PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG Mã số: ....../2018-2019 BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: phút Số câu trắc nghiệm: 8 câu Họ tên học sinh: Lớp: Ngày thi: Điểm: Với mỗi câu hỏi, hãy chọn một phương án A, B, C, D ... cho phù hợp nhất. Câu 1: Trung bình cộng của các số 10 và 20 là: A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 2: 8 dm = .. cm ? A. 800 cm B. 8 cm C. 8000 cm D. 80 cm Câu 3: Kết quả phép tính: 650000 :100 = ? A. 650 B. 6500 C. 65 D. 65000. Câu 4: Chữ số cần viết vào ô trống của 18□ để được một số chia hết cho 5 là: A. 2 B. 4 C. 7 D. 0 Phần câu hỏi tự luận. Câu 5: Đặt tính rồi tính : a) 433 × 659 b) 876 : 15 Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 455 + 56 + 45 b) 3 × 18 + 3 × 82 Câu 7: Trong đợt giúp bạn nghèo vượt khó, lớp 5A và 5B góp được 356 quyển vở. Sau đó 5A góp thêm được 54 quyển vở nữa, tính ra lớp 5A góp được nhiều hơn 5B là 24 quyển vở. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển vở? Câu 8: Quan sát hình bên trả lời các câu hỏi: ----- HẾT ----- PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG Mã số: ....../2018-2019 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: phút Số câu trắc nghiệm: 8 câu Họ tên học sinh: Lớp: Ngày thi: Điểm: Với mỗi câu hỏi, hãy chọn một phương án A, B, C, D ... cho phù hợp nhất. Câu 1: Trung bình cộng của các số 10 và 20 là: A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 2: 8 dm = .. cm ? A. 800 cm B. 8 cm C. 8000 cm D. 80 cm Câu 3: Kết quả phép tính: 650000 :100 = ? A. 650 B. 6500 C. 65 D. 65000. Câu 4: Chữ số cần viết vào ô trống của 18□ để được một số chia hết cho 5 là: A. 2 B. 4 C. 7 D. 0 Phần câu hỏi tự luận. Câu 5: Đặt tính rồi tính : a) 433 × 659 b) 876 : 15 Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 455 + 56 + 45 b) 3 × 18 + 3 × 82 Câu 7: Trong đợt giúp bạn nghèo vượt khó, lớp 5A và 5B góp được 356 quyển vở. Sau đó 5A góp thêm được 54 quyển vở nữa, tính ra lớp 5A góp được nhiều hơn 5B là 24 quyển vở. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển vở? Câu 8: Quan sát hình bên trả lời các câu hỏi: ----- HẾT -----
Tài liệu đính kèm: