Bài tập bổ sung giao thoa ánh sáng

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ sung giao thoa ánh sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập bổ sung giao thoa ánh sáng
A.6.3 Bài tập bổ sung giao thoa ánh sáng
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
	A. 4,4mm.	B. 3,6mm.	 C. 4,6mm.	D. 4,2mm.
Câu 2. Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng = 0,5. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
	 A. 16.	B. 15.	 C. 18.	 D. 17.
Câu 3. Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là
	 A. 1,5i.	B. 2i.	 C. 2,5i.	 D. i.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6mm, D = 2m. Trên màn quan sát được 21 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 40mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng
	 A. 0,57m.	B. 0,55m.	 C. 0,65m.	D. 0,60m.
Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng ,khoảng cách giữa 2 khe là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 1m, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
	A. màu đỏ.	B. màu tím.	 C. màu lục.	D. màu chàm.
Câu 6. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, S1S2 = a = 0,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là = 5.10-4mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 9mm là
	A. vân tối thứ 5.	B. vân sáng bậc 4.	C. vân sáng bậc 3.	D. vân tối thứ 4.
Câu 7. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là
	A. 0,5625m.	B. 0,7778m.	C. 0,8125m.	D. 0,6000m.
Câu 8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103. Xét hai điểm M và N cùng ở một phía với vân sáng chính giữa O, OM = 0,56.104 và ON = 1,288.104. Giữa M và N có số vân sáng là
	 A. 6.	B. 7.	 C. 8.	D. 5.
Câu 9. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 gần nhau nhất bằng 3,0mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu? 
 A. 0,6mm. B. 2mm. C. 1,0mm.	D. 1,5mm.
Câu 10. Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a = 1,2mm có khoảng vân là 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm.
	A. 0,66m.	B. 0,50m.	 C. 0,54m.	D. 0,60m.
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8mm. Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1.
	A. 1,68mm.	B. 2,12mm.	C. 1,82mm.	D. 2,4mm.
Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan sát được trên đoạn đó là
	A. 12.	B. 24.	 C. 18.	D. 30.
Câu 13. Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm = 0,64m. Bề rộng của trường giao thoa là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là
	A. 23.	B. 26.	 C. 24.	D. 25.
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64m. Bề rộng trường giao thoa là 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là 
	A. 16.	B. 18.	 C. 17.	D. 15.
Câu 15. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,2mm. Màn E để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9m. Người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là
	A. f = 5.1014Hz.	B. f = 5.1013Hz.	C. f = 5.1015Hz.	D. f = 5.1012Hz.
Câu 16. Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa 2 nguồn SS D = 0,5m người ta đo được bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5mm, tần số ánh sáng dùng trong thí nghiệm là f = 5.10Hz. Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn
	A. 1mm.	B. 1,2mm. C. 0,5mm.	D. 1m.
Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,60m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc bốn bằng bao nhiêu?
	A. 4,8m.	B. 3,6m.	 C. 2,4m.	D. 1,2m.
Câu 18. Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng = 0,5. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân tối quan sát được trên màn là
	A. 16.	B. 18.	 C. 14.	D. 17. 
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc thì trên màn chỉ quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách hai vân ngoài cùng là 8 mm. Xác định bước sóng λ. 
 A. λ = 0,42 μm. B. λ = 0,45 μm. C. λ = 0,48 μm.	D. λ = 0,40 μm.
---------

Tài liệu đính kèm:

  • docA63_Bai_tap_bo_sung_Giao_Thoa_Anh_sang.doc