Bài ôn tập Vật lý 12 - Ôn tập dao động cơ – Đề 1

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập Vật lý 12 - Ôn tập dao động cơ – Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập Vật lý 12 - Ôn tập dao động cơ – Đề 1
ÔN TẬP DAO ĐỘNG CƠ – ĐỀ 1
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng	A. 0,5 kg	B. 1,2 kg	C.0,8 kg	D.1,0 kg
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà là
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
	A. B. C. D. 
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng 
200 g. 	B. 100 g. 	C. 50 g. 	D. 800 g. 
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
	A. 40 cm.	B. 60 cm.	C. 80 cm.	D. 115 cm.
Câu 6: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1coswt (cm) và x2 = A2sinwt (cm). Biết 64 + 36 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
	A. 24cm/s.	B. 24 cm/s.	C. 8 cm/s.	D. 8cm/s.
Câu 7: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 cm/s là
	A. s.	B. s.	C. .	D. s.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4pt (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
	A. 0,083s.	B. 0,125s.	C. 0,104s.	D. 0,167s.
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là 
	A. 27,3 cm/s.	B. 28,0 cm/s.	C. 27,0 cm/s.	D. 26,7 cm/s.
Câu 10: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 	A. 0,2 s.	B. 0,1 s.	C. 0,3 s.	D. 0,4 s.
Câu 11: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng 
A. 1,00 s. 	B. 1,50 s. 	C. 0,50 s. 	D. 0,25 s. 
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm
	A. 7 lần.	B. 6 lần.	C. 4 lần.	D. 5 lần.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
	A. 16cm.	B. 4 cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 14: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy p2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
	A. 250 g.	B. 100 g	C. 25 g.	D. 50 g.
Câu 15: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
	A. 4 m/s2.	B. 10 m/s2. 	C. 2 m/s2.	D. 5 m/s2.
Câu 16: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acoswt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy p2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng	
A. 50 N/m. 	B. 100 N/m.	C. 25 N/m.	D. 200 N/m.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s	B. 10 cm/s	C. 0.	 D. 15 cm/s.
Câu 18: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
	A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy p2=10. Tần số dao động của vật là
	A. 4 Hz.	B. 3 Hz.	C. 2 Hz.	D. 1 Hz.
Câu 20: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
	A. .	B. 3.	C. 2.	D. .
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là 
	A. 5 cm.	B. 4 cm.	C. 10 cm.	D. 8 cm.
Câu 22: Biết vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là vm và gia tốc cực đại của nó là am. Chu kì dao động của vật này là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm và tần số góc là 4π rad/s. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian là:A. 30cm/s	B. 60cm/s	C. 45cm/s	D. 15cm/s
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số dao động của vật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Trong dao động điều hoà con lắc đơn thì phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi vật đến vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực.
B. Khi vật đến vị trí cân bằng thì gia tốc của vật bằng không.
C. Lực căng sợi dây luôn lớn hơn hoặc bằng trọng lực.
D. Khi vật đến vị trí biên thì véc tơ gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 27: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
A. 5,5s.	B. 5s.	C. 	D. 
Câu 29: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:	
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.	B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.	D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian.	B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.	D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 31: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:
A. 4.	B. 2.	C. 8.	D. 1.
Câu 32: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: .Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 7,8cm	B. 9,0cm	C. 8,7cm	D. 8,5cm
Câu 33: Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(2πt + φ)cm, t tính bằng giây, lấy π2 = 10. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
A. Fx = 4sin(2πt + φ)N B. Fx = 0,4sin(2πt + φ)N C. Fx = 0,4cos(2πt + φ)N D. Fx = 4cos(2πt + φ)N
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai động điều hòa cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Ở thời điểm t thì li độ của hai dao động thành phần là x1 = 3cm, x2 = 4cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp là:
A. 1cm	B. 5cm	C. 7cm	D. 6cm
Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục Ox. Vật đi từ vị trí M có li độ xM = 4cm đến vị trí N với xN = 4cm trong khoảng thời gian là 0,25s. Vật đi tiếp 0,75s thì quay lại vị trí M thì đủ một chu kì. Tốc độ trung bình trong một chu kì là: A. 16cm/s	B. 16cm/s	C. 8cm/s	D. 32cm/s
Câu 36: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật đi qua O theo chiều dương với vận tốc v0. 1Đến thời điểm t1=(s) vật chưa đổi chiều chuyển động và độ lớn vận tốc còn lại một nửa. Tính từ lúc t=0 đến thời điểm t2=0,3π (s) vật đã đi được 15cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là 
 	A. 30 cm/s. 	B. 25 cm/s. 	C. 40 cm/s. 	D. 20 cm/s. 
Câu 37: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: và (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
	A. 1 m/s	B. 10 m/s	C. 1 cm/s	D. 10 cm/s
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi qua vị trí x = 3 cm, vật có vận tốc v = 40 cm/s. Khối lượng của vật là 500 g. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực tiểu của lò xo có độ lớn bằng 	A. 7,5 N. 	B. 2,5 N.	C. 0. 	D. 5 N. 
Câu 39: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 	A. 0,2 s.	B. 0,1 s.	C. 0,3 s.	D. 0,4 s.
Câu 40: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thằng ba lò xo có chiều dài tự nhiên là (cm), (-10)(cm) và ( -20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là : 2s; và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:
	A. 1,00 s	B. 1,28s	C. 1,41s	D. 1,50s
Câu 41: Trong dao động điều hòa thì gia tốc
A. có giá trị cực đại khi li độ đạt cực đại.	B. tỉ lệ nghịch với vận tốc.
C. không đổi khi vận tốc thay đổi.	D. có độ lớn giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 42: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.	B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, gia tốc.	D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về gia tốc của dao động điều hòa:
A. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đảo chiều chuyển động. B. Luôn ngược pha với li độ dao động.
C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ dao động. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 44: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 thì tích của vận tốc và gia tốc a1v1 > 0, tại thời điểm t2 = t1 +T/4 thì vật đang chuyển động 	A. chậm dần đều về biên.	B. nhanh dần về VTCB.	C. chậm dần về biên.	D. nhanh dần đều về VTCB.
Câu 46: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng.	B. động năng, thế năng và lực phục hồi.
C. vận tốc, động năng và thế năng.	D. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi.
Câu 47: Trong dao động điều hòa của một vật
 	A. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp hai lần chu kì dao động của vật.	
	B. trong mỗi chu kì dao động, có 4 thời điểm động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó.	
	C. vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều. D. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn không đổi theo thời gian. 
Câu 48: Trong dao động điều hoà, vận tốc và gia tốc cùng hướng khi
(1).vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên theo chiều âm (2).vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên theo chiều dương
(3).vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng theo chiều dương
(4).vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng theo chiều âm.
Số phát biểu đúng là	A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo có độ cứng k, quả nặng treo phía dưới thì khẳng định nào sau đây là sai?
A.Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, chiều dai của lò xo trung bình bằng tổng chiều dài cực đại chiều dài cực tiểu của lò xo.
B.Khi quả nặng ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn ra một đoạn Dl = mg/k
C.Độ lớn cực đại của lực đàn hồi được xác định bởi công thức Fmax= k (Dl + A)
D.Độ lớn của lực đàn hồi cực tiểu luôn xác định bởi công thức Fmin= k (Dl - A)
Câu 50. Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, kích thích cho con lắc dao động với biên độ A thì con lắc dao động với chu kỳ . Trong quá trình dao động, tỷ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là:
	 A. 1,5	 B. 3	C. 12	D. 2
Câu 51. Cho dao động điều hoà, tốc độ cực đại là 60π cm/s. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí biên dương đến điểm gần nhất vật có tốc độ bằng 30π cm/s là: A. 15cm/s	B. 120cm/s	C. 180cm/s	 D. 90cm/s
Câu 52. Cho hai dao động điều hoà kết hợp, tốc độ cực đại của dao động thứ nhất bằng tốc độ của dao động thứ hai khi dao động này có ly độ bằng 5/13 biên độ của nó. Tỷ số giữa biên độ của dao động thứ nhất và biên độ dao động thứ hai là:
	A. 5/12	B. 5/13	C. 13/12	D. 12/13
Câu 53: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
	A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.	B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
	C. không đổi nhưng hướng thay đổi.	D. và hướng không đổi.
Câu 54: Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: cm/s. Thời điểm gần nhất từ t = 0, vật đi qua vị trí x = -5cm là: 	A. 2,66s	B. 2s	C. 1,16s	D. 1,66s
Câu 55: Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt +)cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt )cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:
A. W = 5W2	B. W = 3W1	C. W = 7W1	D. W = 2,5W1
Câu 56: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là Li độ x2 ở thời điểm t2 là:
A. cm	B. 3cm	C. 1cm	D. 1/cm

Tài liệu đính kèm:

  • docDAO_DONG_DIEU_HOA.doc