Họ và tên: Lớp: 5 Thứ . ngày .. tháng .. năm 20 Phiếu bổ sung Môn Toán Tuần 14 (số 2) Bài 1. Đặt tính rồi tính: 35,76 + 23,528 48,5 - 25,28 5,26 x 2,5 45,36 : 24 156 : 4,8 1,5 : 0,16 4,48 : 1,4 157,25 : 3,7 1,215 : 0,6 Bài 2. Tính nhẩm: 62,7 x 10 48,5 x 100 45,36 x 1000 62,7 x 0,1 48,5 x 0,01 45,36 x 0,001 62,7: 10 48,5 : 100 45,36 : 1000 62,7: 0,1 48,5 : 0,01 45,36 : 0,001 Bài 3. Tính giá trị biểu thức: a) 2,04 x 1,19 : 0,34 b) (51,24 - 8,2) : 26,9 : 5 Bài 4. Tìm x a) x : 0,7 - 1,5 = 2,8 b) 3,45 : x = 0,51 (dư 0,033) c) x x 4,9 + x x 0,1 = 3,04 Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2,5 x 3,7 + 7,5 x 3,7 12,7 x 2,9 – 2,7 x 2,9 23,4 x 9 + 23,4 15,3 x 11 – 15,3 Bài 6. May 3 bộ quần áo như nhau hết 7,05m vải. Hỏi có 34,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải? Bài 7. Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25m, chiều dài là 38,5 m. Người ta muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài bao nhiêu mét biết cửa vườn rộng 3,2 m?
Tài liệu đính kèm: