I. TRẮC NGHỆM: 3,0 Điểm
Câu 1. Dụng cụ nào sau đây thường dùng để chứa các chất hóa học trong phòng thí nghiệm?
A. Kẹp gỗ B. Lọ thủy tinh C. Ống nghiệm D. Bình nhựa
Câu 2. Thông tin nào sau đây bắt buộc phải có trên một lọ hóa chất?
A. Ngày sản suất B. Độ tinh khiết C. Tên chất D. Hạn sử dụng
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhựa bị tan chảy B. Nước sôi 100oC C. Đầu diêm bị cháy D. Rang muối
Câu 4. Đơn vị đo khối lượng phân tử của chất là gì?
A. gam B. m C. l D. amu
Câu 5. Đơn vị đo khối lượng mol (M) của chất là gì?
A. l B. amu C. mol/g D. g/mol
Câu 6. Số mol của hợp chất K biết số phân tử là 11,23.1023 là bao nhiêu?
A. 1,86 B. 1,86.1023 C. 168,12 D. 110,86
BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HKI – MÔN KHTN 8 PHÂN MÔN: HÓA HỌC I. TRẮC NGHỆM: 3,0 Điểm Câu 1. Dụng cụ nào sau đây thường dùng để chứa các chất hóa học trong phòng thí nghiệm? A. Kẹp gỗ B. Lọ thủy tinh C. Ống nghiệm D. Bình nhựa Câu 2. Thông tin nào sau đây bắt buộc phải có trên một lọ hóa chất? A. Ngày sản suất B. Độ tinh khiết C. Tên chất D. Hạn sử dụng Câu 3. Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học? A. Nhựa bị tan chảy B. Nước sôi 100oC C. Đầu diêm bị cháy D. Rang muối Câu 4. Đơn vị đo khối lượng phân tử của chất là gì? A. gam B. m C. l D. amu Câu 5. Đơn vị đo khối lượng mol (M) của chất là gì? A. l B. amu C. mol/g D. g/mol Câu 6. Số mol của hợp chất K biết số phân tử là 11,23.1023 là bao nhiêu? A. 1,86 B. 1,86.1023 C. 168,12 D. 110,86 II. TỰ LUẬN: 7,0 Điểm Câu 7. Tính khối lượng mol của chất X,biết rằng 0,2 mol chất này có khối lượng là 1,6 gam Câu 8. Tính số nguyên tử của chất Y biết số mol là 0,5 Câu 9. Xác định tên các dụng cụ trong phòng thí nghiệm sau
Tài liệu đính kèm: