ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Mã đề thi 021 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí có li độ bằng một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng A. 6 cm B. 8 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 2: Cho đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm một điện trở R = 30Ω , một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,3/π (H) và một tụ điện có điện dung C = 10-3/(6π) F. Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời giữa hai điểm M và B là uMB = 60cos (100pt + π/4) (V). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch uAB có biểu thức A. 120cos(100pt + 3π/4) (V) B. 60cos(100pt - π/6) (V) C. 60cos(100pt + 5π/12) (V) D. 120cos(100pt + 7π/12) (V) Câu 3: Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn A. phụ thuộc vào biên độ dao động B. tăng khi nhiệt độ tăng C. giảm, khi đưa con lắc từ mặt đất xuống sâu nếu giữ nhiệt độ không đổi D. tăng, khi đưa con lắc lên cao nếu giữ nhiệt độ không đổi Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos100pt V). Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ = 0,5. Tại thời điểm t = 0 thì giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua đoạn mạch bằng 2 A. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng A. 15 Ω B. 22,5 Ω C. 30 Ω D. 45 Ω Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số f bằng 1/(2π), chọn câu sai A. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R đạt cực đại B. hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại C. cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đạt cực đại D. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện đạt cực đại Câu 6: Chọn câu sai về năng lượng của dao động điều hòa A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến biên thì thế năng tăng B. Khi vật đi từ biên đến vị trí cân bằng thì động năng tăng C. Cơ năng của một con lắc dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. Động năng tăng bao nhiêu lần thì thế năng giảm bấy nhiêu lần Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ, vật dao động điều hoà. Khi vật cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Lấy g = 10 m/s2; p2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng A. 40 cm/s B. 20 cm/s C. 50 cm/s D. 10 cm/s Câu 8: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc bằng 20 cm/s, khi tới biên vật có gia tốc 0,8 m/s2. Khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của nó thì li độ của vật có độ lớn bằng A. 2 cm B. 2,5 cm C. 4 cm D. 3 cm Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 s, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt bằng 56 cm và 46 cm. Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là 4,5 N. Lấy g = 10 m/s2; p2 = 10. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Khi vật đang ở phía chiều dương của trục tọa độ và vận tốc của vật có độ lớn bằng 15p cm/s thì lực mà lò xo tác dụng lên vật có độ lớn bằng A. 4,2 N B. 2 N C. 1,6 N D. 4 N Câu 10: Một nguồn âm đẳng hướng có công suất 0,72 W. Hai điểm M và N cách nhau 45 m trên cùng một phương truyền âm và ở cùng một phía so với nguồn âm, có mức cường độ âm hơn kém nhau 20 dB. Cường độ âm tại điểm M (ở gần nguồn âm hơn) bằng A. 1,24.10-3 W/m2 B. 2,77.10-1 W/m2 C. 2,29.10-3 W/m2 D. 4,58.10-3 W/m2 Câu 11: Chọn đáp án đúng về sóng âm A. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn sóng âm mà tai người có thể nghe được B. Sóng âm mà tai người nghe được có chu kì nhỏ hơn chu kì của sóng hạ âm C. Sóng hạ âm, sóng siêu âm và sóng âm mà tai người nghe được truyền với tốc độ khác nhau D. Sóng hạ âm có chu kì nhỏ hơn chu kì của sóng siêu âm Câu 12: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật bằng 16π cm/s thì gia tốc của vật bằng 4,8 m/s2, khi vận tốc của vật bằng 12π cm/s thì gia tốc của vật bằng 6,4 m/s2. Lấy p2 = 10.Tần số dao động bằng A. 4 Hz B. 2 Hz C. 3 Hz D. 1 Hz Câu 13: Một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu hộp kín một điện áp không đổi bằng 30 V thì cường độ dòng điện qua hộp kín bằng 2,5A. Khi mắc nối tiếp hộp kín với một tụ điện có điện dung C thì độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu hộp kín và hai đầu tụ điện là 1500. Tổng trở của hộp kín bằng A. 24 Ω B. 24 Ω C. 12 Ω D. 12 Ω Câu 14: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có pha ban đầu là j1 = p/3 và j2 = -p. Pha ban đầu của dao động tổng hợp bằng A. p/2 B. -2p/3 C. – p/3 D. 2p/3 Câu 15: Một sóng cơ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng giảm B. bước sóng tăng C. chu kì tăng D. tần số tăng Câu 16: Trong một hộp kín có hai trong ba phần tử là điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng cường độ dòng điện qua hộp kín sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp. Trong hộp kín có A. điện trở và cuộn cảm thuần B. điện trở và tụ điện C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng Câu 17: Đầu A của dây AB gắn với một âm thoa dao động với tần số là 20 Hz, đầu B để tự do, trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 64 m/s. Số bụng trên dây là 8. Chiều dài của dây bằng A. 12,8 m B. 13,6 m C. 11,2 m D. 12,0 m Câu 18: Trong dao động điều hòa, quãng đường vật đi được A. trong một chu kì phụ thuộc vào gốc thời gian B. trong mọi nửa chu kì là như nhau C. trong một phần tư chu kì bằng biên độ dao động D. tỉ lệ với thời gian dao động Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở, một cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện dung biến đổi một điện áp xoay chiều ổn định. Khi tăng điện dung của tụ điện thì A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. tổng trở của đoạn mạch giảm nếu mạch có tính cảm kháng C. điện áp hiệu dụng của điện trở tăng nếu mạch có tính dung kháng D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện tăng Câu 20: Một vật có khối lượng m = 200 gam dao động điều hòa, cơ năng của vật bằng 0,16 J. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi động năng của vật đạt cực đại đến khi thế năng của vật đạt cực đại bằng 0,1s. Lấy p2 = 10, biên độ dao động bằng A. 4 cm B. 16 cm C. 12 cm D. 8 cm Câu 21: Chọn đáp án sai: Trong giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha thì hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn A. bằng bán nguyên lần nửa bước sóng tại những điểm trên vân cực tiểu B. bằng số lẻ lần nửa bước sóng tại những điểm trên vân cực tiểu C. bằng số nguyên lần bước sóng tại những điểm trên vân cực đại D. bằng số chẵn lần nửa bước sóng tại những điểm trên vân cực đại Câu 22: Một đoạn mạch gồm một biến trở, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi biến trở có giá trị R0 và 9R0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau và bằng 60W. Khi công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 100 W thì phải điều chỉnh biến trở có giá trị là A. 2R0 B. R0 C. 3R0 D. 6R0 Câu 23: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ của vật giảm 5%. Sau mỗi chu kì cơ năng giảm đi là A. 9,75 % B. 4,36% C. 25% D. 2,24% Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 21 cm dao động với phương trình uA = uB = 5cos20pt(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 36 cm/s. Một điểm M trên đoạn AB cách A là 8,1 cm dao động với biên độ bằng A. 10 cm B. 5 cm C. 5cm D. 5cm Câu 25: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo A. không phụ thuộc vào biên độ dao động B. tỉ lệ với khối lượng của vật C. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo D. phụ thuộc vào cách kích thích dao động Câu 26: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 100 Hz. Trong 2 giây, dòng điện đổi chiều A. 50 lần B. 100 lần C. 400 lần D. 200 lần Câu 27: Một nguồn sóng cơ O có phương trình uO = 4cos50pt (cm). Tốc độ truyền sóng bằng 1,5 m/s. Tại thời điểm t, li độ sóng tại O bằng 2 cm và đang giảm. Biết quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Sau đó 0,3 s, li độ sóng tại điểm M cách O là 2 cm bằng A. -2cm B. 2cm C. 2 cm D. -2 cm Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp, cùng pha A và B dao động với tần số 30 Hz. Tại điểm M cách A là 14cm và cách B là 20 cm nằm trên vân cực đại. Từ M đến đường trung trực của AB có 2 vân cực tiểu. Tốc truyền sóng trên mặt nước bằng A. 90 cm/s B. 60 cm/s C. 75 cm/s D. 45 cm/s Câu 29: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 20Hz. Biết các điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 28 cm, luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng vào khoảng từ 1,3 m/s đến 2,1 m/s. Bước sóng bằng A. 10 cm B. 7 cm C. 9 cm D. 8 cm Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, vật có khối lượng m = 1 gam. Khi tích điện cho vật với điện tích q = 2.10-6 C rồi cho dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương nằm ngang thì chu kì dao động bằng 90%T. Lấy g = 10 m/s2, cường độ điện trường có độ lớn bằng A. 2536 V/m B. 1173 V/m C. 3620 V/m D. 1865 V/m Câu 31: Một vật dao động điều hòa với chu kì là T, tại thời điểm t = T/12 vật có tốc độ cực đại và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động là A. π/2 B. π/6 C. π/3 D. 2π/3 Câu 32: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(200pt + π/4) A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện i = A và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì i = 2 A ? A. 1/2400 s B. 1/800 s C. 1/1200 s D. 1/600 s Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở có giá trị xác định, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi điện áp và cường độ dòng điện lệch pha 600 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P = 50W. Khi điện áp và cường độ dòng điện cùng pha thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 50 W B. 100 W C. 100 W D. 200 W Câu 34: Trong dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo A. bằng không khi vật qua vị trí cân bằng B. có độ lớn tỉ lệ với li độ dao động C. đạt cực đại khi vật ở một trong hai biên D. hướng về vị trí cân bằng Câu 35: Trên một sợi dây có sóng dừng, chỉ xét những điểm đang dao động, câu nào sau đây là sai? A. Những điểm dao động ngược pha thì cách nhau một nửa bước sóng B. Những điểm cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha C. Những điểm cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha D. Những điểm nằm trong khoảng giữa hai nút kế tiếp thì dao động cùng pha Câu 36: Chọn câu sai. Trong dao động cưỡng bức A. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ ngoại lực B. biên độ dao động đạt cực đại khi chu kì của ngoại lực bằng chu kì riêng của hệ dao động. C. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động D. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và một cuộn dây mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 100coswt (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt bằng 50 V và 30 V. Hệ số công suất của cuộn dây bằng A. 2/ B. 1/ C. / D. / Câu 38: Dòng điện xoay chiều có A. chiều và cường độ không đổi B. chiều không đổi và cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian C. chiều biến đổi tuần hoàn và cường độ không đổi D. chiều biến đổi tuần hoàn và cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian Câu 39: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B cách nhau 10 cm dao động cùng tần số, cùng pha. Sóng tạo ra trên mặt nước có bước sóng 1,6 cm. Một điểm M nằm trên mặt nước (AM vuông góc với AB) dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn lớn nhất bằng A. 36,24 cm B. 30,45 cm C. 16,25 cm D. 25,32 cm Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Ban đầu điều chỉnh biến trở để điện áp hiệu dụng của biến trở và của tụ điện lần lượt là 54 V và 72 V. Khi giảm giá trị của biến trở còn một nửa thì điện áp hiệu dụng của biến trở bằng A. 84,3 V B. 27 V C. 31,6 V D. 45,4 V Câu 41: Khi sóng cơ lan truyền trong một môi trường A. những điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động ngược pha thì cách nhau một số lẻ lần nửa bước bước sóng B. những điểm cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha C. những điểm cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha D. những điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha thì cách nhau một bước sóng Câu 42: Lò xo đỡ toa tàu trên các bánh xe có tần dao động riêng bằng f. Chiều dài mỗi thanh ray là l = 12,5 m và giữa 2 thanh có khe hở. Vận tốc tàu bằng 72 km/h thì toa bị xóc mạnh nhất. Tần số f là A. 1,6 Hz B. 2,0 Hz C. 2,4 Hz D. 1,2 Hz Câu 43: Trên một sợi dây có sóng dừng, sóng trên dây có bước sóng bằng 6 cm, bụng sóng dao động với biên độ 2a. Một điểm trên dây gần bụng sóng nhất dao động với biên độ là a thì cách bụng sóng này một đoạn bằng A. 0,5 cm B. 1,5 cm C. 1,0 cm D. 0,75 cm Câu 44: Chọn câu sai. Trong dao động tắt dần A. li độ dao động luôn giảm B. cơ năng của hệ giảm dần C. biên độ dao động giảm dần D. tốc độ cực đại sau mỗi chu kì giảm đi Câu 45: Một sóng cơ truyền trên mặt nước có tần số 40 Hz, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng kế tiếp trên một phương truyền sóng và ở cùng một phía so với nguồn là 1,5 m. Tốc độ truyền sóng bằng A. 18 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D. 15 m/s Câu 46: Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm một điện trở R = 40 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5/(4p) H và một tụ điện có điện dung C = 10-3/(8p) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = 100cos2πft (V) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng 2,5 A . Tần số f bằng A. 80 Hz B. 100 Hz C. 40 Hz D. 50 Hz Câu 47: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 50cos100pt (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng 50 V và hệ số công suất của cuộn dây là 1/. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng A. 40V B. 20 V C. 40 V D. 40 V Câu 48: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, với biên độ góc là α0. Tại thời điểm t = 0, vật được thả từ biên dương, thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí có li độ góc α = - α0/2 và có động năng đang tăng bằng A. 2T/3 B. 5T/6 C. T/3 D. T/6 Câu 49: Chọn câu sai về sóng cơ học A. Vận tốc dao động của phần tử sóng biến thiên tuần hoàn B. Tốc độ truyền sóng biến thiên tuần hoàn C. Sóng cơ học tuần hoàn theo không gian D. Sóng cơ học tuần hoàn theo thời gian Câu 50: Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật A. biến thiên trễ pha π/2 so với vận tốc B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ C. có độ lớn cực đại khi vật ở biên D. luôn hướng về vị trí cân bằng ----------------------------------------------- ----------------------------------------------- ----------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ---------- MÃ ĐỀ 021 MÃ ĐỀ 134 MÃ ĐỂ 210 MÃ ĐỀ 356 CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 A 1 C 1 D 1 B 2 D 2 C 2 A 2 C 3 C 3 C 3 C 3 C 4 A 4 C 4 D 4 B 5 D 5 D 5 D 5 D 6 D 6 D 6 C 6 B 7 A 7 A 7 D 7 C 8 B 8 C 8 D 8 C 9 D 9 C 9 D 9 B 10 C 10 D 10 C 10 B 11 B 11 B 11 C 11 D 12 B 12 A 12 B 12 A 13 A 13 D 13 C 13 B 14 D 14 A 14 A 14 B 15 B 15 D 15 B 15 C 16 C 16 A 16 B 16 D 17 D 17 B 17 B 17 B 18 B 18 B 18 D 18 A 19 C 19 C 19 A 19 B 20 D 20 B 20 A 20 A 21 A 21 A 21 B 21 C 22 C 22 A 22 B 22 C 23 A 23 D 23 B 23 A 24 B 24 B 24 A 24 A 25 A 25 B 25 B 25 D 26 C 26 A 26 B 26 A 27 D 27 D 27 B 27 D 28 A 28 D 28 B 28 A 29 D 29 A 29 D 29 D 30 C 30 B 30 A 30 D 31 C 31 A 31 D 31 D 32 A 32 B 32 D 32 C 33 D 33 C 33 C 33 A 34 C 34 C 34 C 34 B 35 A 35 D 35 B 35 C 36 C 36 B 36 C 36 A 37 B 37 B 37 C 37 A 38 D 38 B 38 D 38 C 39 B 39 D 39 C 39 B 40 C 40 A 40 A 40 D 41 A 41 C 41 A 41 C 42 A 42 C 42 C 42 A 43 C 43 D 43 A 43 B 44 A 44 B 44 C 44 D 45 D 45 C 45 A 45 A 46 C 46 A 46 D 46 A 47 A 47 A 47 A 47 A 48 A 48 C 48 A 48 C 49 B 49 D 49 C 49 D 50 A 50 C 50 C 50 D Hướng dẫn giải đề thi thử lần 1 Câu 1. Tại t = 0 vật ở điểm I (xI = A/2) trên trục Ox (tương ứng là điểm M trên đường tròn, hợp với trục Ox góc π/3). Sau thời gian t = 16T/3, bán kính OM quay M được góc α = (2π/T).16T/3 = 10π + 2π/3 → quãng đường vật đi được S = 10.2A + ΔS. Sau khi đi được quãng đường 20A, vật trở lại vị trí ban đầu I, bán kính OM quay tiếp được góc N O I x 2π/3 thì vật đi được quãng đường IN bằng A + A/2. Vậy tổng quãng đường đi được trong thời gian 16T/3 là S = 21A + A/2. Theo bài ra quãng đường này bằng 1,29m → 43A/2 = 1,29m → A = 6 cm → Chọn A. Câu 2. Ta có ZL = 30Ω, ZC = 60Ω → ZMB = 30Ω → I0 = U0MB/ZMB = 60/30 = 2A. Vì ZC ˃ ZL → φMB = - π/2 → biểu thức của cường độ dòng điện i = 2cos(100pt + π/4 + π/2) = 2cos(100pt + 3π/4) A. Tổng trở của đoạn mạch Z = 60Ω → U0 = 120V. tanφ = (ZL - ZC )/R = -1/→ φ = - π/6 → uAB = 120cos(100pt + 3π/4 - π/6) = 120cos(100pt + 7π/12)V → Chọn D. Câu 3. Khi đưa con lắc từ mặt đất xuống sâu thì gia tốc g’ = g(R – h)/R → g’ < g → f’ < f → C đúng. Chọn C. Câu 4. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ = 0,5 → φ = ± π/3→ biểu thức i = I0cos(100pt± π/3) A. Tại t = 0 thì i = 2A → 2 = I0cos(± π/3) = I0/2 → I0 = 4A → Tổng trở Z = U0/I0 = 120/4 = 30 Ω → R = Zcosφ = 30.0,5 = 15 Ω → Chọn A. Câu 5. Khi tần số f bằng 1/(2π) thì mạch có cộng hưởng → điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R đạt cực đại và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, còn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện không đạt cực đại → D sai → Chọn D. Câu 6. Khi động năng tăng một lượng bao nhiêu thì thế năng giảm một lượng bấy nhiêu → D sai. Chọn D. Câu 7. Khi đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ thì biên độ A = Δl = 4 cm. Chu kì dao động T = 2 π= 0,4 s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng v = 4A/T = 4.4/0,4 = 40 cm/s. Vậy tốc độ trung bình bằng 40 cm/s. → Chọn A. Câu 8. Tần số góc ω = amax/vmax = 80/20 = 4(rad/s) → biên độ A = vmax/ω = 20/4 = 5 cm. Khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của nó thì li độ của vật có độ lớn bằng A/2 = 2,5 cm. → Chọn B. Câu 9. Ta có biên độ A = (56 – 46)/2 = 5 cm. T = 0,4s → tần số góc ω = 2p/T = 5p(rad/s) → Δl = g/ ω2 = 10/(5p)2 = 4 cm. Fmax = k(Δl + A) = k(4 +5).10-2 = 4,5 N → k = 50 N/m. Khi vận tốc có độ lớn v = 15p (cm/s), từ công thức A2 = v2/ ω2 + x2. Thay số ta được li độ x = 4 cm → Lực đàn hồi có độ lớn F = k(Δl + x) = 50(4 +4).10-2 = 4(N). Vậy F = 4N → Chọn D. Câu 10. Gọi O là vị trí của nguồn âm, hai điểm M và N có mức cường độ âm hơn kém nhau 20 dB → IM/IN = 100 = (ON/OM)2 → ON/OM = 10. Theo bài ra ON – OM = 45 m → OM = 5m. Cường độ âm tại M là IM = P/(4πOM2) = 0,72/(4π.52) = 2,29.10-3 W/m2 → Chọn C. Câu 11. Sóng âm mà tai người nghe được có tần số lớn hơn tần số của sóng hạ âm nên chu kì của nó nhỏ hơn sóng hạ âm → B đúng → Chọn B. Câu 12. Từ công thức A2 = a2/ω4 + v2/ ω2 → a12/ω4 + v12/ ω2 = a22/ω4 + v22/ ω2. Thay v1 = 16π (cm/s); a1 = 480 (cm/s2); v2 = 12π (cm/s); a2 = 640 (cm/s2) ta được ω = 4π (rad/s) → f = 2 Hz → Chọn B. Câu 13. Khi đặt vào hai đầu hộp kín một điện áp không đổi bằng 30 V thì cường độ dòng điện qua hộp kín bằng 2,5A → trong hộp kín không có tụ điện mà có điện trở và cuộn cảm thuần, đồng thời điện trở R = 30/2,5 = 12 Ω. Khi mắc nối tiếp hộp kín với một tụ điện có điện dung C thì độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu hộp kín và hai đầu tụ điện là 1500 → điện áp tức thời hai đầu hộp kín sớm pha 600 so với i → cos600 = R/Zhộp kín = 1/2 → Zhộp kín = 2R = 24 Ω → Chọn A. Câu 14. Ta có x1 = Acos(ωt - p/3); x2 = Acos(ωt + p). Dao động tổng hợp có phương trình x = x1 + x2 = 2Acos(ωt - p/3)cos2p/3 = - Acos(ωt - p/3) = Acos(ωt + 2p/3) → pha ban đầu φ = 2p/3 → Chọn D. Câu 15. Một sóng cơ khi truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi, tốc độ truyền sóng tăng nên bước sóng tăng → B đúng → Chọn B. Câu 16. Vì cường độ dòng điện qua hộp kín sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp nên trong hộp kín phải có cuộn cảm thuần và tụ điện, đồng thời dung kháng phải lớn hơn cảm kháng → C đúng → Chọn C. Câu 17. Bước sóng λ = v/f = 64/20 = 3,2 m. Vì số bụng trên dây bằng 8 nên k = 7 với chiều dài của dây là l = (2k + 1) λ/4 = 12m → Chọn D. Câu 18. Trong dao động điều hòa, quãng đường vật đi được trong mọi nửa chu kì là như nhau và luôn bằng 2 lần biên độ dao động → B đúng → Chọn B. Câu 19. Khi mạch có tính dung kháng thì ZC ˃ ZL, nếu tăng điện dung C thì ZC giảm → (ZC - ZL) giảm → Z giảm → I tăng → UR = IR tăng → C đúng → Chọn C. Câu 20. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi động năng của vật đạt cực đại đến khi thế năng của vật đạt cực đại bằng T/4 = 0,1s → chu kì dao động T = 0,4s → tần số góc ω = 5p (rad/s). Cơ năng của hệ bằng W = mω2A2/2 → A2 = 2W/(mω2) = 2.0,16/(0,2.25p2) = 0,0064 → A = 0,08m = 8 cm → Chọn D. Câu 21. Trong giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha thì hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn bằng bán nguyên lần bước sóng tại những điểm trên vân cực tiểu → A sai → Chọn A. Câu 22. Khi biến trở có giá trị R0 và 9R0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau và bằng 60W → (ZL – ZC)2 = R0.9R0 = 9 R02, đồng thời R0 + 9R0 = U2/P → 10R0 = U2/60 → U2 = 600R0 . Khi điều chỉnh biến trở đến giá trị R thì công suất tiêu thụ điện là 100W → 100 = I2R = (U2/Z2)R = U2R/(R2 + 9 R02) → 100 = 600R0R/(R2 + 9 R02) → (R2 + 9 R02) = 6R0R → R = 3R0. Vậy phải điều chỉnh biến trở R có giá trị bằng 3R0 → Chọn C. Câu 23. Cứ sau mỗi chu kì biên độ của vật giảm 5% → (A – A’)/A = 5% → 1 – A’/A = 5% → A’/A = 95%. Sau một chu kì cơ năng giảm so với ban đầu là (kA2/2 – kA’2/2)/(kA2/2) = 1 – (A’/A)2 = 1 – 0,952 = 9,75%. Vậy sau mỗi chu kì cơ năng giảm đi 9,75% → Chọn A. Câu 24. Bước sóng bằng λ = v/f = 36/10 = 3,6cm. Điểm M cách A là 8,1cm → M cách B là 21 – 8,1 = 12,9cm → d1 – d2 = 12,9 – 8,1 = 4,8cm → Biên độ dao động tại M là A = |2acos[p(d1 – d2)/λ]| = |10cos(4,8p/3,6)| = 5cm → Chọn B. Câu 25. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào độ cứng của lò xo và khối lượng của vật → B, C và D sai, A đúng → Chọn A. Câu 26. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 100 Hz, tức là mỗi giây có 100 chu kì, mỗi chu kì dòng điện đổi chiều 2 lần → mỗi giây dòng điện đổi chiều 200 lần →Trong 2 giây, dòng điện đổi chiều 400 lần → Chọn C. Câu 27. Bước sóng bằng λ = v/f = 1,5/25 = 0,06m = 6cm. Tại thời điểm t, li độ sóng tại nguồn bằng 2 cm và đang giảm → 4cos50pt = 2cm và 50pt = p/3. Tại M cách O là 2cm có phương trình uM = 4cos(50pt - 2p.d/ λ) = 4cos(50pt - 2p.2/6) = 4cos(50pt - 2p/3)cm. Sau thời điểm t là 0,3s thì li độ sóng tại M bằng uM = 4cos[50p(t + 0,3) - 2p/3]cm = 4cos(50pt + 15p - 2p/3)cm = 4cos(p/3 + 15p - 2p/3) = -2cm. Vậy li độ sóng là -2cm → Chọn D. Câu 28. Hiệu đường đi từ 2 nguồn sóng đến M là 20 - 14 = 6cm. M nằm trên vân cực đại mà từ M đến đường trung trực của AB có 2 vân cực tiểu → M nằm trên vân cực đại thứ hai (k = 2) → 2 λ = 6cm → λ = 3cm → tốc độ truyền sóng bằng v = λf = 3.30 = 90cm/s → Chọn A. Câu 29. A và B dao động ngược pha → (2k + 1)p = 2pd/λ = 2pdf/v → v = 2df/(2k +1) = 11,2/(2k + 1)(m/s) → 1,3 < 11,2(2k + 1) < 2,1 → 5,3 < (2k + 1) < 8,6 → 2,15 < k < 3,8 → k = 3 → v = 11,2/7 = 1,6m/s → Bước sóng λ = v/f = 1,6/20 = 0,08m = 8 cm → Chọn D. Câu 30. Khi tích điện cho vật rồi cho dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương nằm ngang thì chu kì dao động nhỏ bằng T’ = 2p. Ta có T’ = 90%T → 2p= 90%(2p) → g’ = g/0,81 → = g/0,81 → g2 + (qE/m)2 = g2 + (qE/m)2 = g2/0,812 → qE/m ≈ 0,724 → E = 3620V/m → Chọn C. Câu 31. Tại thời điểm t = T/12 vật có tốc độ cực đại và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ, khi đó pha của dao động bằng p/2 → pha ban đầu của dao động bằng φ = p/2 - ωt = p/2 – p/6 = p/3. Vậy pha ban đầu của dao động bằng φ = p/3 → Chọn C. Câu 32. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện i = A và đang tăng → góc pha là -p/3. Sau thời gian ngắn nhất, khi i = 2A thì góc pha là -p/4 (thí sinh tự biểu diễn trên đường tròn) → thời gian đó bằng T/6 – T/8 = T/24 = 1/2400 s → Chọn A. Câu 33. Công suất tiêu thụ điện bằng P = UR2/R = U2cos2φ/R = 50W → U2cos2600/R = 50W → U2/(4R) = 50W. Khi điện áp và cường độ dòng điện cùng pha thì công suất tiêu thụ đạt cực đại bằng U2/R = 200W → Chọn D. Câu 34. Khi treo vật ở phía dưới của lò xo thì lực đàn hồi đạt cực đại ở biên dưới, khi vật ở đầu trên của lò xo thì lực đàn hồi đạt cực đại ở biên trên → C đúng. Câu 35. Trên một sợi dây có sóng dừng, chỉ xét những điểm đang dao động, những điểm dao động ngược pha thì cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng → A sai → Chọn A. Câu 36. Trong dao động cưỡng bức tần số dao động bằng tần số của ngoại lực tác dụng vào hệ dao động → C sai → Chọn C. Câu 37. Nếu cuộn dây là thuần cảm thì UR2 + UL2 = U2 = 1002, nhưng vì 502 + (30)2 ≠ 1002 → cuộn dây không thuần cảm. Ta có Ur2 + UL2 = (30)2 = 5.302 (1); (UR + Ur)2 + UL2 = 1002 (2). Giải hệ (1) và (2) ta được Ur = 30V → Hệ số công suất của cuộn dây bằng cosφ = Ur/Ud = 30/30 = 1/→ Chọn B. Câu 38. Dòng điện xoay chiều có chiều biến đổi tuần hoàn và cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian → D đúng → Chọn D. Câu 39. M là giao điểm của vân giao thoa cực đại thứ nhất (k = 1) với đường thẳng qua A và vuông góc với AB → MB – MA = λ → - MA = λ → MA2 + AB2 = (MA + λ)2 = MA2 + 2 MA.λ + λ2 → AB2 = 2 MA.λ + λ2 → MA = (AB2 - λ2)/2λ = (102 – 1,62)/3,2 = 30,45cm. Vậy MA = 30,45cm → Chọn B. Câu 40. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U = = 90V. Tỉ số UR/UC = R/ZC = 54/72 = 3/4. Khi giảm giá trị của biến còn một nửa thì R’ = R/2, khi đó UR’/UC = R’/ZC = R/2ZC = 3/8 → UR’/UC’ = 3/8 (1). Lại có UR’2 + UC’2 = 902 (2). Từ (1) và (2) ta được UR’= 31,6V → Vậy khi giảm giá trị của biến còn một nửa thì điện áp hiệu dụng của biến trở bằng 31,6V → Chọn C. Câu 41. Những điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động ngược pha thì cách nhau một số lẻ lần nửa bước bước sóng → A đúng → Chọn A. Câu 42. Ngoại lực tác dụng vào tàu là một lực tuần hoàn : cứ đi được 12,5m thì lại lặp lại như cũ. Tàu xóc mạnh nhất khi có cộng hưởng xảy ra, khi đó tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của lò xo đỡ toa tàu bằng nhau. Chu kì của ngoại lực là Tn = l/v = 12,5/20 = 0,625s → chu kì riêng Tr = Tn = 0,625s → Tần số dao động riêng của lò xo là f = 1/Tr = 1/0,625 = 1,6Hz → Chọn A. Câu 43. Điểm C trên đường tròn là một bụng sóng, J điểm I có biên độ bằng a là hình chiếu của điểm J trên đường tròn → góc pha của J là π/3. Góc pha C là 2π thì tương ứng khoảng cách là bước sóng λ, O I x nên góc pha là π/3 thì khoảng cách tương ứng là λ/6 = 6/6 = 1cm → Chọn C. Câu 44. Trong dao động tắt dần biên độ dao động luôn giảm, còn li độ thì biến thiên → A sai. Chọn A. Câu 45. Trên một phương truyền sóng, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng kế tiếp ở cùng một phía với nguồn là 4 bước sóng → 4λ = 1,5m → λ = 0,375m → tốc độ truyền sóng bằng v = λf = 0,375.40 = 15m/s → Chọn D. Câu 46. Vì I = 2,5A = U/R = 100/40 → mạch có cộng hưởng điện → tần số f = 1/(2π) = 1/(2π = 40 Hz → Vậy f = 40 Hz → Chọn C. Câu 47. Hệ số công suất của cuộn dây là 1/→ UR/= 1/→ UR2/( UR2 + UL2) = 1/5 → UL2 = 4UR2. Ta có UR2 + (UL – UC)2 = U2 = 502 → UR2 + 4UR2 – 4URUC + UC2 = 502 → 5UR2 – 200UR + 502 = 502 → UR = 40V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng Ud = UR/(1/) = 40V → Chọn A. Câu 48. Vật chuyển động từ biên dương đến vị trí có li độ góc α = - α0/2 và có động năng đang tăng tức là vật đang đi từ biên âm đến vị trí cân bằng → thời gian t = T/2 + T/6 = 2T/3. Vậy t = 2T/3 → Chọn A Câu 49. Trong một môi trường tốc độ truyền sóng là một hằng số → B sai → Chọn B. Câu 50. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật biến thiên sớm pha π/2 so với vận tốc → A sai → Chọn A.
Tài liệu đính kèm: