Bài ôn tập lớp 9 môn Đại số - Tuần 25 - Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập lớp 9 môn Đại số - Tuần 25 - Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập lớp 9 môn Đại số - Tuần 25 - Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết
Tuần 25
Tiết 49
Ngày:	KIỂM TRA 1 TIẾT.
I/ Mục tiêu: Qua bài này, học sinh cần:
Nắm vững phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 
Thành thạo cách giải phương trình và hệ phương trình ; biểu diễn nghiệm trên mặt phẳng toạ độ.
Rèn tính cẩn thận; chính xác.
II/ Chuẩn bị:
Đề kiểm tra.
Kiến thức về phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; dụng cụ học tập.
* Phương pháp: Cá nhân.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học
1/ Kiểm tra: G phát đề.
Đề :
Câu 1. (3 điểm) Giải và minh hoạ tập nghiệm của hệ phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
Câu 2. (2 điểm) Xác định hệ số a, b của đường thẳng ax + by = 2 biết đường thẳng đi qua hai điểm A(1 ; 0) và B(4; -2).
Câu 3. (2 điểm) Không giải hệ phương trình hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau
a) 	b) 
Câu 4. (3 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn (không có nước) sau 7 giờ 12 phút thì đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 5 giờ và vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì được bể. Hỏi mất bao nhiêu giờ để mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Đáp án: 
Câu 1.
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: (1;-1) (0,25đ)
* Minh hoạ tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ: (mỗi đường)
	Xác định toạ độ đúng (0,25)
	Vẽ đúng (0,5 đ)
Câu 2. Đường thẳng ax + by = 2 đi qua hai điểm A(1 ; 0) và B(4; -2), ta có hệ phương trình:
	 (0,5 đ)
	 Giải hệ đúng (1,5 đ)
	Vậy a = 2; b = 3
Câu 3. Trả lời đúng mỗi hệ phương trình đạt 0,5 đ.
Giải thích 0,5
a) Phương trình có một nghiệm duy nhất vì 	
b) Phương trình vô nghiệm vì
Câu 4.	7h 12’ = h
 Gọi x, y (h) lần lượt là thời gian vòi I và vòi II chảy một mình đầy bể.
	Điều kiện: x, y > 0 (0,5 đ)
	Trong một giờ, vòi I chảy được bể, vòi II chảy được bể, cả hai vòi chảy được 
Ta có phương trình: + = (0,5 đ)
Trong 5 giờ vòi I chảy được 5. bể, trong 6 giờ vời II chảy được 6 . bể
Ta có phương trình: 5. + 6. = (0,5 đ)
Ta được hệ phương trình: 
Giải hệ ta được: x = 18, y = 12 
Vậy vòi I chảy trong 18h, vòi II chảy trong 12h thì đầy bể (1,5 đ)
IV/ Củng cố hướng dẫn học sinh học ở nhà: Đọc bài 1 chương 4.
CẤU TRÚC ĐỀ
Câu 1. (3 đ) Giải hệ phương trình và minh họa tập nghiệm
Câu 2. (2 đ) Tìm tham số thơng qua giải hệ phương trình
Câu 3. (2 đ) Nhận biết số nghiệm của phương trình hoặc tìm tham số khi biết số nghiệm của hệ phương trình
Câu 4. (3 đ) Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình
	Dạng 1. Tìm số (cĩ liên quan hình học)
	Dạng 2. Làm chung, làm riêng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ LỚP 9 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình, hệ phương trình bậc nhầt hai ẩn 
Biết số nghiệm của hệ phương trình dựa vào hệ số
Biết lập hệ phương trình dựa trên điểm thuộc đường thẳng và giải hpt
Số câu hỏi
Số điểm
%
2
2
20%
1
2
20%
3
4
40%
 Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 
 Minh hoạ tập nghiệm của hệ trên mặt phẳng toạ độ.
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
Số câu hỏi
Số điểm
%
0,5
1,5
15%
0,5
1,5
15%
1
3
30%
Bài tốn bằng cách lập hệ phương trình 
Lập được hệ phương trình
Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Số câu hỏi
Số điểm
%
0,5
1,5
15%
0,5
1,5
15%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2,5
3,5
35%
2
5
50%
0,5
1,5
15%
5
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docxKT45daiso9.docx