Họ và tên: Lớp: 5 Thứ . ngày .. tháng .. năm 20 Phiếu bổ sung Môn Toán Tuần 8 (số 2) Phần I: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu: (4 điểm) Cõu 1. Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào? Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm Cõu 2. Đổi 7m 4dm = ? m A. 7m B. 7m C. 7m D. 7m Cõu 3. Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là: A. 0,064 B. 0,64 C. 0,0064 D. 6,4 Cõu 4. Biết bốn con: gà, vịt, ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là: 1,85kg; 2,1kg; 3,6kg; 3000g. Trong bốn con vật trên, con vật cân nặng nhất là: A. Con gà B. Con ngỗng C. Con vịt D. Con thỏ Cõu 5. Chữ số 7 trong số thập phõn 2006,007 cú giỏ trị là: A. 7 B. C. D. Câu 6. 5840g bằng bao nhiờu kg? A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 7. 2 gấp bao nhiờu lần ? A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần Câu 8. Cho dóy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...; 3 số cần viết tiếp vào dóy số trờn là: A. 36; 49; 64 B. 36; 48; 63 C. 49; 64; 79 D. 35; 49; 64 Phần II: Trình bày bài làm: Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 152m = .......... km 82kg = ........... tấn 100m= .... ha = .... km 8,56dm= ... cm 1,8ha =... m 0,42m=.. dm 0,001ha =.. m 400ha =.... km 14ha =.... km 2,305kg =.. g 4,2kg =.. g 0,01kg =...g 6528g =..............kg 789g =...kg 4kg =..tạ 64g =...kg 4tạ =..tấn 177kg =..tấn Bài 2. Một máy cày làm trong hai đợt cày xong diện tích cánh đồng. Đợt đầu cày được diện tích. Đợt sau cày tiếp diện tích còn lại và 6 ha thì hết cánh đồng. Tính diện tích cánh đồng? Bài 3. Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 50 kg. Giá bán mỗi tấn gạo nếp là 9 000 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao nhiêu tiền? Họ và tên: Lớp: 5 Thứ . ngày .. tháng .. năm 20 Phiếu bổ sung Môn Tiếng việt Tuần 8 (số 2) *Bài 1: Tìm từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: thiên bẩm, thiên chức, thiên hạ, thiên tài a) Không sợ ............................. chê cười ? b) Chú bé này có ........................... về âm nhạc. c) .................................. làm mẹ của người phụ nữ. d) Nguyễn Huệ là một ............................... quân sự. *Bài 2: Gạch chân dưới những từ không thuộc nhóm trong những từ sau, đặt tên cho nhóm từ a) bao la, mênh mông, bát ngát, bất tận, nghi ngút. b)cao vút, cao ngất, ngút ngàn, chất ngất, cao vời vợi, chót vót, lồng lộng. c) hun hút, xa vời vợi, xa thăm thẳm, hoăm hoắm. c) sâu hoắm, thăm thẳm, vời vợi, hoăm hoắm. *Bài 3: Xác định nghĩa của các từ in đậm trong các kết hợp từ dới đây, rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển: a) đầu người, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu. b) miệng cười tơi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng túi, nhà có 5 mệng ăn. c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn của bản báo cáo, đánh vào sườn địch. *Bài 4: Tìm các từ: a) Chỉ tiếng nước chảy (M: róc rách) b) Chỉ tiếng gió thổi (M: rì rào) c) Gợi tả hình dáng của một vật (M: nhỏ nhắn) d) Gợi tả màu sắc (M: sặc sỡ) *Bài 5: Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa ? -Bác thợ nề cầm bay xây tường nhanh thoăn thoắt. -Đàn sếu đang bay ngang trời. -Đạn bay rào rào. -Chiếc áo này đã bay màu. *Bài 6: Với mỗi nghĩa dưới đây của một từ, em hãy đặt một câu: a) Cân: -Dụng cụ đo khối lượng (cân là danh từ) -Hoạt động đo khối lượng bằng cái cân (cân là động từ) -Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch (cân là tính từ) b) Xuân: -Mùa đầu của một năm (xuân là danh từ) -Chỉ tuổi trẻ, sức trẻ (xuân là tính từ) -Chỉ một năm (xuân là danh từ)
Tài liệu đính kèm: