Soạn : Tiết 47 Giảng: kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu: 1. KT: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. KN: Sử dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập , Rèn luyện các trình bày bài thi. 3.TĐ: Tuân thủ các quy định giờ kiểm tra . ii.dạng đề : Trắc nghiệm khách quan + tự luận III.ma trận đề : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn Nhận biết phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ,số nghiệm của nú Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% Hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn .Giải hệ phương trỡnh bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn đoán nhận số nghiệm của hệ pt Hiểu được hệ phương trỡnh vô nghiệm khi nào từ đó tỡm được điều kiện của hệ số m. Giải hệ phương trỡnh Tỡm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,25 2,5% 1 3 30% 1 1.0 10% 5 5.25 52,5% Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trỡnh. Nắm được các bước Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 3.0 30% 2 3.25 32,5% Tổng sú cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 1,75 17,5% 1 0,25 2,5% 1 3 30% 1 3 30% 1 1.0 10% 10 100% IV.Đề: I- TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước khẳng định đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x + y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3 Câu 2 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm ? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Hệ phương trỡnh : x +2y = 1 2x +4y = 5 có bao nhiờu nghiệm ? A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm Câu 4: Hệ phương trình vô nghiệm khi : A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 Câu 5: giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình gồm : A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D.4 bước Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm : Hệ phương trình A. => Hệ phương trình có ..nghiệm. B. => Hệ phương trình có ..nghiệm. C. =>Hệ phương trình có ..nghiệm. II. TỰ LUẬN:(8 điểm) Cõu 7: ( 1 điểm )Chỉ ra hai cặp số là nghiệm của phương trỡnh : 2x -3y = 1 Cõu 8: ( 3 điểm )Giải các hệ phương trỡnh sau: 1/ 2/ Cõu9 : (3 điểm) . Mai và lan cùng đi chợ mua Cam và táo . Mai mua 5 kg cam và 5 kg táo hết 10.000 đồng .Lan mua 3 kg cam và 7 kg táo chỉ hết 9.600 đồng (giá cam và táo là không đổi ) . Hỏi giá cam và táo là bao nhiêu . Cõu10:(1 điểm ) Cho hệ phương trỡnh : ( I ) Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trỡnh (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 V/ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi cõu đúng được 0.5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 Đáp ỏn B D C A C Cõu 6: A.Cú vụ số nghiệm B.Cú một nghiệm duy nhất C. Vụ nghiệm II. Tự luận ( 8 điểm) Cõu Nội dung trỡnh bày Điểm Cõu 7 (1 đ) Hai cặp số là nghiệm của phương trỡnh : 2x -3y = 1 (2 ;1) , (5 ;3) 1 Cõu 8 (3 đ) 1/ 2/ 1.5 1.5 Cõu 9 (3đ) Chọn ẩn, đk của các ẩn: Gọi giá cam là : x ;giá táo là : y ( x,y>0)đồng /kg Biểu thị mối quan hệ để lập ra pt (1). 5x +5y =10.000 Dựa vào mối quan hệ lập ra pt(2) 3x +7y =9600 Giải hpt. x=1.100 ; y =900 KTĐK và kết luận. Giá cam là 1100đồng /kg,giá táo là 900đồng /kg 0,5 0,5 0,5 1 0,5 Cõu10 (1đ) . Giả sử hệ phương trỡnh (I) cú nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 Ta cú : hệ đó cho cú nghiệm khi m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta có: (Thoả món điều kiện). Vậy thỡ x0 + y0 =1 0.5 0.5 VI.KIểM TRA Đề Và MA TRậN: - Đề phù hợp với đối tượng học sinh. - Đề đảm bảo chuẩn kiến thức . - Câu hỏi phù hợp với mục tiêu. - Mục tiêu phù hợp với chuẩn kiến thức . Soạn : / Tiết 47 Giảng : / kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu: 1. KT: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. KN: Sử dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập , Rèn luyện các trình bày bài thi. 3.TĐ: Tuân thủ các quy định giờ kiểm tra . ii.dạng đề : Trắc nghiệm khách quan + tự luận III.ma trận đề : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn Nhận biết phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ,số nghiệm của nú Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% Hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn .Giải hệ phương trỡnh bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn đoán nhận số nghiệm của hệ pt Hiểu được hệ phương trỡnh vô nghiệm khi nào từ đó tỡm được điều kiện của hệ số m. Giải hệ phương trỡnh Tỡm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,25 2,5% 1 3 30% 1 1.0 10% 5 5.25 52,5% Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trỡnh. Nắm được các bước Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 3.0 30% 2 3.25 32,5% Tổng sú cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 1,75 17,5% 1 0,25 2,5% 1 3 30% 1 3 30% 1 1.0 10% 10 100% IV.Đề: I- TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước khẳng định đúng. Cõu 1. Phương trỡnh nào sau đây là phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x + y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3 Cõu 2 : Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ax +by = c cú bao nhiờu nghiệm ? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vụ nghiệm D. Vụ số nghiệm Cõu 3: Hệ phương trỡnh : x +2y = 1 2x +4y = 5 cú bao nhiờu nghiệm ? A. Vụ nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vụ số nghiệm Cõu 4: Hệ phương trỡnh vụ nghiệm khi : A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 Cõu 5: giải bài toán bằng cách lập hệ phương trỡnh gồm : A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D.4 bước Cõu 6: Điền từ thớch hợp vào chỗ chấm : Hệ phương trỡnh A. => Hệ phương trỡnh cú ..nghiệm. B. => Hệ phương trỡnh cú ..nghiệm. C. =>Hệ phương trỡnh cú ..nghiệm. II. TỰ LUẬN:(8 điểm) Cõu 7: ( 1 điểm )Chỉ ra hai cặp số là nghiệm của phương trỡnh : 2x -3y = 1 Cõu 8: ( 3 điểm )Giải các hệ phương trỡnh sau: 1/ 2/ Cõu9 : (3 điểm) . Mai và lan cùng đi chợ mua Cam và táo . Mai mua 5 kg cam và 5 kg táo hết 10.000 đồng .Lan mua 3 kg cam và 7 kg táo chỉ hết 9.600 đồng (giá cam và táo là không đổi ) . Hỏi giá cam và táo là bao nhiêu . Cõu10:(1 điểm ) Cho hệ phương trỡnh : ( I ) Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trỡnh (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 V/ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi cõu đúng được 0.5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 Đáp ỏn B D C A C Cõu 6: A.Cú vụ số nghiệm B.Cú một nghiệm duy nhất C. Vụ nghiệm II. Tự luận ( 8 điểm) Cõu Nội dung trỡnh bày Điểm Cõu 7 (1 đ) Hai cặp số là nghiệm của phương trỡnh : 2x -3y = 1 (2 ;1) , (5 ;3) 1 Cõu 8 (3 đ) 1/ 2/ 1.5 1.5 Cõu 9 (3đ) Chọn ẩn, đk của các ẩn: Gọi giá cam là : x ;giá táo là : y ( x,y>0)đồng /kg Biểu thị mối quan hệ để lập ra pt (1). 5x +5y =10.000 Dựa vào mối quan hệ lập ra pt(2) 3x +7y =9600 Giải hpt. x=1.100 ; y =900 KTĐK và kết luận. Giá cam là 1100đồng /kg,giá táo là 900đồng /kg 0,5 0,5 0,5 1 0,5 Cõu10 (1đ) . Giả sử hệ phương trỡnh (I) cú nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 Ta cú : hệ đó cho cú nghiệm khi m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta có: (Thoả món điều kiện). Vậy thỡ x0 + y0 =1 0.5 0.5 VI.KIểM TRA Đề Và MA TRậN: - Đề phù hợp với đối tượng học sinh. - Đề đảm bảo chuẩn kiến thức . - Câu hỏi phù hợp với mục tiêu. - Mục tiêu phù hợp với chuẩn kiến thức .
Tài liệu đính kèm: