CHƯƠNG I DAO ĐỘNG CƠ ****************** I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1.Chu kì : với N là số dao động thực hiện trong thời gian t 2. Tần số: 3. Tần số gốc: 4. Phương trình li độ (dao động điều hòa): 5.Phương trình vận tốc: sớm hơn 6.Phương trình gia tốc: sớm hơn 7. Ở vị trí cân bằng a=0 ; và ngược pha(ngược chiều) 8. Ở vị trí biên 9.Công thức độc lập với thời gian: 10. L là chiều dài quỹ đạo mà vật dao động ta có: 11. Với là chiều dài lò xo thì: Chú ý: Trong một chu kì vật đi được quãng đường: S=4A Vận tốc trung bình trong một chu kì: Vận tốc trung bình trong thời gian từ 12. Con lắc lò xo nằm ngang + Lực kéo về hay lực hồi phục: F=-kx ; ; với + Phương trình động lực học: ; + Tần số góc: Chu kì: Tần số + Hai con lắc có khối lượng và dao động với chu kì T1 và T2 thì: Chú ý : Con lắc lò xo treo thẳng đứng ta có: + Độ dãn của lò xo ở VTCB: + Tần số góc : Chu kì: Tần số + Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi dao động: khi khi 13. Năng lượng trong dao động điều hòa: + Cơ năng: + Thế năng: ; f’=2f ; + Động năng: 14. Phương pháp giải bài tập viết phương trình dao động điều hòa: + Xác định : + Xác định A + Xác định : Dựa vào điều kiện ban đầu t=0, Giải hệ phương trình trên suy ra Chú ý điều kiện đề bài cho để chọn nghiệm thích hợp II. CON LẮC ĐƠN + Tần số góc: Chu kì: + Hai con lắc có chiều dài và dao động với chu kì T1 và T2 thì: ; + Vận tốc con lắc đơn: VTCB ; nếu + Lực căng dây: + Thế năng: + Cơ năng: III. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ Dao động tổng hợp: Với hai dao động thành phần cùng pha hai dao động thành phần ngược pha hai dao động thành phần vuông pha ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG II SÓNG CƠ ****************** I.SÓNG CƠ- PHƯƠNG TRÌNH SÓNG 1.Bước sóng: 2. Phương trình sóng tại O: 3. Phương trình sóng tại điểm M: 4. Độ lệch pha: 5. Nếu thì hai sóng cùng pha tại M dao động có biên độ cực đại. AM=2A u Số cực đại giao thoa trên đoạn S1 S2 được tính : suy ra k=? 6. Nếu thì hai sóng ngược pha tại M có biên độ cực tiểu. AM=0 u Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1 S2 được tính: suy ra k=? 7. Biên độ sóng: Chú ý: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 1 bước sóng Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là nửa bước sóng: II. SỰ PHẢN XẠ CỦA SÓNG-SÓNG DỪNG Điều kiện để có sóng dừng 1. Hai đầu cố định (Hai đầu là nút) = số bụng sóng < số nút sóng=k+1 2. Một đầu cố định một đầu tự do (Một đầu là nút đầu kia là bụng) Số bụng sóng= số nút sóng=k+1 III. SÓNG ÂM- NGUỒN NHẠC ÂM Cường độ âm và mức cường độ âm : hay Với I0=10-12W/m2 là cường độ âm chuẩn Chú ý: khi cường độ âm I tăng 10n lần thì mức cường độ âm L tăng 10.n dB (hay nB) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG III DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU *************************** 1.Các giá trị hiệu dụng (cường độ dòng điện, hiệu điện thế, suất điện động): : : 2. Chu kì, tần số, nhiệt lượng: : ; (với t tính bằng giây) I 3.Đoạn mạch chỉ chứa R: u cùng pha i ; 4. Đoạn mạch chỉ chứa L: l u sớm pha i l ; với cảm kháng () 5. Đoạn mạch chỉ chứa C: l u trể pha i l ; với dung kháng () 6.Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp: Nếu Nếu Thì thì l Định luật Ôm: ; Với tổng trở Z= () l Hiệu điện thế cả mạch: l Độ lệch pha giữa u và i: ¿ Chú ý: + Nếu ZL>ZC : u sớm pha i mạch có tính cảm kháng + Nếu ZL<ZC : u trể pha i mạch có tính dung kháng + Nếu ZL=ZC : u cùng pha i mạch cộng hưởng 7. Cộng hưởng điện: Dấu hiệu nhận biết: + Imax ; + Zmin=R + UL=UC + UR=U +cosφ=1 (cực đại). + Pmax +u cùng pha i () + u không đổi + u toàn mạch vuông pha với uL, Khi cộng hưởng thì: ZL=ZC suy ra: C,L, Lưu ý: + Nếu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thiếu phần tử nào thì đại lượng đó xem như bằng 0 + Nếu đoạn mạch dư điện trở (R0,RL, r) thì cộng vào chổ R Ví dụ: Z= + Trong đoạn mạch mà trên cuộn dây có dư RL: 8. Công suất, hệ số công suất: l Công suất với gọi là hệ số công suất hay Chú ý không có đơn vị l Đoạn mạch chỉ có R: P=UI 9. Điện năng tiêu thụ: W=P.t 10. Tần số dòng điện do máy phát xoay chiều tạo ra: Với n tính vòng/phút f=np với n tính vòng/ giây 11. Máy biến áp: lCông suất hao phí trên đường dây tải điện: l Để giảm công suất hao phí người ta tăng U2 lần ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ CHƯƠNG IV DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ **************************** I.DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. Tần số góc riêng: 2. Chu kì riêng: 3. Tần số riêng: 4. Bước sóng: 5. Điện tích: 6. Hiệu điện thế: với 7.Dòng điện: với 8. Năng lượng điện trường trong tụ điện: ; 9. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm: ; 10. Năng lượng điện từ của mạch dao động: II. SÓNG ĐIỆN TỪ: Bước sóng: III. Kiến thức lớp 11 + Điện dung của tụ điện: đơn vị là Fa-ra (F) + Đổi đơn vị: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG V SÓNG ÁNH SÁNG ************************ 1. Vị trí vân sáng: ; d = d1 – d2 = kl vân sáng bậc1 k=1 ; bậc 2 k=2 ; 2. Vị trí vân tối: ; d = d1 – d2 = (k + )l vân tối thứ 1k=0 ; thứ 2 k=1 ; thứ 3 k=2 ;. 3. Khoảng vân: 4. Hiệu đường đi: Lưu ý: Nếu đề bài cho khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp bằng 18mm ta có: 9i=18mm 5. Khoảng cách giữa hai vân: a. Khoảng cách giữa hai vân sáng ( hai vân tối, chiều dài, bề rộng) + Tìm khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp: l =3i + Tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 đến bậc7: l =4i b. Khoảng cách giữa vân sáng màu đỏ và màu tím (hay bề rộng của quang phổ bậc k) 6. Vân sáng (hay tối) bậc mấy? ? + Nếu k là số nguyên thì tại M có vân sáng bậc k. + Nếu k là số bán nguyên thì tại M có vân tối thứ k+1 VD: k=3 vân sáng bậc 3 k=3,5 vân tối thứ 4 Chú ý đổi đơn vị 1m=103mm 1cm=10mm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG VI LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1. Giới hạn quang điện: 2. Công thoát: 3. Năng lượng của một photon: h=6,625.10-34 J.s c=3.108 m/s đổi về m 4. Hiệu điện thế hãm Uh: 5. Công thức Anhxtanh: với 1eV= 1,6.10-19 J 6. Số electron bức ra khỏi catôt trong mổi giây: Ibh=ne e = - 1,6. 7. Số photon: 8. Công suất bức xạ : me = 9,1.kg là khối lượng electron 9. Hiệu suất lượng tử: (%) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG VII HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ************************** 1. Hạt nhân nguyên tử trong đó: Z proton N nơtron A là số khối, A=Z+N 2. Bán kính hạt nhân được xác định gần đúng theo công thức: 1MeV=1,6.10-13 J ; 1eV=1,6.10-19 J 3. Phương trình phóng xạ: A + B (Mẹ) (con) Chú ý: Proton: Nơtron: 4. Khối lượng còn lại: với k: số chu kì T: chu kì bán rã : hằng số phóng xạ 5. Khối lượng bị phân rã: 6. Số nguyên tử còn lại: ; 7. Số nguyên tử bị phân rã: Số nguyên tử chứa trong 1 gam chất: 8. Năng lượng liên kết hạt nhân: Năng lượng liên kết của 1 nuclon (liên kết riêng): Năng lượng liên kết thành 1 mol: E=Wlk.NA Năng lượng tỏa ra (hay thu vào) của 1 phản ứng hạt nhân: A+B C+D Với: (trước phản ứng) (sau phản ứng) « Chú ý: phản ứng tỏa năng lượng phản ứng thu năng lượng.
Tài liệu đính kèm: