Tìm các ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số 2752 + 3342 . 
-------------------------------------------------------------------
ĐÁP VÀ BIỂU ĐIỂM (khối lớp 6)
Bài 
nội dung
kết quả
điểm
1
Tính thông thường 
13,50605
1
2
Tính thông thường 
ƯCLN = 102102
BCNN = 9699690
0,5
0,5
3
Tính thông thường 
1062862
1
4
C
B
A
 •
43,46642
1
5
phân tích số 1323000 ra thừa số : 
 1323000 = 23.33.53.72
Vậy số phân tử của Ư(1323000) là (3+1)(3+1)(3+1)(2+1) =
192
1
6
0,351785
1
7
Lần lượt lủy thừa 61. 62, 63, 64, 65, 
số hai chữ số tận cùng có chu kỳ là 56, 36, 16, 96, 76
chia số 2011 cho 5 có dư là 1 Vậy số 62011 có hai chữ số tận cùng là 56
còn số 52011 có hai chữ số tận cùng là 25
vậy số 62011 + 52011 có hai chữ số tậ cùng là 
81
1
A
8
B
I
C
 • •
vậy:
119,88
1
9
Rút gọn các phân số, học sinh loại bỏ các phân số được kết quả tổng bằng 1
0,5
0,5
10
2752 + 3342 = 187181
phân tích 187181 ra thừa số 73.2657
có ước nguyên tố nhỏ nhất là 73 và lớn nhất là 2657
73
2657
0,5
0,5
Chú ý : - Nếu sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm. 
Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm.
Nếu dư hoặc thiếu số thập phân theo quy định thì không điểm.
Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm.
6. CASIO TỈNH LONG AN NĂM 2010 - 2011
KHỐI 7
Chú ý : Tất cả giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.
 Thí sinh có thể không ghi tóm tắt cách giải
Bài 1 : Tính : 
 .
Bài 2 : Cho a = 10734 ; b = 12523 ; c = 16101. Tìm ƯCLN(a, b, c).
Bài 3 : Tìm x biết :
 .
Bài 4 : Cho tam giác ABC có và . Tính số đo các góc của tam 
 giác ABC.
Bài 5 : Tìm x, y biết : 
Bài 6 : Tính chu vi khu vườn hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng chiều dài và chiều dài hơn chiều rộng là 193,69mm. 
Bài 7 : Biết tỉ số của 7x – 5 và y + 13 là một hằng số và khi x= 2 thì y = 20.Hỏi khi y = 2005 thì x bằng bao nhiêu
Bài 8 : Số đo ba góc A, B, C của tam giác ABC lần lượt tỉ lệ với 6 ; 9 ; 11. CH vuông góc với AB (H AB). Tính số đo góc ACH (làm tròn đến phút).
Bài 9 : Biết và 
 Tính .
Bài 10 : Tìm tất cả các số nguyên n sao cho số là số chính phương. 
 ---------------------------------------------------------------------- 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (KHỐI 7)
Bài 
Nội dung 
Kết quả
Điểm
1
Tính thông thường 
 – 3,76826
1
2
 Tính thông thường 
1789
1
3
 – 0,13021
1
4
từ đó suy ra và 
0,5
0,25
0,25
5
Tính thông thường
x = 7
y = 8
0,5
0,5
6
 và 
chu vi hình chữ nhật (d + r)2 =
1291,26666
1
7
 7x -5 = .2018 x
x= 79,33766
1
8
C
H
A
B
48027/
1
9
nên 
29667
1
10
lần lượt thử trên máy từ n = 1 cho đến khi kết quả là số tự nhiên
n = 12
1
Chú ý : - Nếu sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm. 
Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm.
Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm.
Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm.
7. CASIO TỈNH LONG AN NĂM 2010 - 2011
KHỐI 8
Chú ý: Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.
 Thí sinh không cần ghi tóm tắt cách giải. 
Bài 1: Thực hiện phép tính:
	A = 	 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
 	 tại x – y = 2011
Bài 3: Tìm x, biết:
Bài 4: Tìm dư trong phép chia số 21999 cho 35
Bài 5: Cho x + y = 6,912 và x2 + y2 = 33,76244 . Tính x3 + y3 
Bài 6: Cho đa thức P(x) = x4 - 3x2 + mx + n . Khi chia P(x) cho đa thức x – 2 có dư là 23 . Khi chia P(x) cho x – 3 có dư là 80. Tìm số dư khi chia P(x) cho x-15 . 
Bài 7: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB = 15cm, CD = 25cm; DB là tia phân giác góc D. Tính gần đúng 68% diện tích hình thang ABCD.
Bài 8 : Cho hình thang ABCD (AB // CD). M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. MN cắt BD, AC theo thứ tự ở I và K. Tính độ dài IK biết AB = 10,26cm và CD = 22,4cm
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 156,25.x2 – 362,5.x + 125,5.
Bài 10: Tính gần đúng độ dài các cạnh của một hình chữ nhật, biết các cạnh lần lượt tỉ lệ với 388 ; 765 và diện tích của nó bằng 742,05 cm2.
--------------HẾT--------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI
NỘI DUNG
KẾT QUẢ
ĐIỂM
1
Tính thông thường
A = 4,11666
1
2
Rút gọn biểu thức bằng 
Thay x – y = 2011 ta tìm được kết quả	
-0, 00149
Nếu kết quả = 
1
0,5
3
Tính x thông thường	
x = -8,60589
1
4
Ta có 21 2 (mod 35 )
 210 9 (mod 35 )
 220 442 25 (mod 35) 
 230 9.25 29(mod 35 )
216 16(mod 35 )
248 1(mod 35 )
21999 = ( 248)41 . 231 1.29.2 23(mod 35 )
23
1
5
Ta có: x2 + y2= ( x +y)2 – 2xy xy
 x3 + y3 = ( x + y )( x2 – xy + y2)
Thay x + y = 6,912 ; x2 + y2 = 33,76244 và xy vừa tìm được Kết quả
184, 93600
1
6
P ( 2 ) = 4 + 2m + n = 23
P ( 3 ) = 54 + 3m + n = 80
2m +n = 19 và 3m + n = 26
 m = 7 và n = 5
Tính P(15) 
50060
1
7
 	B
 D	C
	H K
 Ta có:AB = AD = 15 cm (ABC cân tại A) 
 DH = CK = ( 25 – 15 ) : 2 = 5 (cm)
 AH = (cm)
 68% SABCD = ( AB + CD ) AH68% = 68%
192,33304cm2
1đ
Nếu thiếu đơn vị trừ 
0,25đ
8
I
K
N
M
A
B
C
D
6,07cm
Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
1
9
 – 84,75
1
10
Gọi a , b là hai kích thước của hình chữ nhật 
 Ta có: và a.b = 742,05 
 a = 
Thay vào ta có b2 = 742,05 : Tìm được a,b
a = 19,4 cm
b = 38 ,25cm
Thiếu đơn vị - 0,25
0,5
0,5
 Lưu ý: - Nếu kết quả sai nhưng có hướng giải đúng cho 0,2 đ.
 -Nếu sai chữ số thập phân cuối cùng trừ 0,2 đ.
 - Nếu có cách giải khác kết quả đúng cho đủ điểm.
 -Nếu dư hoặc thiếu chữ số thập phân thì trừ 0,5 điểm.
8. CASIO TỈNH LONG AN NĂM 2011 - 2012
KHỐI 6
Chú ý: tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. 	 Thí sinh có thể không ghi tóm tắt cách giải.
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số: 126 và 1872
Bài 3: Tìm dư trong phép chia 135792468013579 cho 24680
Bài 4: Tính:
Bài 5: Tính chính xác kết quả phép nhân: 987654321 . 12345
Bài 6: Tìm chữ số tận cùng của 
Bài 7: Cho đoạn thẳng AB = 2012 mm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AC bằng của đoạn thẳng AB. Gọi D là trung điểm của AC, E là trung điểm của AD. Tính độ dài đoạn thẳng AE.
Bài 8: Tìm giá trị của x, để cho giá trị của A là lớn nhất
Bài 9: Tìm hai số biết:
Bài 10: Cho a = 1890.1930.1945.1975.2012 . Tìm số phần tử của Ư
	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Kết quả
Điểm
1
Tính thông thường
5035
1
2
Tính thông thường
ƯCLN: 144
BCNN: 38817792
0,5
0,5
3
Tính thông thường
11819
1
4
Tính thông thường
2,24264
1
5
1
6
Số có chữ số tận cùng tận cùng là chữ số 1 nên chữ số tận cùng của là chữ số 0
Chữ số 0
1
7
201,2 mm
1
thiếu đơn vị trừ 0,25
8
Giá trị của A lớn nhất khi:
Giải tìm được x = 100
x = 100
1
9
0,5
0,5
10
Số phần tử của Ư là:
3840 phần tử
1
Chú ý: - Sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm; Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm.
	 - Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm
	 - Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm
9. CASIO TỈNH LONG AN NĂM 2011 - 2012
KHỐI 7
Chú ý: tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. 	 Thí sinh có thể không ghi tóm tắt cách giải.
Bài 1: Tính:
Bài 2: Cho . 
 Tính 
Bài 3: Cho a = 2269176843; b = 3955998567; c = 20081211
 Tìm ƯCLN(a, b, c).
Bài 4: Tìm số tự nhiên n biết: 
Bài 5: Hãy chia số 9876543210 thành bốn phần tỉ lệ nghịch với các số 2; ; ;
Bài 6: Cho tam giác ABC có . Tính số đo các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến phút).
Bài 7: Tìm ba số x, y, z biết: x - y + z = 2012; x và y tỉ lệ thuận với 5 và 2; y và z tỉ lệ nghịch với 2012 và 52.
Bài 8: Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị lớn nhất?
Bài 9: Tính chính xác kết quả phép nhân: 77775555.77779999
Bài 10: Cho . Hãy tìm các số tự nhiên n để A là số tự nhiên.
	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Kết quả
Điểm
1
Tính thông thường
5030,08359
1
2
Tính a=2012. Thay vào biểu thức, tính A
A= 2012,00049
1
3
Tính thông thường
20081211
1
4
11
1
5
Gọi 4 số cần tìm là x, y, z, t, ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
6
Tính . 
Tương tự , tính 
1
sai 1 số trừ 0,5
sai 2 số trừ 0,75
7
x=125,14832
y=50,05933
z=1936,91100
1
sai 1 số trừ 0,5
sai 2 số trừ 0,75
8
Giá trị A lớn nhất khi:
Giải tìm được x = - 20,384
x = - 20,384
1
9
6049382590124445
1
10
n = 2011
n= 2010
n = 2008
n= 2004
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: - Sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm; Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm.
	 - Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm
	 - Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm
10. CASIO TỈNH LONG AN NĂM 2011 - 2012
KHỐI 8
Chú ý : Tất cả các kết quả (nếu không giải thích thêm )lấy giá trị gần đúng 5 chữ số thập phân không làm tròn 
Bài 1: Thực hiện phép tính 
A = 
Bài 2: Tính :3333355555 x 3333377777 
Bài 3: a) Tìm số dư trong phép chia cho 41
 b)Tìm hai chữ số tận cùng của 
Bài 4: Tính:.
Bài 5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số biết khi chia số đó cho 17 dư 2 và chia cho 29 dư 5.
Bài 6: Cho đa thức:. Biết P(1)=1, P(2)=4, P(3)=9, P(4)=16, P(5)=25. Tính P(6), P(7).
Bài 7: Cho đa thức:
Tính P(0,9).
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12,68cm ; BC= 9,24cm .Gọi E , F , G ,H lần lượt là trung điểm AB , BC , CD , DA. Tính diện tích tứ giác EFGH.
Bài 9: Cho hình thoi có chu vi bằng 42,16 cm và tỉ số hai đường chéo là 5: 7. Tính diện tích hình thoi .
Bài 10: Cho △ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến AD và BE vuông góc nhau tại G. Biết AB = 3,52cm. Tính BC.
--------------HẾT--------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC 
Chú ý : - Kết quả lấy đến chữ số thập phân thứ 5 không làm tròn
 - Sai chữ số thập thứ 5 trừ 0,2đ , nếu dư hoặc thiếu một chữ số thập trừ 0,5đ
 - Nếu sai kết quả , nội dung đúng được 0,25đ
BÀI
NỘI DUNG
KẾT QUẢ
ĐIỂM
1
Đặt tử thức là M
Mẫu thức là N
Tính M :N
516,90433
1đ
2
Tính:
Sắp:AB
 AC
 ACBC
AB
Gán:A=33333;B=55555;C=77777.
BC=, ghi5 chữ số:012345;43209+AC+AB=
 ghi 98765;44443+ = ghi 1111133332
(có thể kết hợp cộng tay:
 )
11111333329876501235
1đ
3
a) Tìm dư 2713 : 41 → r1= 14;:41 → r2 = 18
b) Dùng đồng dư :
32
19
0,5đ
0,5đ
4
Giải: Ápdụng công thức
Ta có:
S= 
S=2025078
1đ
5
Lấy 1000000000chia cho 17 được phần nguyên là 58823529
17m+2=29n+5
Gán A=58823529. A=A+1:= = =.. khi có thương nguyên là 34482770. ấn tiếp x 29+5=1000000335
1000000335
1đ
6
Đặt Q(x)=P(x)-x2
ÞQ(1)=Q(2)=Q(3)=Q(4)=Q(5)=0.
ÞQ(x) có 5 nghiệm 1,2,3,4,5
Q(x)=(x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5)
ÞP(x)= (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5)+x2
ÞP(6)=5.4.3.2.1+62=156;P(7)=6.5.4.3.2+72=769
P(6)=156
P(7)=769
0,5đ
0,5đ
7
P(0,9)=0,94161
=0,94161
1đ
Nếu HS ghi KQ: cho 0,5
8
EFGH là hình thoi
Diện tích EFGH=AB.AC
=
58,5816cm2
1đ
Thiếu đơn vị trừ 0,25 đ
9
 P=4aa= 
 (1)
 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ 
S=2.OA.OB=
105,08664 cm2
1đ
Thiếu đơn vị trừ 0,5đ
10
 AD= BD =
6,09681 .
6,09681 cm
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Casio_suu_tam.doc