BÀI LUYỆN TẬP VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 4 Hà Nội, 2017 (Theo Thông tư 22/2016 – TT BGDĐT) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là: A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000 2. Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. 3. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. 4 4. Trong các số sau đây số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 3 là: A. 542 B. 554 C. 552 D. 544 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 5 dưới đây: 3 tấn 25 kg = 3025 kg 5 thế kỉ = 50 năm 5 7 dm2 3 cm2 = 703 cm2 5 2 km 12 m = 200012 m 5 6. Cho hình vẽ: a. Nối các từ (góc vuông, góc nhọn, góc tù) với tên góc tương ứng sao cho đúng với Góc đỉnh B; cạnh AB, cạnh BC Góc đỉnh A; cạnh AB, cạnh AD Góc đỉnh C; cạnh BC, cạnh CD Góc vuông Góc nhọn Góc tù hình vẽ C D B A b. Điền tên đoạn thẳng vào chỗ chấm: Đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng:.. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng:.. PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1. Bài 4. Tính rồi rút gọn A. B. C. D. Bài 2. Không quy đồng mẫu số hãy so sánh hai phân số và giải thích vì sau? và Bài 3: Tìm X - X = Bài 4. Bài 3. Mẹ hơn con 32 tuổi, biết hiện nay số tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi. Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 1m2 thu hoạch được kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? C. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 1. Dùng thước đo khoảng cách giữa ba thành phố: Hà Nội, Huế và Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam. Từ những thông tin trên bản đồ, hãy tính khoảng cách thật giữa ba thành phố đó. Viết các kết quả (đo trên bản đồ và khoảng cách thật) vào bảng dưới đây: STT Tên thành phố Khoảng cách trên bản đồ Khoảng cách thật 1 2 3 2. Quan sát kết quả trong bảng trên đây, em có nhận xét gì? D. ĐÁP ÁN VÀ GỢI Ý E. PHỤ LỤC (dành cho học sinh yêu thích tiếng Anh) What is the value of 101010 – 10101? A. 90909 B. 10101 C. 10000 D. 9000 E. 10000
Tài liệu đính kèm: